Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 22

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
TIẾU
laugh
Cách nhớ
ひとが「ケケ」と大笑おおわらいしています
Con người cười lớn rằng [ke ke]
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cười
ショウ
え-む、わら-う
Ví dụ 1
わらう : cười
笑顔えがお : Khuôn mặt tươi cười
微笑ほほえむ : Cười mỉm, Nở; hé nở
Ví dụ 2
微笑びしょう : Sự mỉm cười
爆笑ばくしょうする : Cười phá lên
苦笑にがわらい : cười đau khổ
KHẤP
cry
Cách nhớ
って、いています
Đang đứng khóc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khóc
キュウ
な-く
Ví dụ 1
く : Khóc
ごえ : Tiếng khóc
むし : Mít ướt
Ví dụ 2
うれき : Khóc vì hạnh phúc
号泣ごうきゅうする : Khóc lóc; than vãn
NỘ
angry
Cách nhớ
おこったおんなひとにたたかれました
Tôi đã bị người phụ nữ nổi giận đánh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thịnh nộ

いか-る、おこ-る
Ví dụ 1
おこる : Tức giận
いかり : Cơn phẫn nộ
Ví dụ 2
怒鳴どなる : La hét, gào thét
HẠNH
happy
Cách nhớ
つちしたえん(¥)をたくさんっていて、しあわせです
Vì tôi có nhiều tiền yên (¥)ở dưới đất nên tôi rất hạnh phúc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hạnh phúc, hạnh vận
コウ
さいわ-い、しあわ-せ、さち
Ví dụ 1
しあわせな : Hạn phúc
不幸ふこう : số đen bất hạnh, không may mắn
幸運こううん : Vận may, số đỏ
Ví dụ 2
さいわい : May mắn
幸福こうふくな : Hạnh phúc
さち : Sự may mắn, hạnh phúc
BI
sad
Cách nhớ
かれ刑務所けいむしょはいっているので、わたしこころかなしいです
Vì anh ấy đang ở trong nhà giam nên trái tim tôi rất đau khổ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sầu bi, bi quan

かな-しい
Ví dụ 1
かなしい : Buồn bã, buồn rầu
かなしむ : Bi ai, lo buồn
悲劇ひげき : Thảm kịch
Ví dụ 2
悲惨ひさんな : bi thảm
悲観ひかんする : bi quan
KHỔ
to suffer
Cách nhớ
ふるくさべたら、くるしくなります
Nếu ăn cỏ cũ sẽ bị đau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khổ cực, cùng khổ

くる-しい、にが-い
Ví dụ 1
にがい : Đắng
苦手にがて : kém, yếu
くるしい : Đau khổ, vất vả, khó nhọc, khó khăn
くるしむ : Bị đau khổ, bị khổ sở, lúng túng
Ví dụ 2
苦痛くつう : Sự đau đớn, sự đau nhức
苦労くろう : Gian khổ, cam go
苦情くじょう : sự than phiề, lời than phiền
THỐNG
pain
Cách nhớ
いたみをかんじながら、病院びょういんのさくをえます
Vừa cảm nhận nỗi đau, vừa vượt qua hàng rào của bệnh viện.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thống khổ
ツウ
いた-い
Ví dụ 1
いたい : Đau
いたみ : Nỗi đau
頭痛ずつう : Sự đau đầu
苦痛くつう : Sự đau đớn, sự đau nhức
Ví dụ 2
いため : Thuốc giảm đau
腹痛ふくつう : Cơn đau bụng
腰痛ようつう : đau thắt lưng
SỈ
shame
Cách nhớ
自分じぶんこころこえみみかたむけないなんて、ずべきことです
Thật đáng xấu hổ nếu bạn không lắng nghe nhịp đập con tim mình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sỉ nhục

はじ、はじ-る
Ví dụ 1
ずかしい : Ngại ngùng
はじ : sự xấu hổ
ずかしがる : Sự đỏ mặt, thẹn đỏ mặt, đỏ mặt, thẹn, ửng đỏ, ửng hồng
Ví dụ 2
じる : Cảm thấy xấu hổ; ngượng ngùng
恥知はじしらず : Không biết xấu hổ
羞恥心しゅうちしん : Tính nhút nhát,bẽn lẽn, ngượng
PHỐI
to deliver
Cách nhớ
ひざまずいておさけくばっています
Quỳ gối đưa rượu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phân phối, chi phối, phối ngẫu
ハイ
くば-る
Ví dụ 1
心配しんぱいする : Lo lắng
くばる : Phân phát, phân phối
配達はいたつ : Sự đưa cho; sự chuyển cho; sự phân phát
支配しはい : sự ảnh hưởng, sự chi phối
Ví dụ 2
配偶者はいぐうしゃ : Bạn đồng hành, người ghép đôi
支配しはいにん : Người quản lí, giám đốc, người điều hành
宅配便たくはいびん : Chuyển phát tận nhà
KHỐN
trouble
Cách nhớ
おおきながあるので、こまっています
Gặp khó khăn vì có cái cây to.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khốn cùng
コン
こま-る
Ví dụ 1
こまる : Gay go, bối rối, khó khăn
困難こんなんな : Khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả
Ví dụ 2
貧困ひんこん : Bần cùng, nghèo khó
困惑こんわく : Bối rối
TÂN
painful spicy
Cách nhớ
ぼううえつのはつらいです
Việc đứng trên cây sào rất khổ sở.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cay
シン
から-い、つら-い
Ví dụ 1
からい : Cay
塩辛しおからい : Mặn
香辛料こうしんりょう : Gia vị; hương liệu; chất tạo mùi hương
Ví dụ 2
辛抱しんぼう : Sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
辛子からし : Cây mù tạt; mù tạt
つらい : Đau đớn; khổ sở; đau khổ; khổ
MIÊN
to sleep
Cách nhớ
人々ひとびとじてねむっています
Mọi người nhắm mắt lại ngủ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thôi miên
ミン
ねむ-る
Ví dụ 1
ねむい : Buồn ngủ
ねむたい : muốn ngủ; buồn ngủ
ねむる : ngủ
睡眠すいみん : giấc ngủ
Ví dụ 2
居眠いねむり : sự ngủ gật
冬眠とうみん : Ngủ đông
催眠さいみんじゅつ : thuật thôi miên
TÀN
remain
Cách nhớ
三人さんにんんで、武器ぶきだけがのこりました
Ba người chết và chỉ còn sót lại vũ khí của họ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tàn dư, tàn tích, tàn đảng
ザン
のこ-る
Ví dụ 1
残念ざんねんな : Đáng tiếc
のこる : Còng lại, sót lại
のこす : Để lại
のこり : Phần còn lại, thừa số
Ví dụ 2
残業ざんぎょう : Tăng ca
残高ざんだか : Số dư tài khoản
のこらず : Hoàn toàn; tất cả; toàn bộ; sạch sành sanh; tất tuột
NIỆM
thought
Cách nhớ
いま、あなたのことをかんがえています
Bây giờ (今)anh đang nghĩ về em.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ý niệm, tưởng niệm
ネン
Ví dụ 1
残念ざんねんな : Đáng tiêc
記念きねん : Kỷ niệm
記念日きねんび : Ngày kỉ niệm
信念しんねん : Lòng tin
Ví dụ 2
念願ねんがん : Tâm nguyện, nguyện vọng
無念むねん : làm tiếc, thương tiếc, hối tiếc, chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng
概念がいねん : Khái niệm
断念だんねんする : Từ bỏ
CẢM
felt
Cách nhớ
武器ぶきったひとて、おどろきました
Tôi đã bị sốc khi nhìn thấy một người mang vũ khí.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cảm giác, cảm xúc, cảm tình
カン
Ví dụ 1
かんじる : Cảm giác, cảm thấy
かんじ : tri giác, cảm giác
感動かんどうする : Cảm động; xúc động
感謝かんしゃ : sự cảm tạ, biết ơn
Ví dụ 2
感想かんそう : cảm tưởng, ấn tượng
感激かんげきする : Cảm động; xúc động
感心かんしんする : Khâm phục; thán phục; cảm phục
TÌNH
feel
Cách nhớ
わたしこころはブルーです
Tim tôi thấy buồn(青).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tình cảm, tình thế
ジョウ, セイ
なさ-け
Ví dụ 1
感情かんじょう : Tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
苦情くじょう : sự , lời than phiền
事情じじょう : Tình hình, tình trạng
友情ゆうじょう : tình bạn, tình bằng hữu
Ví dụ 2
表情ひょうじょう : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài
情報じょうほう : Thông tin, tin tức
なさけ : Lòng trắc ẩn, sự cảm thông
風情ふぜい : không khí, bầu không khí; cảm nhận
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm