[Ngữ pháp N3] ~ わけではない/わけじゃない/というわけではない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…


Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけではない/わけじゃないDanh từ + な + ....

[Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…


Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけ(が/は) ないVている/ていた/られる/させる + わけ(が/は) ない ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ:Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì…


Cấu trúc Động từ thể thường + わけだ。N な/である + わけだ。Tính từ đuôi na + な + わけだTính từ đuôi ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに:Trong lúc…/ Trong khi…


Cách Phân biệt あいだに và うちに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …


Cách Phân biệt あいだ và あいだに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…


[Ngữ pháp N3] ~ うちに:Trong lúc – Trong khi。Diễn tả thực hiện một điều gì đó trong khi trạng thái đó vẫn chưa thay đổi hoặc trước khi nó thay đổi.

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu…/ Kể từ khi…/ Chỉ sau khi…mới …


Cấu trúc Động từ thể て + はじめて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ ところだった:Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là…


Cấu trúc Động từ thể từ điển (Vる) + ところだったĐộng từ thể ない + ところだった Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ たところ:Sau khi làm…thì…/ Khi…thì…


Cấu trúc Động từ thể た + ところ、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn đạt ý sau khi thực ....

[Ngữ pháp N3] ~ ないことはないないこともない:Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…


Cấu trúc Động từ thể ない + ことはない/こともないTính từ đuôi い → くない + ことはない/こともないTính từ đuôi な →じゃない + ....