Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 7

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
NHẬP
enter
Cách nhớ
ひとがテントのなかはいろうとしています
Một người đang chui vào lều.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
ニュウ
い-れる、はい-る
Ví dụ 1
はいる : Đi vào
れる : Cho vào
入口いりぐち, ぐち : Lối vào, cửa vào
入学にゅうがくする : Nhập học
Ví dụ 2
入院にゅういんする : Nhập viện
る : Thích, để ý
輸入ゆにゅう : Nhập khẩu
収入しゅうにゅう : Thu nhập
XUẤT
Cách nhớ
出口でぐちはこちらです
Lối ra ở hướng này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
xuất hiện, xuất phát
シュツ, スイ
で-る、いずる
Ví dụ 1
る : Đi ra
かける : Ra ngoài
す : Nộp
出口でぐち : Lối ra, cửa ra
Ví dụ 2
おもす : Nhớ ra
輸出ゆしゅつ : Xuất khẩu
出席しゅっせき : Tham gia, tham dự, có mặt
提出ていしゅつする : Nộp
THỊ
city market
Cách nhớ
人々ひとびと市場いちばものきます
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thành thị, thị trường

いち
Ví dụ 1
つくば : Thành phố Tsukuba Nhật bản
市長しちょう : Thị trưởng
市民しみん : Dân thành phố
市役所しやくしょ : Cơ quan hành chính thành phố
Ví dụ 2
都市とし : Đô thị
市場しじょう : Chợ
市場いちば : Chợ
朝市あさいち : Chợ sáng
ĐINH
town
Cách nhớ
まちにはんぼとみちがありました
Đã từng có những ruộng lúa và những con đường trong thị trấn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khu phố
チョウ
まち
Ví dụ 1
まち : Thị trấn
きた山町やまちょう : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
北山きたやままち : Thị trấn Kitayama Nhật Bản
町長ちょうちょう : Thị trưởng
Ví dụ 2
町民ちょうみん : Nguời dân trong thị trấn
城下町じょうかまち : Phố cổ
港町みなとまち : Thành phố cảng
THÔN
village
Cách nhớ
こうにむらがあります
Có một ngôi làng ở phía bên kia của cái cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thôn xã, thôn làng
ソン
むら
Ví dụ 1
むら : Làng, thôn xã
田村たむらさん : Anh, chị Tamura
村長そんちょう : Thôn trưởng, trưởng làng
村民そんみん : Dân làng
Ví dụ 2
農村のうそん : Nông thôn
市町村しちょうそん : Thành phố, thị trấn và làng mạc
漁村ぎょそん : Làng chài
rain
Cách nhớ
くも雨粒あまつぶから、この漢字かんじができます
Chữ Hán này được ghép thành từ đám mây và những giọt mưa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mưa

あめ, あま-, -さめ
Ví dụ 1
あめ : Mưa
梅雨つゆ : Mùa mưa (đầu hè)
梅雨ばいう : Mùa mưa (đầu hè)
大雨おおあめ : Mưa lớn
Ví dụ 2
雨季うき : Mùa mưa
暴風雨ぼうふうう : Mưa bão
雨水あまみず : Nước mưa
ĐIỆN
electricity lightning
Cách nhớ
あめなかんぼに稲妻いなづまひかっています
Trong cơn mưa những tia chớp loé sáng trên đồng ruộng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phát điện, điện lực
デン
Ví dụ 1
電気でんき : Điện
電車でんしゃ : Tàu điện
電話でんわ : Điện thoại
電力でんりょく : Điện lực
Ví dụ 2
電子でんし : Điện tử
電池でんち : Pin
停電ていでん : Cúp điện
電源でんげん : Nguồn điện
XA
car
Cách nhớ
くるまかたちです
Hình dạng của một chiếc xe.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
xe cộ, xa lộ
シャ
くるま
Ví dụ 1
くるま : Xe hơi (ô tô)
電車でんしゃ : Tàu điện
自動車じどうしゃ : Xe hơi (ô tô)
自転車じてんしゃ : Xe đạp
Ví dụ 2
駐車場ちゅうしゃじょう : Bãi đỗ xe
救急車きゅうきゅうしゃ : Xe cấp cứu
くるまいす : Xe đẩy
horse
Cách nhớ
うまかたちです
Hình dáng của một con ngựa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngựa

うま、ま
Ví dụ 1
うま : Con ngựa
子馬こうま : Ngựa con
うま小屋ごや : Chuồng ngựa
馬車ばしゃ : Xe ngựa
Ví dụ 2
乗馬じょうば : Cưỡi ngựa
競馬けいば : Cuộc đua ngựa
馬鹿ばか : Ngu ngốc
DỊCH
station
Cách nhớ
えきには、うま荷物にもつったひとがいます
Ở nhà ga có nào là ngựa, nào là người đang mang hành lý.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ga
エキ
Ví dụ 1
えき : Nhà ga
東京駅とうきょうえき : Ga Tokyo
Ví dụ 2
駅員えきいん : Nhân viên nhà ga
駅前えきまえ : Trước nhà ga
company shrine
Cách nhớ
神社じんじゃひとはおそなえをして、豊作ほうさくいのります
Tại đền thờ thần xã mọi người cúng bái và cầu nguyện cho mùa màng bội thu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
xã hội, công xã, hợp tác xã
シャ
やしろ
Ví dụ 1
会社かいしゃ : Công ty
社会しゃかい : Xã hội
社長しゃちょう : Giám đốc
神社じんじゃ : Đền thờ thần đạo
Ví dụ 2
社会学しゃかいがく : Xã hội học
社会しゃかい主義しゅぎ : Chủ nghĩa xã hội
やしろ : Đền thờ
商社しょうしゃ : Công ty thương mại
HIỆU
school
Cách nhớ
ちちわたし学校がっこうむかえにました
Ba tôi đến trường để đón tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trường học
コウ
Ví dụ 1
学校がっこう : Trường học
高校こうこう : Trường THPT, cấp 3
中学校ちゅうがっこう : Trướng THCS. Cấp 2
小学校しょうがっこう : Trướng Tiểu học
Ví dụ 2
校長こうちょう : Hiệu trưởng
校舎こうしゃ : Khu nhà trường, khu học xá
校歌こうか : Bài ca của trường
ĐIẾM
shop
Cách nhớ
店先みせさきだいに、トマトがんであります
Cà chua được chất trên gian hàng trước cửa tiệm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cửa hàng, tửu điếm
テン
みせ
Ví dụ 1
みせ : Quán, cửa tiệm
喫茶店きっさてん : Quán giải khát, tiệm cà phê
店員てんいん : Nhân viên cửa hàng
書店しょてん : Cửa hàng sách
Ví dụ 2
売店ばいてん : Quầy bán hàng
店長てんちょう : Chủ cửa hàng
本店ほんてん : Cơ sở chính, trụ sở chính
支店してん : Cơ sở phụ, chi nhánh
NGÂN
silver
Cách nhớ
ぎんきんほどよくありません
Bạc thì không tốt bằng vàng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
ギン
しろがね
Ví dụ 1
銀行ぎんこう : Ngân hàng
ぎん : Bạc
水銀すいぎん : Thủy ngân
Ví dụ 2
銀色ぎんいろ : Màu bạc
銀河ぎんが : Ngân hà
BỆNH
sick
Cách nhớ
病院びょういん病気びょうきひとています
Người bệnh đang ngủ ở bệnh viện.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật
ビョウ, ヘイ
やまい
Ví dụ 1
病気びょうき : Bị bệnh, ốm
病院びょういん : Bệnh viện
看病かんびょうする : Chăm sóc người bệnh
急病きゅうびょう : Bạo bệnh, bệnh cấp tính
Ví dụ 2
重病じゅうびょう : Bệnh nặng
む : Bị ốm
やまい : Có bệnh
疾病しっぺい : Bệnh tật
VIỆN
institution
Cách nhớ
元気げんきになって病院びょういんいえかえりました
Đã khoẻ (元気)lại và ra viện về nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
học viện, y viện
イン
Ví dụ 1
病院びょういん : Bệnh viện
入院にゅういんする : Nhập viện
大学院だいがくいん : Trường cao học, Việc đào tạo sau tốt nghiệp
大学だいがく院生いんせい : Học sinh cao học
Ví dụ 2
退院たいいんする : Xuất viện
医院いいん : Y viện
美容院びよういん : Viện thẩm mỹ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm