Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

ば
場合 : Trường hợp
会場 : hội trường
工場 : Công trường
駐車場 : Chỗ đỗ xe
広場 : quảng trường
市場 : Chợ

と
戸棚 : giá đựng bát đĩa, tủ bếp
井戸 : Giếng nước
戸締り : Đóng chửa, cài then cửa
江戸時代 : Thời edo
戸籍 : Hộ tịch, hộ khẩu

ところ
台所 : Nhà bếp
住所 : nơi sinh sống, địa chỉ
近所 : xóm giềng ,vùng phụ cận, nhà hàng xóm, hàng xóm, láng giềng
事務所 : Văn phòng
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố

屋上 : sân thượng, tầng thượng
八百屋 : Cửa hàng rau quả
部屋 : căn phòng
屋根 : Mái nhà
名古屋 : Thành phố Nagoya Nhật Bản
酒屋 : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu

講堂 : Giảng đường
堂々と : Đường bệ; to lớn,Thẳng thắn
国会議事堂 : Tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa nhà quốc hội .

みやこ
首都 : thủ đô
都合 : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
京都 : Kyoto
都 : thủ đô
都心 : trung tâm thành phố, trung tâm đô thị

あがた,か-ける, がた
県庁 : Ủy ban tỉnh
県知事 : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
都道府県 : Sự phân chia hành chính của Nhật

区切る : Cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
区域 : khu vực, phạm vi, lĩnh vực, khối
地区 : khu; khu vực
区別する : Phân biệt
区間 : đoạn, phân đoạn, khoảng, khoảng cách

いけ
電池 : pin
溜め池 : Cái hồ
用水地 : Bể chứa nước

あば-く
出発 : Sự xuất phát, khởi hành
発表 : Phát biểu
発明 : Sự phát minh
発売 : Sự bán ra, phát hành sản phẩm
始発 : chuyến tàu đầu tiên
発足 : Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập

た-てる
建物 : tòa nhà, công trình kiến trúc
建つ : Được xây dựng (tự động từ)
建設 : sự kiến thiết, sự xây dựng
二階建て : Tòa nhà 2 tầng
建国 : Kiến quốc, xây dừng nền tảng đất nước
建立 : Sự xây dựng

もの
食べ物 : Đồ ăn
飲み物 : Thức uống
買い物 : Việc mua sắm
着物 : Kimono (y phục truyền thống của Nhật bản)
建物 : tòa nhà, ngôi nhà, công trình kiến trúc
果物 : hoa quả, trái cây
荷物 : Hành lý

しな
日用品 : Vật dụng hàng ngày
製品 : thành phẩm ,sản phẩm ,hàng hóa
必需品 : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
上品な : Hàng thượng phẩm, cao cấp, sang trọng
下品な : Sản phẩm kém chất lượng, thấp kém; tầm thường
食料品 : Thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn

たび
旅館 : Nhà trọ cho khách du lịch
旅券 : hộ chiếu
一人旅 : Du lịch một mình
旅費 : lộ phí, phí đi du lịch

かよ-う、とお-る
通う : Qua lại lui tới, đi học, đi làm
通り : Theo như, đường phố
交通 : Giao thông
普通の : BÌnh thường
通学 : Việc đi học
通勤 : Việc đi làm
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!