Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

い-れる、はい-る
入れる : Cho vào
入口, 入り口 : Lối vào, cửa vào
入学する : Nhập học
気に入る : Thích, để ý
輸入 : Nhập khẩu
収入 : Thu nhập

で-る、いずる
出かける : Ra ngoài
出す : Nộp
出口 : Lối ra, cửa ra
輸出 : Xuất khẩu
出席 : Tham gia, tham dự, có mặt
提出する : Nộp

いち
市長 : Thị trưởng
市民 : Dân thành phố
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
市場 : Chợ
市場 : Chợ
朝市 : Chợ sáng

まち
北山町 : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
北山町 : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
町長 : Thị trưởng
城下町 : Phố cổ
港町 : Thành phố cảng

むら
田村さん : Anh, chị Tamura
村長 : Thôn trưởng, trưởng làng
村民 : Dân làng
市町村 : Thành phố, thị trấn và làng mạc
漁村 : Làng chài

あめ, あま-, -さめ
梅雨 : Mùa mưa (đầu hè)
梅雨 : Mùa mưa (đầu hè)
大雨 : Mưa lớn
暴風雨 : Mưa bão
雨水 : Nước mưa

電車 : Tàu điện
電話 : Điện thoại
電力 : Điện lực
電池 : Pin
停電 : Cúp điện
電源 : Nguồn điện

くるま
電車 : Tàu điện
自動車 : Xe hơi (ô tô)
自転車 : Xe đạp
救急車 : Xe cấp cứu
車いす : Xe đẩy

うま、ま
子馬 : Ngựa con
馬小屋 : Chuồng ngựa
馬車 : Xe ngựa
競馬 : Cuộc đua ngựa
馬鹿 : Ngu ngốc

東京駅 : Ga Tokyo
駅前 : Trước nhà ga

やしろ
社会 : Xã hội
社長 : Giám đốc
神社 : Đền thờ thần đạo
社会主義 : Chủ nghĩa xã hội
社 : Đền thờ
商社 : Công ty thương mại

高校 : Trường THPT, cấp 3
中学校 : Trướng THCS. Cấp 2
小学校 : Trướng Tiểu học
校舎 : Khu nhà trường, khu học xá
校歌 : Bài ca của trường

みせ
喫茶店 : Quán giải khát, tiệm cà phê
店員 : Nhân viên cửa hàng
書店 : Cửa hàng sách
店長 : Chủ cửa hàng
本店 : Cơ sở chính, trụ sở chính
支店 : Cơ sở phụ, chi nhánh

しろがね
銀 : Bạc
水銀 : Thủy ngân
銀河 : Ngân hà

やまい
病院 : Bệnh viện
看病する : Chăm sóc người bệnh
急病 : Bạo bệnh, bệnh cấp tính
病む : Bị ốm
病 : Có bệnh
疾病 : Bệnh tật
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!