Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 11

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
LIỆU
ingredient
Cách nhớ
はかりでこめやそのほかの材料ざいりょうはかります
Cân gạo và các nguyên liệu khác bằng cái cân.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
リョウ
Ví dụ 1
料理りょうり : Thức ăn
食料品しょくりょうひん : Thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn
無料むりょう : Miễn phí
料金りょうきん : Tiền cước
Ví dụ 2
授業料じゅぎょうりょう : Tiền học phí
給料きゅうりょう : Tiền lương
材料ざいりょう : Tài liệu
資料しりょう : Tư liệu
logic
Cách nhớ
王様おうさま論理ろんりてきかんがえて、んぼをつくりました
Nhà Vua suy nghĩ tính hợp lý và làm ra những thửa ruộng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lí do, lí luận, nguyên lí

Ví dụ 1
料理りょうり : Thức ăn, món ăn
無理むりな : Vô lý, quá sức, không thể
理由りゆう : Lý do
地理ちり : Địa lí
Ví dụ 2
修理しゅうり : Sửa chữa
理想りそう : Lí tưởng
理解りかい : Lý giải, thấu hiểu
心理学しんりがく : Tâm lí học
PHẢN
oppose
Cách nhớ
わたし反対はんたいです
Tôi phản đối.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phản loạn, phản đối
ハン, ホン, タン
かえ-す、そ-る
Ví dụ 1
反対はんたいする : Phản đối
違犯いはん : Vi phạm
反省はんせい : Sự xem xét lại, , phản tỉnh
反抗はんこう : Sự phản kháng
Ví dụ 2
る : Cong, quăn, ưỡn
反応はんのう : Phản ứng
反物たんもの : Tấm vải
謀反むほん : Cuộc nổi loạn, mưu phản
PHẠN
meal cookedrice
Cách nhớ
みなわたしがごはんばかりべるのに反対はんたいです
Mọi người phản đối với việc tôi ăn quá nhiều cơm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cơm
ハン
めし
Ví dụ 1
はん : Cơm
あさはん : Cơm sáng
ひるはん : Cơm trưa
Ví dụ 2
ばんはん : Cơm tối
めし : Cơm (lịch sự)
炊飯器すいはんき : Nồi cơm điện
NGƯU
cow
Cách nhớ
のが一本いっぽんしかないうしかたちです
Hình dạnh của con bò chỉ có một sừng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
con trâu
ギュウ
うし
Ví dụ 1
うし : Con bò
牛肉ぎゅうにく : Thịt bò
牛乳ぎゅうにゅう : Sữa bò
子牛こうし : Con bê
Ví dụ 2
牡牛座おうしざ : Cung Kim ngưu
水牛すいぎゅう : Con trâu nước
牛丼ぎゅうどん : Cơm gyudon (cơm thịt bò Nhật Bản)
闘牛とうぎゅう : Đấu bò
ĐỒN
pig
Cách nhớ
ぶたつきています
Con heo đang nhìn mặt trăng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
con lợn
トン
ぶた
Ví dụ 1
ぶた : Con heo
豚肉ぶたにく : Thịt heo
Ví dụ 2
子豚こぶた : Con heo con
とんカツ : Món Tonkatu(1 món ăn Nhật Bản)
ĐIỂU
bird
Cách nhớ
とりかたちです
Hình dạng của một con chim.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chim chóc
チョウ
とり
Ví dụ 1
とり : Con chim
小鳥ことり : Con chim nhỏ, chim non
鳥肉とりにく : Thịt chim, thịt gà
白鳥はくちょう : Con thiên nga
Ví dụ 2
とり : Gà nướng
鳥居とりい : Cổng đền thở đạo Shinto
一石二鳥いっせきにちょう : Một mũi tên trúng 2 đích (thành ngữ)
NHỤC
meat
Cách nhớ
にくかたちです
Hình của miếng thịt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thịt
ニク
Ví dụ 1
にく : Thịt
牛肉ぎゅうにく : Thịt bò
豚肉ぶたにく : Thịt heo
鳥肉とりにく : Thịt gà
Ví dụ 2
肉屋にくや : Cửa hàng thịt
筋肉きんにく : Cơ bắp
皮肉ひにく : Diễu cợt, châm chọc
TRÀ
tea
Cách nhớ
二人ふたりでおちゃんでいます
Hai người đang uống trà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trà
チャ, サ
Ví dụ 1
ちゃ : Trà
茶色ちゃいろ : Màu trà
紅茶こうちゃ : Hồng trà
喫茶店きっさてん : Tiệm giải khát, quán Cà phê
茶碗ちゃわん : Tách trà
Ví dụ 2
茶道さどう : Trà đạo
茶道ちゃどう : Trà đạo
無茶苦茶むちゃくちゃ : Lộn xộn, rối tung, bời
茶店ちゃみせ : Tiệm trà
DỰ
advance
Cách nhớ
母親ははおやまもりを手配てはいしておきます
Người mẹ (マザー)sắp xếp (アレンジ)trước một người trông trẻ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
dự đoán, dự báo

あらかじ-め
Ví dụ 1
予定よてい : Dự định
予約よやく : Đặt chỗ, hẹn trước
予習よしゅう : Xem bài mới, soạn bài
天気てんき予報よほう : Dự báo thời tiết
Ví dụ 2
予算よさん : Ngân sách, ngân quỹ
予測よそく : Sự báo trước, ước lượng
予防よぼう : Phòng ngừa
予言よげん : Lời tiên đoán, tiên trì
field
Cách nhớ
野原のはらってたがやしておきます
Đi đến cánh đồng và cày ruộng trước.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cánh đồng, hoang dã, thôn dã

Ví dụ 1
野菜やさい : Rau
長野ながの : Tỉnh Nagano, 1 tỉnh của Nhật Bản
小野おのさん : Anh, chị Ono
野球やきゅう : Bóng chày
Ví dụ 2
分野ぶんや : Lĩnh vực
野党やとう : Đảng chống đối
野原のはら : Cánh đồng
THÁI
vegetable
Cách nhớ
くさなかから野菜やさいります
Hái rau từ trong đám cỏ cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
rau
サイ
Ví dụ 1
野菜やさい : Rau
菜園さいえん : Vườn rau
はな : Cánh đồng hoa
Ví dụ 2
白菜はくさい : Cải thảo
山菜さんさい : Rau dại ở núi
菜食さいしょく主義しゅぎ : Người theo chủ nghĩa ăn chay
THIẾT
cut
Cách nhớ
七人しちにんさむらいかたなります
Bảy võ sĩ đạo cắt bằng kiếm của họ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cắt, thiết thực, thân thiết
セツ, サイ
き-る
Ví dụ 1
る : Cắt
切手きって : Con tem
大切たいせつな : Quang trọng
親切しんせつな : Tốt bụng
Ví dụ 2
切符きっぷ : Vé
り : Hạn cuối
一切ひときれ : Một mảnh, một miếng, lát
一切いっさい : Hoàn toàn (không)
TÁC
make
Cách nhớ
ひとがのこぎりをって、なにかをつくります
Một người cầm cây cưa làm gì đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tác phẩm, công tác, canh tác
サク, サ
つく-る
Ví dụ 1
つくる : Làm, tạo ra
手作てづくり : Làm bẳng tay, thủ công
作文さくぶん : Sự viết văn, sự làm văn, bài văn
作品さくひん : Tác phẩm
Ví dụ 2
作家さっか : Tác gia, nhà văn
操作そうさ : Thao tác, điều khiển
名作めいさく : Tác phẩm danh tiếng
動作どうさ : Động tác
VỊ
not yet
Cách nhớ
このはまだ成長せいちょうしていません
Cái cây này vẫn chưa lớn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vị thành niên, vị lai

ひつじ、いま-だ
Ví dụ 1
未来みらい : Tương lai
未満みまん : Không đầy đủ
未婚みこん : Sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
未定みてい : Sự chưa được quyết định
Ví dụ 2
未成年みせいねん : Vị thành niên, chưa đủ tuổi
未熟みじゅく : Chưa có kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明みめい : Sáng tinh mơ, ban mai
VỊ
taste
Cách nhớ
どんなあじかわかりません。だってまだべていませんから
Tôi không biết nó có vị thế nào bởi vì tôi vẫn chưa ăn nó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vị giác, mùi vị

あじ、あじ-わう
Ví dụ 1
あじ : Mùi vị
意味いみ : Ý nghĩa
趣味しゅみ : Sở thích
興味きょうみ : Hứng thú
Ví dụ 2
味噌みそ : Tương Miso
調味ちょうみりょう : Gia vị
あじわう : Nếm
地味じみ : Đơn giản, mộc mạc
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm