Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 14

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
GIÁO
teach
Cách nhớ
老人ろうじんどもをおしえます
Ông lão dạy đứa trẻ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giáo dục, giáo viên
キョウ
おし-える
Ví dụ 1
かみコップ : Ly, cốc bằng giấy
おしえる : Dạy, giáo dục, chỉ dẫn, đào tạo
教室きょうしつ : Phòng học, lớp học
教会きょうかい : giáo đường, nhà thờ
教育きょういく : Sự giáo dục
Ví dụ 2
教授きょうじゅ : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
教師きょうし : Giáo viên
教科書きょうかしょ : Sách giáo khoa
宗教しゅうきょう : tôn giáo ,đạo giáo ,đạo
おそわる : Được dạy
THẤT
room
Cách nhớ
土曜日どようびはいつも室内しつないにいます
Thứ bảy nào tôi cũng ở trong phòng của tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phòng, giáo thất
シツ
むろ
Ví dụ 1
教室きょうしつ : Phòng học, lớp học
研究室けんきゅうしつ : Phoòng nghiên cứu
会議室かいぎしつ : Phòng họp
待合室まちあいしつ : Phòng chờ
Ví dụ 2
温室おんしつ : Nhà kính
地下室ちかしつ : Hầm chứa, nền móng, tầng hầm
和室わしつ : phòng ở kiểu Nhật phòng kiểu Nhật
浴室よくしつ : phòng tắm ,buồng tắm
wing
Cách nhớ
はねかたちです
Hình dạng của đôi cánh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lông vũ

はね
Ví dụ 1
はね : Lông, cánh
羽根はね : Cánh, lông vũ
一羽いちわ : Một con (chim, gà, vịt)
Ví dụ 2
千羽せんば : Một trăm con (chim, gà, vịt)
羽毛うもう : Lông cánh
TẬP
learn
Cách nhớ
とりしろ建物たてものうえはねうごかして、かたならいます
Trên toà nhà màu trắng, những con chim vỗ cánh tập bay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
học tập
シュウ
なら-う
Ví dụ 1
ならう : Học tập
練習れんしゅう : tập luyện
習慣しゅうかん : Thói quen
復習ふくしゅう : Xem lại bài, ôn bài
Ví dụ 2
予習よしゅう : sự soạn bài, xem bài mới
学習がくしゅう : Học tập
自習じしゅう : Sự tự ôn tập, tự học
習字しゅうじ : Sự luyện tập chữ; luyện tập chữ
HÁN
chinese
Cách nhớ
中国ちゅうごくじんおっとくさあたまうえせてかわわたっています
Ông chồng người Trung Quốc chất cỏ lên đầu rồi băng qua sông.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hảo hán
カン
Ví dụ 1
漢字かんじ : Hán tự
漢和かんわ辞典じてん : Từ điển Hán Nhật
Ví dụ 2
漢方薬かんぽうやく : Thuốc đông y; thuốc bắc
漢文かんぶん : thơ văn Nhật Bản mô phỏng thơ văn Trung Quốc
TỰ
letter character
Cách nhớ
どもはいえなかならいます
Đứa trẻ học chữ ở trường.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chữ, văn tự

あざ
Ví dụ 1
: Chữ, ký tự
漢字かんじ : Hán tự
文字もじ : Chữ, văn tự
名字みょうじ : Họ
Ví dụ 2
数字すうじ : mã ,chữ số, số liệu
習字しゅうじ : sự luyện tập chữ
活字かつじ : chữ in
ローマ : Chữ la tinh
THỨC
ceremony style
Cách nhớ
わたし結婚式けっこんしきです
Đây là lễ cưới của tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hình thức, phương thức, công thức
シキ
Ví dụ 1
入学式にゅうがくしき : Lễ nhập học
結婚式けっこんしき : Lễ cưới
しき : Hình thức; kiểu; lễ; nghi thức
Ví dụ 2
正式せいしきな : Chính thức
洋式ようしき : kiểu Tây
和式わしき : kiểu Nhật
THÍ
try
Cách nhớ
しきで:「このひと一生いっしょうあいしますか」 「やってみます」
Tại buổi lễ: ”Con sẽ yêu người này đến hết cuộc đời không?”
”Vâng, con sẽ thử cố gắng.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thí nghiệm, thí điểm

