Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 12

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
ÂM
sound
Cách nhớ
のぼると、人々ひとびとがっておとをたてます
Khi mặt trời lên, mọi người đứng dậy và phát ra âm thanh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
âm thanh, phát âm
オン, イン
おと、ね
Ví dụ 1
音楽おんがく : Âm nhạc
おと : Tiếng, âm thanh
発音はつおん : Sự phát âm
録音ろくおん : Sự ghi âm
Ví dụ 2
音量おんりょう : Âm lượng (volume)
母音ぼいん : Nguyên âm
子音しいん : Phụ âm
本音ほんね : ý định thực sự, động cơ
LẠC, NHẠC
fun comfortable
Cách nhớ
うえしろ太鼓たいこをたたいてたのしもう
Hãy thưởng thức gõ cái trống màu trắng trên cái giá đỡ gỗ!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
an lạc, lạc thú, âm nhạc
ガク, ラク
たの-しい
Ví dụ 1
音楽おんがく : Âm nhạc
たのしい : Vui vẻ
たのしみ : Niềm vui, háo hức
たのしむ : Vui vẻ, thích thú
Ví dụ 2
らくな : Nhàn hạ
楽器がっき : Nhạc cụ
娯楽ごらく : Vui chơi, giải trí, tiêu khiển
CA
sing
Cách nhớ
おおきいくちけてみんなでうたっています
Tất cả mọi người đang mở to miệng hát.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ca dao, ca khúc

うた、うた-う
Ví dụ 1
うた : Bài hát
うたう : Hát
歌手かしゅ : Ca sĩ
歌詞かし : Ca từ, lời bài hát
Ví dụ 2
短歌たんか : Thơ ngắn
国歌こっか : Quốc ca
校歌こうか : Bài hát của trường
TỰ
self
Cách nhớ
日本にほんでは、はなゆびさして自分じぶんのことをあらわします
Ở Nhật người ta ám chỉ ”bản thân”bằng cách chỉ vào mũi của mình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tự do, tự kỉ, tự thân
ジ, シ
みずか-ら、おの-ずから
Ví dụ 1
自分じぶん : bản thân mình, tự mình
自転車じてんしゃ : Xe đạp
自動車じどうしゃ : Xe ô tô
自由じゆう : Tự do
Ví dụ 2
みずから : Mình
自然しぜん : Tự nhiên
自習じしゅう : Sự tự ôn tập, tự học
自信じしん : Tự tin
CHUYỂN
roll over
Cách nhớ
くるまからころがりちました
Tôi đã bị ngã nhào ra khỏi xe hơi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chuyển động
テン
ころ-ぶ
Ví dụ 1
自転車じてんしゃ : Xe đạp
運転手うんてんしゅ : Tài xế
ころぶ : ngã xuống
ころがる : Lăn lóc
Ví dụ 2
回転かいてんずし : Sushi băng chuyền
転職てんしょく : Chuyển công tác
転校てんこう : Sự chuyể trường
THỪA
get on
Cách nhớ
うえって、えだろうとしています
Một người đang đứng trên cây và định leo lên cành cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lên xe
ジョウ
の-る
Ví dụ 1
る : Lên (xe, tàu…)
もの : Phương tiện đi lại
える : Chuyển chuyến
乗車じょうしゃ : Phương tiện giao thông
Ví dụ 2
乗客じょうきゃく : Hành khách
せる : Chất lên
乗馬じょうば : Việc cưỡi ngựa
乗車券じょうしゃけん : Vé xe
TẢ
photograph
Cách nhớ
帽子ぼうしをかぶった男性だんせい写真しゃしんです
Tấm hình của người đàn ông đội mũ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
miêu tả
シャ
うつ-す
Ví dụ 1
写真しゃしん : Bức ảnh
うつす : Chụp, sao chép
写真家しゃしんか : Nhiếp ảnh gia
写生しゃせい : Vẽ phác
Ví dụ 2
複写ふくしゃ : Bản sao
描写びょうしゃする : Phác họa, miêu tả
写実しゃじつ主義しゅぎ : Chủ nghĩa tả thực
ĐÀI
stand
Cách nhớ
わたしだいうえにいます
Tôi đang ở trên bục.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lâu đài, đài
ダイ, タイ
Ví dụ 1
写真しゃしん : Bức ảnh
なか : Chính giữa
くろ : Tối đen như mực
しろ : Trắng toát
Ví dụ 2
真夜中まよなか : Giữa đêm khuya
真剣しんけん : Nghiêm trang, đúng đắn
真実しんじつ : Chân thật
ƯƠNG
center
Cách nhớ
そのひと主人公しゅじんこうです
Người đó đóng vai chính.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trung ương
ウウ
Ví dụ 1
二台にだい : 2 máy
台所だいどころ : Nhà bếp
台風たいふう : Bão
だい : Cái giá, khung, bệ
Ví dụ 2
舞台ぶたい : Sân khấu
台湾たいわん : Đài Loan
台本だいほん : Kịch bản
ÁNH
project
Cách nhớ
映画えいが主人公しゅじんこううつされました
Vai chính của bộ phim đã được chiếu trên màn ảnh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phản ánh
エイ
うつ-る、は-える
Ví dụ 1
中央ちゅうおう : Trung ương
中央線ちゅうおうせん : Tuyến tàu Chyuo
Ví dụ 2
中央ちゅうおう集権しゅうけん : Trung ương tập quyền
HỌA, HOẠCH
picture
Cách nhớ
キャンバスにんぼのをかきます
Vẽ bức tranh đồng lúa trên vải vẽ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
họa sĩ; kế hoạch
ガ, カク
えが-く, かく-する, かぎ-る, はかりごと, はか-る
Ví dụ 1
映画えいが : Phim ảnh
映画館えいがかん : Rạp chiếu phim
うつる : Chiếu phát, phản chiếu
うつす : Chiếu, soi
Ví dụ 2
反映はんえいする : Chiếu bóng, phản chiếu, phản ánh
放映ほうえいする : Chiếu phim
える : Phản chiếu, rực sáng, tỏa sáng
上映じょうえいする : Chiếu phim, trình chiếu
DƯƠNG
sheep
Cách nhớ
ひつじかたちです
Hình dạng của con người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
con dê, con cừu
ヨウ
ひつじ
Ví dụ 1
映画えいが : Phim ảnh
漫画まんが : Truyện tranh nhật bản
計画けいかく : Kế hoạch
画家がか : Họa sĩ
Ví dụ 2
絵画かいが : Bức tranh, hội họa
画数かくすう : Số nét
画素がそ : Pixel (phần tử ảnh)
DƯƠNG
oversea
Cách nhớ
ひつじうみわたって日本にほんました
Con cừu đã băng qua biển đến Nhật.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đại dương, tây dương
ヨウ
Ví dụ 1
ひつじ : Con cừu
子羊こひつじ : cừu con, cừu non
Ví dụ 2
羊毛ようもう : Lông cừu
山羊やぎ : Con dê
PHỤC
clothes submit
Cách nhớ
つきしたふくをかけます
Treo quần áo dưới mặt trăng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
y phục, cảm phục, phục vụ
フク
Ví dụ 1
洋服ようふく : Âu phục
西洋せいよう : tây phương
東洋とうよう : phương Đông
太平洋たいへいよう : Thái Bình Dương
Ví dụ 2
大西洋たいせいよう : Đại Tây Dương
洋式ようしき : Kiểu Tây
洋食ようしょく : Món ăn Tây
洋書ようしょ : Sách phương Tây
TRƯỚC
wear
Cách nhớ
セーターをているひつじました
Tôi đã thấy con cừu mặc áo len.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đến, đáo trước, mặc
チャク, ジャク
き-る, -ぎ, き-せる, -き-せ, つ-く, つ-ける
Ví dụ 1
ふく : Trang phục, áo quần
洋服ようふく : Âu phục
和服わふく : Quần áo kiểu Nhật
服装ふくそう : Phục trang
Ví dụ 2
克服こくふくする : Khắc phục
制服せいふく : Đồng phục
喪服もふく : Tang phục
征服せいふく : Chinh phục
CHÂN
true
Cách nhớ
テレビは本当ほんとうのイメージをうつします。
Tivi phản chiếu hình ảnh thật
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chân lí, chân thực
シン
ま、まこと
Ví dụ 1
る : Mang mặc
上着うわぎ : Áo khoác
下着したぎ : Quần áo trong
く : Đến
Ví dụ 2
着物きもの : Bộ Kimono
到着とうちゃく : Sự đến nơi
く : Bình tĩnh
水着みずぎ : Áo bơi, quần áo tắm
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm