Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 26

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
DU
to play
Cách nhớ
はたったどもがあそびにかけます
Đứa bé cầm lá cờ chạy đi chơi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
du hí, du lịch
ユウ, ユ
あそ-ぶ
Ví dụ 1
あそぶ : chơi
あそび : việc chơi
Ví dụ 2
遊園地ゆうえんち : khu vui chơi
周遊しゅうゆう : cuộc đi du lịch, cuộc chu du
VỊNH
to swim
Cách nhớ
みずなかおよぎます
Tôi bơi trong nước.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bơi
エイ
およ-ぐ
Ví dụ 1
およぐ : bơi
水泳すいえい : việc bơi lội
平泳ひらおよぎ : Kiểu bơi nhái, bơi ếch
Ví dụ 2
背泳せおよぎ : Kiểu bơi sải
競泳きょうえい : cuộc thi bơi
Cách nhớ
かれつかれがひどく、病院びょういんきました
Anh ấy mệt lả nên đã đi bệnh viện.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mệt

つか-れる
Ví dụ 1
つかれる : Mệt mỏi
つかれ : nỗi mệt nhọc
Ví dụ 2
疲労ひろう : Sự mệt mỏi; sự mỏi; sự mệt nhoc
NOÃN
warm
Cách nhớ
友達ともだちわせると、あたたかいです
Chắp tay cùng bạn bè ta sẽ thấy ấm áp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ấm
ダン
あたた-か
Ví dụ 1
あたたかい : ấm áp
あたためる : làm ấm (tha động từ)
あたたまる : được làm ấm, trở nên ấm lên (tự động từ)
Ví dụ 2
暖房だんぼう : hệ thống lò sưởi
温暖おんだんな : ấm, nóng
暖冬だんとう : mùa đông ấm áp
LƯƠNG
cool
Cách nhớ
あめってきょうみやこすずしくなりました
Mưa xuống làm mát thủ đô.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mát
リョウ
すず-しい
Ví dụ 1
すずしい : mát mẻ
すずむ : Làm mát; làm nguội; nguôi đi
Ví dụ 2
清涼せいりょう飲料いんりょうすい : nước ngọt, thức uống không chứa cồn
夕涼ゆうすずみ : sự mát mẻ của buổi tối
TĨNH
quiet
Cách nhớ
あらそいがわると、そらあおく、その場所ばしょしずかになりました
Xung đột kết thúc, bầu trời trong xanh và nơi chốn trở nên tĩnh lặng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bình tĩnh, trấn tĩnh
セイ, ジョウ
しず-か
Ví dụ 1
しずかな : Yên lặng
しずまる : Lắng xuống, dịu đi
冷静れいせいな : Bình tĩnh; điềm tĩnh
Ví dụ 2
安静あんせい : nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
静養せいようする : tĩnh dưỡng
静脈じょうみゃく : tĩnh mạch
CÔNG
public
Cách nhớ
公衆こうしゅうのためにはたらくのは大変たいへんです
Làm việc vì công chúng rất vất vả.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
công cộng, công thức, công tước
コウ
おおやけ
Ví dụ 1
公園こうえん : công viên
公平こうへい : công bằng
公務員こうむいん : công chức nhà nước
公衆こうしゅう : Công chúng; dân chúng; cộng đồng
Ví dụ 2
公立こうりつ : công lập
おおやけの : Công cộng; công chúng; nơi công cộng; cái chung
公開こうかい : sự công khai công bố
VIÊN
park
Cách nhớ
土曜日どようび公園こうえんおどりにきます
Thứ bảy đi công viên nhảy múa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vườn, điền viên, hoa viên, công viên
エン
その
Ví dụ 1
公園こうえん : công viên
動物園どうぶつえん : sở thú
遊園地ゆうえんち : khu vui chơi
幼稚園ようちえん : nhà trẻ
Ví dụ 2
園芸えんげい : Nghệ thuật cây cảnh; nghệ thuật làm vườn
庭園ていえん : Vườn
エデンのその : Vườn Eden
crowd
Cách nhớ
たくさんのひとはいっていきます。なかはきっとんでいるでしょう
Nhiều người đang đi vào. Chắc bên trong đông đúc lắm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN

こ-む、こめ-る
Ví dụ 1
む : đông đúc
人込ひとごみ : Đám đông
もうむ : đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu
む : lao vào, nhảy vào
Ví dụ 2
税込ぜいこみ : bao gồm thuế
む : chen vào, xen ngang
おもむ : nghĩ rằng, cho rằng
LIÊN
link
Cách nhớ
目的もくてきにつながるみち運転うんてんしていきました
Lái xe trên con đường nối với nơi đến.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
liên tục, liên lạc
レン
つら-なる、つ-れる
Ví dụ 1
れてく : dẫn đi
連続れんぞく : sự liên tục, sự liền tiếp
連絡れんらくする : liên lạc
関連かんれん : sự liên quan, sự liên hệ
Ví dụ 2
連休れんきゅう : kì nghỉ dài ngày
つらなる : chạy dài; xếp thành dãy dài
国際こくさい連合れんごう : Liên hợp quốc
国連こくれん : Liên hợp quốc
SONG
window counter
Cách nhớ
こころまどけましょう
Chúng ta hãy mở cửa sổ tâm hồn ra!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cửa sổ
ソウ
まど, てんまど, けむだし
Ví dụ 1
まど : cửa sổ
窓口まどぐち : cửa bán vé
Ví dụ 2
同窓会どうそうかい : Hội học sinh cùng trường; hội cùng lớp
まどがわせき : chỗ ngồi phía cửa sửa
TRẮC
side
Cách nhớ
かねとナイフをそばにきました
Để tiền và con dao bên cạnh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bên cạnh
ソク
かわ
Ví dụ 1
右側みぎがわ : bên phải
両側りょうがわ : hai bên
こうがわ : Phía bên kia; mặt bên kia
側面そくめん : Mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
Ví dụ 2
反対はんたいがわ : Phía bên kia
外側そとがわ : mặti, phía ngoài ,bề ngoài
内側うちがわ : phía trong ,bên trong, ở trong, nội bộ
DIỆP
leaves
Cách nhớ
世界せかいくさおおわれています
Thế giới bị phủ bởi cỏ và lá cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lá, lạc diệp, hồng diệp
ヨウ
Ví dụ 1
: lá
言葉ことば : từ ngữ, ngôn ngữ
葉書はがき : bưu thiếp
Ví dụ 2
紅葉こうよう : cây lá đỏ
紅葉もみじ : cây lá đỏ
: lá rụng
CẢNH
view
Cách nhớ
天気てんきのいいは、きょうみやこがきれいにえます
Ngày trời (日)đẹp trông kinh thành(京) rất đẹp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh
ケイ
Ví dụ 1
景色けしき : phong cảnh
景気けいき : tình hình, tình hình kinh tế
不景気ふけいき : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm
風景ふうけい : phong cảnh
Ví dụ 2
夜景やけい : cảnh , quang cảnh ban đêm
背景はいけい : bối cảnh, phong làm cảnh, phong nền
光景こうけい : quang cảnh
景品けいひん : phần thưởng
write down
Cách nhớ
あなたがったことをしるしました
Tôi đã viết những điều anh nói.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thư kí, kí sự, kí ức

しる-す
Ví dụ 1
日記にっき : nhật ký
暗記あんきする : thuộc lòng
記事きじ : ký sự, tin tức báo chí, bài báo
記者きしゃ : ký giả
Ví dụ 2
記入きにゅうする : điền vào, ghi vào, viết vào
記念きねん : kỷ niệm
記録きろく : sự ghi chép lại
しるす : đánh dấu
HÌNH
shape
Cách nhớ
なにかたちつくっています
Tôi đang tạo hình cái gì đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hình thức, hình hài, định hình
ケイ,ギョウ
かた、かたち
Ví dụ 1
かたち : hình dáng, kiểu
人形にんぎょう : búp bê
形容詞けいようし : tính từ
過去形かこけい : thể quá khứ
Ví dụ 2
現在形げんざいけい : thể hiện tại
図形ずけい : hình dáng con người, dáng vẻ, đồ họa
正方形せいほうけい : hình vuông
形見かたみ : vật kỷ niệm, đồ lưu niệm
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm