Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

やま
山道 : Đường núi
山田さん : Anh, chị Yamada
富士山 : Núi Phú Sĩ
山火事 : Cháy rừng
登山 : Leo núi
山林 : Sơn lâm, rừng rậm

かわ
小川さん : Anh, chị Ogawa
ナイル川 : Sông Nile
天の川 : Dải ngân hà
川遊び : Sự vui chơi ở bờ sông
河川 : Sông ngòi

はやし
小林さん : Anh, chị Kobayashi
森林 : Rừng rú
山林 : Sơn lâm, rừng rậm
松林 : Rừng thông
林道 : Đường mòn trong rừng
密林 : Rừng rậm

もり
森田さん : Anh, chị Morita

そら、から、あ-く、うつ-ろ
空気 : Không khí
空港 : Sân bay
航空便 : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
空く : Trống rỗng, vắng vẻ
空っぽ : Trống trơn
大空 : Bầu trời rộng lớn

うみ
北海道 : Hokkaido Nhật bản
海外 : Nước ngoài
エーゲ海 : Biển Aegean
海賊 : Hải tặc, cướp biển
海藻 : Taỏ biển, rong biển
海水 : Nước biển

ば-ける
文化 : Văn hóa
お化け : Ma
化粧 : Trang điểm
変化 : Biến hóa
進化 : Tiến hóa

はな
花見 : Ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa
花火 : Pháo hoa
花屋 : Cửa hàng hoa
生け花 : Nghệ thuật cắm hoa
花瓶 : Lọ hoa
花粉症 : Hội chứng dị ứng phấn hoa

あま、あめ
天気予報 : Dự báo thời tiết
天国 : Thiên đường
天皇 : Hoàng đế
天才 : Thiên tài
天の川 : Dải ngân hà
天文学 : Thiên văn học

あか
赤い : Đỏ
赤ちゃん : Em bé, trẻ sơ sinh
赤字 : Lỗ
真っ赤 : Đỏ bừng
赤道 : Đường xích đạo
赤飯 : Gạo đỏ
赤外線 : Tia hồng ngoại

あお、あお-い
青い : Xanh
青空 : Bầu trời xanh
青信号 : Đèn xanh
青年 : Thanh niên
真っ青 : Xanh lè
青春 : Thanh xuân

しろ、しら、しろ-い
白い : Trắng
白黒 : Trắng đen
面白い : Thú vị
白髪 : Tóc bạc
真っ白 : Trắng toát
白紙 : Giấy trắng
白鳥 : Thiên nga
白夜 : Hiện tượng đêm trắng

くろ
黒い : Đen
白黒 : Trắng đen
黒猫 : Mèo mun
真っ黒 : Đen thui
黒字 : Lãi

いろ
色々な : Đa dạng, phong phú
水色 : Màu xanh nước biển
灰色 : Màu xám
景色 : Phong cảnh
特色 : Đặc sắc
脱色 : Phai màu

さかな、うお
魚屋 : Cửa hàng cá
小魚 : Cá con
魚市場 : Chợ cá
人魚 : Người cá
熱帯魚 : Cá nhiệt đới
魚介類 : Hải sản
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!