Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 10

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
SƠN
mountain
Cách nhớ
やまかたちです
Hình dáng của ngọn núi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
núi, sơn hà
サン
やま
Ví dụ 1
やま : Núi
山道やまみち : Đường núi
山田やまださん : Anh, chị Yamada
富士山ふじさん : Núi Phú Sĩ
Ví dụ 2
火山かざん : Núi lửa
山火事やまかじ : Cháy rừng
登山とざん : Leo núi
山林さんりん : Sơn lâm, rừng rậm
XUYÊN
river
Cách nhớ
かわながれていきます
Dòng sông đang chảy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sông
セン
かわ
Ví dụ 1
かわ : Con sông
小川おがわさん : Anh, chị Ogawa
ナイルがわ : Sông Nile
あまがわ : Dải ngân hà
Ví dụ 2
川岸かわぎし : Bờ sông, ven sông
川遊かわあそび : Sự vui chơi ở bờ sông
河川かせん : Sông ngòi
LÂM
small forest
Cách nhớ
二本にほんはやしになります
Hai cây trở thành rừng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lâm sản, lâm nghiệp
リン
はやし
Ví dụ 1
はやし : Rừng
小林こばやしさん : Anh, chị Kobayashi
森林しんりん : Rừng rú
山林さんりん : Sơn lâm, rừng rậm
Ví dụ 2
林業りんぎょう : Lâm nghiệp
松林まつばやし : Rừng thông
林道りんどう : Đường mòn trong rừng
密林みつりん : Rừng rậm
SÂM
forest
Cách nhớ
三本さんぼんもりになります
Ba cây trở thành rừng rậm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
rừng
シン
もり
Ví dụ 1
もり : Rừng
森田もりたさん : Anh, chị Morita
Ví dụ 2
森林しんりん : Rừng rú
KHÔNG
sky
Cách nhớ
まどけて、そら定規じょうぎはかってください
Hãy mở cửa, đo bầu trời bằng cây thước .
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
không khí, hư không, hàng không
クウ
そら、から、あ-く、うつ-ろ
Ví dụ 1
そら : Bầu trời
空気くうき : Không khí
空港くうこう : Sân bay
航空便こうくうびん : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
Ví dụ 2
空手からて : Môn võ karate
く : Trống rỗng, vắng vẻ
からっぽ : Trống trơn
大空おおぞら : Bầu trời rộng lớn
HẢI
sea
Cách nhớ
毎日まいにちうみっておよぎます
Đi biển bơi mỗi ngày.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hải cảng, hải phận
カイ
うみ
Ví dụ 1
うみ : Biển
北海道ほっかいどう : Hokkaido Nhật bản
海外かいがい : Nước ngoài
エーゲかい : Biển Aegean
Ví dụ 2
海岸かいがん : Bờ biển, ven biển
海賊かいぞく : Hải tặc, cướp biển
海藻かいそう : Taỏ biển, rong biển
海水かいすい : Nước biển
HÓA
change
Cách nhớ
ひとったりすわったりして、姿勢しせいえます
Một người đứng lên rồi ngồi xuống, thay đổi tư thế của mình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
biến hóa
カ, ケ
ば-ける
Ví dụ 1
化学かがく : Hóa học
文化ぶんか : Văn hóa
け : Ma
化粧けしょう : Trang điểm
Ví dụ 2
民主化みんしゅか : Dân chủ hóa
変化へんか : Biến hóa
進化しんか : Tiến hóa
HOA
flower
Cách nhớ
くさ変化へんかしてはなになります
Cỏ biến đổi và trở thành hoa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hoa, bông hoa

はな
Ví dụ 1
はな : Hoa
花見はなみ : Ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa
花火はなび : Pháo hoa
花屋はなや : Cửa hàng hoa
Ví dụ 2
花嫁はなよめ : Cô dâu
ばな : Nghệ thuật cắm hoa
花瓶かびん : Lọ hoa
花粉症かふんしょう : Hội chứng dị ứng phấn hoa
THIÊN
heaven
Cách nhớ
両手りょうておおきくひろげて、てん見上みあげます
Dang rộng đôi tay ngước nhìn trời.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường
テン
あま、あめ
Ví dụ 1
天気てんき : Thời tiết
天気てんき予報よほう : Dự báo thời tiết
天国てんごく : Thiên đường
天皇てんのう : Hoàng đế
Ví dụ 2
天使てんし : Thiên sứ
天才てんさい : Thiên tài
あまがわ : Dải ngân hà
天文学てんもんがく : Thiên văn học
XÍCH
red
Cách nhớ
うえつちいて、あかいレンガをつくります
Đặt đất lên trên lửa và làm ra viên gạch màu đỏ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự
セキ, シャク
あか
Ví dụ 1
あか : Màu đỏ
あかい : Đỏ
あかちゃん : Em bé, trẻ sơ sinh
赤字あかじ : Lỗ
: Đỏ bừng
Ví dụ 2
赤十字せきじゅうじ : Chữ thập đỏ
赤道せきどう : Đường xích đạo
赤飯せきはん : Gạo đỏ
赤外線せきがいせん : Tia hồng ngoại
THANH
blue
Cách nhớ
あおくさあおつき
Cỏ xanh và mặt trăng cũng màu xanh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
xanh, thanh thiên, thanh niên
セイ, ショウ
あお、あお-い
Ví dụ 1
あお : Màu Xanh
あおい : Xanh
青空あおぞら : Bầu trời xanh
青信号あおしんごう : Đèn xanh
Ví dụ 2
青森あおもり : Rừng xanh
青年せいねん : Thanh niên
さお : Xanh lè
青春せいしゅん : Thanh xuân
BẠCH
white
Cách nhớ
しろ建物たてものがあります
Có 1 toà nhà màu trắng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thanh bạch, bạch sắc
カク, ビャク
しろ、しら、しろ-い
Ví dụ 1
しろ : Màu trắng
しろい : Trắng
白黒しろくろ : Trắng đen
面白おもしろい : Thú vị
白髪しらが : Tóc bạc
Ví dụ 2
白髪はくはつ : Tóc bạc
しろ : Trắng toát
白紙はくし : Giấy trắng
白鳥はくちょう : Thiên nga
白夜びゃくや : Hiện tượng đêm trắng
HẮC
black
Cách nhớ
んぼがけて、つちくろくなりました
Đồng ruộng khô cháy và mặt đất trở thành màu đen.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đen, hắc ám
コク
くろ
Ví dụ 1
くろ : Màu đen
くろい : Đen
白黒しろくろ : Trắng đen
黒猫くろねこ : Mèo mun
Ví dụ 2
黒板こくばん : Bảng đen
くろ : Đen thui
黒字くろじ : Lãi
SẮC
color
Cách nhớ
二人ふたりいろ渦巻うずまきのかたちです
Hình xoáy của hai màu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
màu sắc, sắc dục
ショク, シキ
いろ
Ví dụ 1
いろ : Màu sắc
色々いろいろな : Đa dạng, phong phú
水色みずいろ : Màu xanh nước biển
灰色はいいろ : Màu xám
Ví dụ 2
色鉛筆いろえんぴつ : Bút chì màu
景色けしき : Phong cảnh
特色とくしょく : Đặc sắc
脱色だっしょく : Phai màu
NGƯ
fish
Cách nhớ
さかなかたちです
Hình dạng của con cá.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ギョ
さかな、うお
Ví dụ 1
さかな : Cá
魚屋さかなや : Cửa hàng cá
小魚こざかな : Cá con
魚市場うおいちば : Chợ cá
Ví dụ 2
金魚きんぎょ : Cá vàng
人魚にんぎょ : Người cá
熱帯魚ねったいぎょ : Cá nhiệt đới
魚介類ぎょかいるい : Hải sản
KHUYỂN
dog
Cách nhớ
いぬかたちです
Hình dáng của con chó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
con chó
ケン
いぬ
Ví dụ 1
いぬ : Con chó
子犬こいぬ : Cún con
番犬ばんけん : Chó giữ cổng
盲導犬もうどうけん : Chó dẫn đường
Ví dụ 2
犬猿けんえんなか : Ghét nhau như chó với mèo
猟犬りょうけん : Chó săn
狂犬病きょうけんびょう : Bệnh dại
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm