Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 1

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
NHẤT
one
Cách nhớ
一本いっぽんゆびしめしたのが「一」です
Một ngón tay trỏ biểu thị cho số 1. (Nhất)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
một, đồng nhất, nhất định
イチ, イツ
ひと-つ
Ví dụ 1
いち : Số 1
ひとつ : 1 cái
一時いちじ : 1 giờ
一分いっぷん : 1 phút
一月いちがつ : Tháng 1
Ví dụ 2
一日いちにち : 1 ngày
一日ついたち : Ngày mồng 1
一人ひとり : 1 người
一番いちばん : Thứ nhất, đầu tiên
NHỊ
two
Cách nhớ
二本にほんゆびしめしたのが「二」です
Hai ngón tay biểu thị cho số 2. (Nhị)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
2

ふた-つ
Ví dụ 1
: Số 2
ふたつ : 2 cái
二時にじ : 2 giờ
二月にがつ : Tháng 2
二人ふたり : 2 người
Ví dụ 2
二日ふつか : 2 ngày, ngày mồng 2
二十日はつか : 20 ngày, ngày 20
二十歳はたち : 20 tuổi
二十歳にじゅっさい : 20 tuổi
TAM
three
Cách nhớ
三本さんぼんゆびしめしたのが「三」です
Ba ngón tay biểu thị cho số 3. (Tam)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
3
サン
み、みっ-つ
Ví dụ 1
さん : Số 3
みっつ : 3 cái
三時さんじ : 3 giờ
三月さんがつ : Tháng 3
Ví dụ 2
三日みっか : 3 ngày, ngày mồng 3
三人さんにん : 3 người
三歳さんさい : 3 tuổi
三日月みかづき : Trăng khuyết
TỨ
four
Cách nhớ
四角しかくにはよっつのかどがあります
Hình tứ giác có 4 góc biểu thị cho số 4.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
4

よん、よ-つ
Ví dụ 1
よん : Số 4
: Số 4
よっつ : 4 cái
: 4 giờ
四月しがつ : Tháng 4
Ví dụ 2
四日よっか : 4 ngày, ngày mồng 4
四人よにん : 4 người
四年生よねんせい : học sinh năm 4
四歳よんさい : 4 tuổi
NGŨ
five
Cách nhớ
五本ごほんのマッチで[」のかたちつくれますか
Bạn có thể tạo thành hình chữ 「五」với 5 que diêm không?
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
5

