Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 20

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
TRƯỜNG
place
Cách nhớ
いいつちがあって日当ひあたりのいいこ場所ばしょにしよう
Chọn nơi có đất tốt và ánh sáng tốt này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hội trường, quảng trường
ジョウ
Ví dụ 1
場所ばしょ : Địa điểm
場合ばあい : Trường hợp
会場かいじょう : hội trường
工場こうじょう : Công trường
Ví dụ 2
: Quầy bán hàng
駐車場ちゅうしゃじょう : Chỗ đỗ xe
広場ひろば : quảng trường
市場いちば : Chợ
HỘ
door
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng của cánh cửa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hộ khẩu

Ví dụ 1
: Cửa
戸棚とだな : giá đựng bát đĩa, tủ bếp
井戸いど : Giếng nước
戸締とじまり : Đóng chửa, cài then cửa
Ví dụ 2
網戸あみど : cửa lưới
江戸えど時代じだい : Thời edo
戸籍こせき : Hộ tịch, hộ khẩu
SỞ
place1
Cách nhớ
おのでしるしをつけて、場所ばしょがわかるようにします
Để biết địa điểm tôi đã đánh dấu lên cánh cửa bằng rìu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trụ sở
ショ
ところ
Ví dụ 1
どんなところ : Là nơi như thế nào
台所だいどころ : Nhà bếp
住所じゅうしょ : nơi sinh sống, địa chỉ
近所きんじょ : xóm giềng ,vùng phụ cận, nhà hàng xóm, hàng xóm, láng giềng
Ví dụ 2
場所ばしょ : Địa điểm
事務じむしょ : Văn phòng
市役所しやくしょ : Cơ quan hành chính thành phố
ỐC
roof shop
Cách nhớ
ひとつち屋根やね必要ひつようです
Con người cần đất và mái nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phòng ốc
オク
Ví dụ 1
本屋ほんや : cửa hàng sách
屋上おくじょう : sân thượng, tầng thượng
八百屋やおや : Cửa hàng rau quả
部屋へや : căn phòng
Ví dụ 2
床屋とこや : hiệu cắt tóc
屋根やね : Mái nhà
名古屋なごや : Thành phố Nagoya Nhật Bản
酒屋さかや : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu
ĐƯỜNG
hall
Cách nhớ
つちうえおおきな建物たてものです
Một toà nhà to trên đất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thực đường, thiên đường
ドウ
Ví dụ 1
食堂しょくどう : Căn tin
講堂こうどう : Giảng đường
堂々どうどうと : Đường bệ; to lớn,Thẳng thắn
Ví dụ 2
公会堂こうかいどう : Tòa thị chính
国会議事堂こっかいぎじどう : Tòa nhà nghị sự quốc hội; tòa nhà quốc hội .
ĐÔ
metropolis
Cách nhớ
バスていで、ひとみやこくバスをっています
Một người đang đợi xe buýt lên thủ đô tại trạm xe buýt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đô thị, đô thành
ト, ツ
みやこ
Ví dụ 1
東京都とうきょうと : Kinh đô Tokyo
首都しゅと : thủ đô
都合つごう : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
京都きょうと : Kyoto
Ví dụ 2
都会とかい : thành thị, thành phố
みやこ : thủ đô
都心としん : trung tâm thành phố, trung tâm đô thị
HUYỆN
prefecture
Cách nhớ
くには、ちいさいけんひからせています
Quốc gia đang để mắt tới các tỉnh nhỏ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
huyện, tỉnh
ケン
あがた,か-ける, がた
Ví dụ 1
長野県ながのけん : Tỉnh nagano
県庁けんちょう : Ủy ban tỉnh
県知事けんちじ : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
Ví dụ 2
県立けんりつ : Sự thuộc về tỉnh; do tỉnh thành lập
都道府県とどうふけん : Sự phân chia hành chính của Nhật
KHU
zone
Cách nhớ
このみっつのかべふたつのみちられています
Khu này được phân chia bởi 3 bức tường và 2 con đường.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khu vực, địa khu

Ví dụ 1
北区きたく : Khua phía bắc
区切くぎる : Cắt bỏ; chia cắt; chia; phân chia
区域くいき : khu vực, phạm vi, lĩnh vực, khối
地区ちく : khu; khu vực
Ví dụ 2
区役所くやくしょ : Trụ sở hành chính khu vực
区別くべつする : Phân biệt
区間くかん : đoạn, phân đoạn, khoảng, khoảng cách
TRÌ
pond
Cách nhớ
けにザリガニがいます
Có con tôm trong ao.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cái ao

いけ
Ví dụ 1
いけ : Ao, hồ
電池でんち : pin
いけ : Cái hồ
Ví dụ 2
貯水池ちょすいち : Hồ chứa nước
用水地ようすいち : Bể chứa nước
PHÁT
to start to reveal
Cách nhớ
人類じんるい二本にほんあしあるはじめました
Con người bắt đầu bước đi trên hai chân.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
ハツ, ホツ
あば-く
Ví dụ 1
発音はつおん : sự phát âm
出発しゅっぱつ : Sự xuất phát, khởi hành
発表はっぴょう : Phát biểu
発明はつめい : Sự phát minh
Ví dụ 2
発見はっけん : Sự phát hiện, khám phấ
発売はつばい : Sự bán ra, phát hành sản phẩm
始発しはつ : chuyến tàu đầu tiên
発足ほっそく : Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
KIẾN
build
Cách nhớ
建物たてものてるまえに、くものをち、設計せっけいすることは大切たいせつです
Việc có gì đó để viết và thiết kế trước khi xây dựng toà nhà thì rất quan trọng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kiến thiết, kiến tạo
ケン, コン
た-てる
Ví dụ 1
てる : Xây cất
建物たてもの : tòa nhà, công trình kiến trúc
つ : Được xây dựng (tự động từ)
建設けんせつ : sự kiến thiết, sự xây dựng
Ví dụ 2
建築けんちく : Kiến trúc, xây dựng
二階建にかいだて : Tòa nhà 2 tầng
建国けんこく : Kiến quốc, xây dừng nền tảng đất nước
建立こんりゅう : Sự xây dựng
VẬT
things
Cách nhớ
うしやきつねはものです
Bò và cáo là những sinh vật.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
động vật
ブツ, モツ
もの
Ví dụ 1
もの : Đồ vật
もの : Đồ ăn
もの : Thức uống
もの : Việc mua sắm
着物きもの : Kimono (y phục truyền thống của Nhật bản)
Ví dụ 2
動物どうぶつ : Động vật
建物たてもの : tòa nhà, ngôi nhà, công trình kiến trúc
果物くだもの : hoa quả, trái cây
荷物にもつ : Hành lý
PHẨM
goods
Cách nhớ
みっつの品物しなものかたちです
Hình dạng của 3 món hàng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sản phẩm
ヒン
しな
Ví dụ 1
品物しなもの : Hàng hóa, vật phẩm
日用品にちようひん : Vật dụng hàng ngày
製品せいひん : thành phẩm ,sản phẩm ,hàng hóa
必需品ひつじゅひん : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
Ví dụ 2
作品さくひん : Tác phẩm
上品じょうひんな : Hàng thượng phẩm, cao cấp, sang trọng
下品げひんな : Sản phẩm kém chất lượng, thấp kém; tầm thường
食料品しょくりょうひん : Thực phẩm; nguyên liệu nấu ăn
LỮ
travel
Cách nhớ
二人ふたりひとはたったガイドのあとについて旅行りょこうしています
Hai người đang đi du lịch theo hướng dẫn viên cầm cờ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lữ hành, lữ khách
リョ
たび
Ví dụ 1
旅行りょこう : Du lịch
旅館りょかん : Nhà trọ cho khách du lịch
旅券りょけん : hộ chiếu
Ví dụ 2
たび : Chuyến đi
一人旅ひとりたび : Du lịch một mình
旅費りょひ : lộ phí, phí đi du lịch
THÔNG
commute
Cách nhớ
さくをえて、通学つうがくします
Tôi trèo lên hàng rào để đi học.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thông qua, thông hành, phổ thông
ツウ, ツ
かよ-う、とお-る
Ví dụ 1
とおる : đi qua
かよう : Qua lại lui tới, đi học, đi làm
とおり : Theo như, đường phố
交通こうつう : Giao thông
Ví dụ 2
通訳つうやく : Việc phiên dịch
普通ふつうの : BÌnh thường
通学つうがく : Việc đi học
通勤つうきん : Việc đi làm
TIẾN
advance
Cách nhớ
とりまえすすんでいます
Con chinh đang hướng về phía trước
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
シン
すす-む
Ví dụ 1
すすむ : Tiến triển, tiến bộ
すすめる : Thúc đẩy, xúc tiến
進学しんがく : Học lên, học lên đại học
進歩しんぽ : tiến bộ
Ví dụ 2
進化しんか : Sự tiến hóa
昇進しょうしん : Việc thăng tiến, thăng chức
先進国せんしんこく : Nước tiên tiến
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm