[Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか:Khi nào


Cấu trúc ① いつ ~ ですか?② ~ いつ + ですか?③ ~ いつ + でしたか? Cách dùng / Ý nghĩa Là một nghi vấn từ[疑問詞], được sử dụng để hỏi về thời ....

[Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa  Là cách nói được sử dụng để nói về việc “làm thay đổi ....

[Ngữ Pháp N5] ~けど:Tuy…nhưng… / Nhưng mà…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Là một dạng liên từ , được sử dụng nhiều trong giao tiếp ....

[Ngữ Pháp N5] ~である là gì ?


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Mang ý nghĩa khẳng định, là dạng khác của 「だ」「です」. ② Thường được dùng trong ....

[Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng 「お」 「ご」


私わたしの仕事しごとは日本語にほんごの先生せんせいです。 田村たむらさんのお仕事しごとは銀行員ぎんこういんですね。 Công việc của tôi là giáo viên tiếng Nhật. Công việc của anh chị Tamura là nhân viên ....

[Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる:Làm…cho


Cấu trúc V て + やる/やります。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「てやる」được sử dụng để biểu thị ý một ....

[Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう:Có lẽ….


Cấu trúc [Động từ thể thường (普通形)] + でしょう[Tính từ -i] + でしょう[Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な) Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N5] V ないことがある:Cũng có khi không…


Cấu trúc 「Động từ thể ない」+  ことがある  Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả một hành ....

[Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…


Cấu trúc Danh từ + の + あとで、~ Động từ thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....

[Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです:Giống – Giống như – Cùng


Cấu trúc N + と同おなじだVの + と同おなじだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, ....