Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

あそ-ぶ
遊び : việc chơi
周遊 : cuộc đi du lịch, cuộc chu du

およ-ぐ
水泳 : việc bơi lội
平泳ぎ : Kiểu bơi nhái, bơi ếch
競泳 : cuộc thi bơi

つか-れる
疲れ : nỗi mệt nhọc

あたた-か
温める : làm ấm (tha động từ)
温まる : được làm ấm, trở nên ấm lên (tự động từ)
温暖な : ấm, nóng
暖冬 : mùa đông ấm áp

すず-しい
涼む : Làm mát; làm nguội; nguôi đi
夕涼み : sự mát mẻ của buổi tối

しず-か
静まる : Lắng xuống, dịu đi
冷静な : Bình tĩnh; điềm tĩnh
静養する : tĩnh dưỡng
静脈 : tĩnh mạch

おおやけ
公平 : công bằng
公務員 : công chức nhà nước
公衆 : Công chúng; dân chúng; cộng đồng
公の : Công cộng; công chúng; nơi công cộng; cái chung
公開 : sự công khai công bố

その
動物園 : sở thú
遊園地 : khu vui chơi
幼稚園 : nhà trẻ
庭園 : Vườn
エデンの園 : Vườn Eden

こ-む、こめ-る
人込み : Đám đông
申し込む : đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu
飛び込む : lao vào, nhảy vào
割り込む : chen vào, xen ngang
思い込む : nghĩ rằng, cho rằng

つら-なる、つ-れる
連続 : sự liên tục, sự liền tiếp
連絡する : liên lạc
関連 : sự liên quan, sự liên hệ
連なる : chạy dài; xếp thành dãy dài
国際連合 : Liên hợp quốc
国連 : Liên hợp quốc

まど, てんまど, けむだし
窓口 : cửa bán vé
窓側の席 : chỗ ngồi phía cửa sửa

かわ
両側 : hai bên
向こう側 : Phía bên kia; mặt bên kia
側面 : Mặt bên; một bên; một mặt; hông; sườn
外側 : mặti, phía ngoài ,bề ngoài
内側 : phía trong ,bên trong, ở trong, nội bộ

は
言葉 : từ ngữ, ngôn ngữ
葉書 : bưu thiếp
紅葉 : cây lá đỏ
落ち葉 : lá rụng

景気 : tình hình, tình hình kinh tế
不景気 : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm
風景 : phong cảnh
背景 : bối cảnh, phong làm cảnh, phong nền
光景 : quang cảnh
景品 : phần thưởng

しる-す
暗記する : thuộc lòng
記事 : ký sự, tin tức báo chí, bài báo
記者 : ký giả
記念 : kỷ niệm
記録 : sự ghi chép lại
記す : đánh dấu
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!