いつ-つ
Ví dụ 1
: Số 5
いつつ : 5 cái, năm chiếc
五時ごじ : 5 giờ
五月ごがつ : Tháng 5
Ví dụ 2
五日いつか : 5 ngày, ngày mồng 5
五年ごねん : 5 năm
五人ごにん : 5 người
五歳ごさい : 5 tuổi
LỤC
Cách nhớ
中国ちゅうごくひとは、6をこうやってあらわします
Người Trung Quốc biểu thị số 6 bằng cách như vầy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
6
ロク
む-つ
Ví dụ 1
ろく : SỐ 6
むっつ : 6 cái, 6 chiếc
六百ろっぴゃく : SỐ 600
六時ろくじ : 6 giờ
Ví dụ 2
六分ろっぷん : 6 phút
六月ろくがつ : tháng 6
六日むいか : 6 ngày, ngày mồng 6
六人ろくにん : 6 người
THẤT
seven
Cách nhớ
2たす5は7です
2 cộng 5 bằng 7.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
7
シチ
し,なな, なな-つ, なの, しっ, な, ひち
Ví dụ 1
しち : Số 7
ななつ : 7 cái, 7 chiếc
七時しちじ : 7 giờ
七分ななふん : 7 phút
Ví dụ 2
七月しちがつ : tháng 7
七日なのか : 7 ngày, tháng 7
七人ななにん : 7 người
七夕たなばた : Lễ hội tanabata ( lễ hội ngưu lang chức nữ)
BÁT
eight
Cách nhớ
カタカナの「ハチ」は[はち]です
Nó là chữ「ハ」 trong từ katakana「ハチ」(số 8).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
8
ハチ
や、や-つ
Ví dụ 1
はち : Số 8
やっつ : 8 cái, 8 chiếc
八百はっぴゃく : Số 800
八時はちじ : 8 giờ
Ví dụ 2
八月はちがつ : Tháng 8
八日ようか : 8 ngày, ngày mồng 8
八人はちにん : 8 người
八歳はっさい : 8 tuổi
CỬU
nine
Cách nhớ
10かいうでせができますか。「7,8,9…だめだ」
”Bạn có thể hít đất 10 lần không?”
”7, 8, 9…Không được.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
9
キュウ, ク
ここの-つ
Ví dụ 1
八百屋やおや : Cửa hàng rau
きゅう : Số 9
: Số 9
ここのつ : 9 cái, 9 chiếc
九時くじ : 9 giờ
Ví dụ 2
九月くがつ : Tháng 9
九日ここのか : 9 ngày, ngày mồng 9
九年きゅうねん : 9 năm
九歳きゅうさい : 9 tuổi
九人きゅうにん : 9 người
THẬP
ten
Cách nhớ
じょうほんたばねましょう
Chúng ta hãy bó 10 que lại.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mười
ジュウ, ジ
とお
Ví dụ 1
じゅう : Số 10
とお : 10 cái
十時じゅうじ : 10 giờ
十分じっぷん : 10 phút
十分じゅっぷん : 10 phút
Ví dụ 2
十月じゅうがつ : Tháng 10
十日とおか : 10 ngày, ngày 10
十人じゅうにん : 10 người
十歳じっさい : 10 tuổi
十分じゅうぶん : Đầy đủ
BÁCH
hundred
Cách nhớ
100を90みぎ回転かいてんすると、[ひゃく]のようになります
Xoay số ”100 ” 90 độ về bên phải thì nó sẽ trở thành chữ 「百」
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trăm, bách niên
ヒャク
もも
Ví dụ 1
ひゃく : Số 100
二百にひゃく : Số 200
三百さんびゃく : Số 300
六百ろっぴゃく : Số 600
Ví dụ 2
八百はっぴゃく : Số 800
八百屋やおや : Cửa hàng rau
百科ひゃっか事典じてん : Từ điển bách khoa
百貨店ひゃっかてん : Cửa hàng bách hóa
THIÊN
thousand
Cách nhớ
じゅうに[ノ]をして、もっとおおい、[せん]になりました
Cộng nét 「ノ」vào số 10「十」 ta sẽ có một số lớn hơn rất nhiều, số 1000
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghìn, nhiều, thiên lí
セン
Ví dụ 1
せん : Nghìn, ngàn, đơn vị đếm
二千にせん : Số 2000
三千さんぜん : Số 3000
八千はっせん : Số 8000
Ví dụ 2
千円せんえん : 1000 yên
千年せんねん : 1000 năm, năm 1000
千人せんにん : 1000 người
千葉県ちばけん : Tỉnh Chiba
VẠN
ten thousand
Cách nhớ
一万いちまんは5けた数字すうじです
Số 10.000 là số có 5 chữ số.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vạn, nhiều, vạn vật
マン, バン
Ví dụ 1
一万いちまん : Số 10000
十万じゅうまん : Số 100000
百万ひゃくまん : Triệu, trăm vạn
万年筆まんねんひつ : Bút máy
Ví dụ 2
万歳ばんざい : Hoan hô, chào mừng, vạn tuế
万一まんいち : Vạn bất đắt dĩ, ít cơ hội, ít khả năng
万引まんびき : Cắp vặt tại cửa hàng
VIÊN
yen circle
Cách nhớ
えんかたちです
Hình dạng của hình tròn
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
viên mãn, tiền Yên
エン
つぶら, まる-い, まる, まろ-やか
Ví dụ 1
百円ひゃくえん : 100 yên
えん : yên
まる : Hình tròn
まるい : Tròn
Ví dụ 2
円高えんだか : việc đồng yên lên giá
円安えんやす : Đồng Yên hạ giá
楕円だえん : Hình bầu dục
円満えんまん : sự viên mãn, sự đầy đủ, sự trọn vẹn, êm đẹp
KHẨU
mouth
Cách nhớ
くちかたちです
Hình dạng của cái miệng
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
コウ, ク
くち
Ví dụ 1
くち : Môi, miệng
入口いりぐち : Lối vào
出口でぐち : Lối ra
人口じんこう : Dân số
Ví dụ 2
北口きたぐち : Cửa phía bắc
中央ちゅうおうぐち : Cửa trung tâm
窓口まどぐち : Cửa bán vé
口調くちょう : Giọng điệu
MỤC
eye
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng của con mắt
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mắt, hạng mục, mục lục
モク, ボク
Ví dụ 1
: Mắt
一日いちにち : ngày thứ nhất
目的もくてき : Mục đích
科目かもく : Môn học
Ví dụ 2
目次もくじ : Mục lục
注目ちゅうもく : Chú ý
面目めんぼくない : xấu hổ, ngại ngùng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm