Đơn giản tiếng nhật là gì? Nói Đơn giản bằng tiếng nhật?


このVẤN

Nghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
もんだいはGIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんたんです。Vấn đề này rất đơn giản. GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんたんにTHUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích
Cách nhớ và Giải nghĩa
MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa
せつめいしてください。Hãy giải thích một cách đơn giản. GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
かんたんなKHÓA Nghĩa: Bài học, ban
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề
Cách nhớ và Giải nghĩa
かだいをDỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào
Cách nhớ và Giải nghĩa
あたえられた。Tôi được giao một nhiệm vụ đơn ....

Đơn thuần tiếng nhật là gì? Nói Đơn thuần bằng tiếng nhật?


ĐƠN

Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんにNGỘ Nghĩa: Nhầm lẫn, hiểu sai, hiểu lầm
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết
Cách nhớ và Giải nghĩa
ごかいだけです。Đơn thuần chỉ là sự hiểu nhầm. ただ、もっとTÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý
Cách nhớ và Giải nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức
Cách nhớ và Giải nghĩa
じょうほうをTRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết
Cách nhớ và Giải nghĩa
しりたいだけです。Tôi chỉ đơn thuần muốn biết thêm thông tin BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれらはĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa
たんによりLƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
よい Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi
Cách nhớ và Giải nghĩa
SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa
しごとをTHAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm
Cách nhớ và Giải nghĩa
さがしているだけです。Họ đơn thuần muốn ....

Bành trướng, to lên, sưng lên, phồng ra tiếng nhật là gì?


パン がBÀNH

Nghĩa: Mở rộng, bành trướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふくれる。bánh phồng lên DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định
Cách nhớ và Giải nghĩa
TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học
Cách nhớ và Giải nghĩa
よさんがBÀNH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng
Cách nhớ và Giải nghĩa
ふくれる。dự toán tăng lên

làm cho quen với, Làm cho hợp, nuôi dưỡng, thuần phục tiếng nhật là gì?


THỂ

Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
からだをHÀN Nghĩa: Rét, lạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
さむさにQUÁN Nghĩa: Quen với
Cách nhớ và Giải nghĩa
ならす。Khiến cơ thể làm quen với cái lạnh. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh
Cách nhớ và Giải nghĩa
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa
えいごにNHĨ Nghĩa: Cái tai
Cách nhớ và Giải nghĩa
みみをQUÁN Nghĩa: Quen với
Cách nhớ và Giải nghĩa
ならす。Quen tai với tiếng Anh. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước
Cách nhớ và Giải nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
せんせいはTỬ, TÍ Nghĩa: Con
Cách nhớ và Giải nghĩa
CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp
Cách nhớ và Giải nghĩa
こどもら をHỌC Nghĩa: Học hành
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu
Cách nhớ và Giải nghĩa
がっこうにQUÁN Nghĩa: Quen với
Cách nhớ và Giải nghĩa
ならすようにNỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực
Cách nhớ và Giải nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa
どりょくした。Giáo viên đã cố gắng để ....

Mùi tanh, mùi hôi tiếng nhật là gì?


SANH, SINH

Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
XÚ, KHỨU Nghĩa: Bốc mùi
Cách nhớ và Giải nghĩa
なまぐさいにおいがする。Có mùi tanh.

tăng mạnh, làm mạnh lên tiếng nhật là gì?


HỎA

Nghĩa: Lửa
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひをCƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa
つよめてください。hãy cho to lửa lên

phiên âm cách đọc chữ hán tiếng nhật là gì?


そのTỐNG

Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Cách nhớ và Giải nghĩa
おくりGIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời
Cách nhớ và Giải nghĩa
DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh
Cách nhớ và Giải nghĩa
がなはGIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Cách nhớ và Giải nghĩa
VI Nghĩa: Sai, khác biệt
Cách nhớ và Giải nghĩa
まちがっています。cách phiên âm đó đã sai rồi

băng cát sét tiếng nhật là gì?


TÍCH

Nghĩa: Xưa, trước
Cách nhớ và Giải nghĩa
むかしは カセットテープ を使SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng
Cách nhớ và Giải nghĩa
つかっていました。ngày xưa người ta đã sử dụng băng cat xet rồi

Sức khỏe, thể chất, tạng người tiếng nhật là gì?


BỈ

Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれはとてもTHỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいかくいいわ!Thể chất của anh ta rất tốt CỐT Nghĩa: Xương, cốt
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
こっかくたくましいTHỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいかくなのでBỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
かれはNHU Nghĩa: Mềm mại
Cách nhớ và Giải nghĩa
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố
Cách nhớ và Giải nghĩa
GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà
Cách nhớ và Giải nghĩa
じゅうどうかでとおっている。Vì có thân hình cơ bắp nên anh ta đang học Judo. NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như
Cách nhớ và Giải nghĩa
わかいNHÂN Nghĩa: Người
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひとたちのTHỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Cách nhớ và Giải nghĩa
CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách
Cách nhớ và Giải nghĩa
たいかくがPHI Nghĩa: Không
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひじょうにLƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa
よくなったのはHỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Cách nhớ và Giải nghĩa
よろこばしいことである。Tôi ....

Giới trí thức tiếng nhật là gì?


PHI

Nghĩa: Không
Cách nhớ và Giải nghĩa
THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn
Cách nhớ và Giải nghĩa
ひじょうにインテリ なLƯỠNG, LẠNG Nghĩa: Hai bên
Cách nhớ và Giải nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Cách nhớ và Giải nghĩa
りょうしんのNGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc
Cách nhớ và Giải nghĩa
もとにSANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Cách nhớ và Giải nghĩa
うまれるsinh ra trong một gia đình trí thức BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Cách nhớ và Giải nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Cách nhớ và Giải nghĩa
かのじょは インテリ よりNAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa
おとこらしい タイプ がHẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích
Cách nhớ và Giải nghĩa
すきだcô ta thích kiểu ra dáng đàn ....