こころ-みる
Ví dụ 1
試験しけん : Kỳ thi, bài thi
試合しあい : cuộc thi đấu, trận đấu
ためす : Thử, thử nghiệm
Ví dụ 2
こころみる : Thử
入学にゅうがく試験しけん : Kỳ thi trước khi nhập học; kỳ thi tuyển sinh
試食ししょく : sự nếm thử, ăn thử
NGHIỆM
Cách nhớ
やまのぼまえに、うま調しらべます
Ta sẽ kiểm tra con ngựa trước khi leo núi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
ケン, ゲン
ため-す、しるし、げん
Ví dụ 1
試験しけん : Kỳ thi, bài thi
経験けいけん : kinh nghiệm
実験じっけん : thực nghiệm ,thí nghiệm ,suy nghiệm ,kinh nghiệm thực tế
Ví dụ 2
受験じゅけん : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
体験たいけん : thể tích ,sự thể nghiệm, sự trải nghiệm
宿
TÚC
inn
Cách nhớ
この宿やど百人ひゃくにんまれます
Nhà trọ này có thể cho 100 khách trọ lại.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tá túc, kí túc xá
シュク
やど-る、やど
Ví dụ 1
宿題しゅくだい : Bài tập về nhà
下宿げしゅく : nhà trọ
宿泊しゅくはく : Ngủ trọ, trọ lại
Ví dụ 2
宿やど : Nhà trọ, chỗ trú
民宿みんしゅく : Nhà trọ của dân cho khách du lịch thuê; nhà trọ tư nhân
雨宿あまやどり : Sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa
ĐỀ
topic
Cách nhớ
記者きしゃあたまあし使つかって題材だいざいさがします
Nhà báo sử dụng đầu và chân để tìm kiếm đề tài.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đề tài, đề mục, chủ đề
ダイ
Ví dụ 1
宿題しゅくだい : Bài tập về nhà
問題もんだい : Vấn đề
だい : Vấn đề; chủ đề
題名だいめい : tên (sách, bài hát.v.v…) ,nhan đề
Ví dụ 2
話題わだい : Chủ đề, tiêu đề
議題ぎだい : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận
課題かだい : chủ đề, đề tài
主題しゅだい : đề tài, chủ đề
VĂN
letter character1
Cách nhớ
ふる土器どき模様もよう文字もじになりました
Hoa văn của chiếc bình cổ đã trở thành văn tự.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
văn chương, văn học
ブン, モン
ふみ、あや
Ví dụ 1
文学ぶんがく : văn học
作文さくぶん : sự viết văn, sự làm văn, đoạn văn
文化ぶんか : Văn hóa
文字もじ : Chữ, văn tự
Ví dụ 2
文法ぶんぽう : Ngữ pháp
英文えいぶん : câu tiếng Anh
文句もんく : sự kêu ca, sự phàn nàn, sự than phiền
ふみ : Thư từ
ANH
Cách nhớ
なかひと英雄えいゆうです。くさ運動うんどうからまれました
Người ở chính giữa là anh hùng. Đã được sinh ra từ sự chuyển động của cội rễ cỏ cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
anh hùng, anh tú, anh tuấn
エイ
はなぶさ
Ví dụ 1
英語えいご : tiếng Anh
英雄えいゆう : Anh hùng
英国えいこく : Nước anh
Ví dụ 2
英会話えいかいわ : Sự đàm thoại bằng anh ngữ
英和えいわ辞典じてん : Từ điển Anh – Nhật
和英わえい辞典じてん : Từ điển Nhật – Anh
CHẤT
quality
Cách nhớ
おおきいかいを2ほんのおのでり、そのしつ調しらべます
Làm vỡ vỏ sò lớn bằng rìu và kiểm tra chất lượng của nó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vật chất, phẩm chất, khí chất
シツ, シチ, チ
たち
Ví dụ 1
質問しつもん : Hỏi, chất vấn
性質せいしつ : tính chất
物質ぶっしつ : vật chất
Ví dụ 2
素質そしつ : tố chất
神経質しんけいしつ : ính nóng nảy, sự bồn chồn, lo lắng
質屋しちや : tiệm cầm đồ
VẤN
question
Cách nhớ
もんのところで質問しつもんします
Tôi đã hỏi bên cánh cổng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vấn đáp, chất vấn, vấn đề
モン
と-う
Ví dụ 1
問題もんだい : Vấn đề
質問しつもん : Hỏi, chất vấn
とい : Câu hỏi
わせ : câu hỏi (tìm hiểu);Yêu cầu (Thông Tin)
Ví dụ 2
訪問ほうもん : Viếng thăm
疑問ぎもん : sự nghi vấn, sự hoài nghi
学問がくもん : học vấn, sự học
問屋とんや : Kho bán xỉ
THUYẾT
Cách nhớ
にいさんが説明せつめいしています
Anh trai đang giải thích.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết
セツ, ゼイ
と-く
Ví dụ 1
説明せつめい : sự thuyết minh, sự giải thích
小説しょうせつ : Tiểu thuyết
開設かいせつ : sự thành lập, sự xây dựng
説得せっとくする : Thuyết phục
Ví dụ 2
説教せっきょうする : Thuyết giáo
仮説かせつ : sự phỏng đoán, giả thuyết
く : Giải thích, phát biểu, thuyết phục
遊説ゆうぜい : sự đi khắp nơi để diễn thuyết, cuộc vận động tranh cử
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm