Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 17

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
Y
doctor medicine
Cách nhớ
医者いしゃきずいた患者かんじゃなおします
Bác sĩ chữa trị cho bệnh nhân bị thương do trúng tên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
y học, y viện

Ví dụ 1
医者いしゃ : Bác sĩ
医学いがく : y học
歯医者はいしゃ : Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
医院いいん : y viện
Ví dụ 2
医療いりょう : Sự chữa trị
医師いし : bác sĩ
医薬品いやくひん : Đồ y tế; dược phẩm; thuốc chữa bệnh,Dược liệu
THỦY
begin
Cách nhớ
だいうえでスピーチをはじめると、おんなひときました
Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết trên bục, người phụ nữ đã lắng nghe.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ban đầu, khai thủy, nguyên thủy

はじ-め
Ví dụ 1
はじまる : Bắt đầu; khởi đầu (tự động từ)
はじめる : Bắt đầu; khởi đầu (tha động tự)
開始かいしする : Khởi đầu, bắt đầu
始終しじゅう : Từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
Ví dụ 2
はじめる : bắt đầu viết
始発しはつ : chuyến tàu đầu tiên
原始的げんしてきな : Nguyên thủy; sơ khai; ban sơ
CHUNG
end
Cách nhớ
わたしたちの関係かんけいいとのようにながつづきましたが、ふゆわりました
Mối quan hệ của chúng tôi kéo dài như sợi chỉ nhưng đã kết thúc vào mùa đông rồi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chung kết, chung liễu
シュウ
お-わる、つい-に
Ví dụ 1
わる : Hoàn thành; kết thúc; xong
わり : Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
える : Chấm dứt
最終さいしゅう : sau cùng, cuối cùng
Ví dụ 2
終了しゅうりょう : Sự kết thúc
終電しゅうでん : chuyến xe điện cuối cùng
終点しゅうてん : trạm, ga cuối cùng
始終しじゅう : từ đầu đến cuối
THẠCH
stone
Cách nhớ
がけいしかたちです
Hình dạng của một vách đá dốc đứng và một hòn đá.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đá, thạch anh, bảo thạch
セキ, シャク, コク
いし
Ví dụ 1
いし : Đá
宝石ほうせき : ngọc đá quý bảo thạch
せっけん : Xà phòng
Ví dụ 2
石油せきゆ : Dầu hoả
石炭せきたん : Than đá
磁石じしゃく : quặng sắt từ, quặng từ đá nam châm, nam châm
NGHIÊN
polish
Cách nhớ
だいうえすわっていしみがきます
Tôi ngồi trên cái bục và đánh bóng hòn đá.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mài, nghiên cứu
ケン
と-ぐ
Ví dụ 1
研究けんきゅう : Sự nghiên cứu
研究者けんきゅうしゃ : Nhà nghiên cứu
研究室けんきゅうしつ : Phòng nghiên cứu
研究所けんきゅうじょ : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
Ví dụ 2
研究所けんきゅうしょ : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研修けんしゅう : Sự đào tạo
ぐ : Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo
CỨU
research
Cách nhớ
いえなか九年間きゅうねんかん研究けんきゅうをしています
Tôi đã ở trong nhà nghiên cứu 9(九) năm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghiên cứu, cứu cánh
キュウ
きわ-める
Ví dụ 1
研究けんきゅう : Sự nghiên cứu
研究者けんきゅうしゃ : Nhà nghiên cứu
研究室けんきゅうしつ : Phòng nghiên cứu
究明きゅうめい : sự điều tra cho rõ ràng, điều tra rõ
Ví dụ 2
究極きゅうきょくの : Cùng cực; tận cùng; cuối cùng
きわめる : Tìm tòi kỹ lưỡng
探求たんきゅう : Sự theo đuổi; sự theo tìm
LƯU
stay
Cách nhớ
んぼにいて、かたないねります
Tôi ở trên đồng ruộng và gặt lúa bằng dao.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lưu học, lưu trữ
リュウ, ル
と-まる
Ví dụ 1
留学りゅうがくする : du học
留学生りゅうがくせい : Du học sinh
留守るす : Sự vắng nhà
留守番るすばん電話でんわ : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
Ví dụ 2
める : Đóng lại
め : gửi đảm bảo
書留かきとめ : gửi đảm bảo
HỮU
Cách nhớ
つきがありますが、さわることができません
Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sở hữu, hữu hạn
ユウ, ウ
あ-る
Ví dụ 1
有名ゆうめいな : Nổi tiếng
る : Có, tồn tại (đồ vật)
有料ゆうりょう : sự phải trả chi phí
有利ゆうりな : Có lợi
Ví dụ 2
有効ゆうこうな : Có công hiệu
有能ゆうのうな : Có khả năng
がたい : Biết ơn; cảm kích
有無うむ : sự có hay không có
SẢN
produce
Cách nhớ
はたけ野菜やさい生産せいさんしています
Mặt trăng (月)hiện hữu nhưng không thể chạm đến nó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sản xuất, sinh sản, cộng sản
サン
うぶ、う-まれる
Ví dụ 1
産業さんぎょう : Ngành nghề, sản nghiệp
生産せいさん : sự sản xuất
土産みやげ : Quà lưu niệm
産地さんち : nơi sản xuất
Ví dụ 2
共産きょうさん主義しゅぎ : Chủ nghĩa cộng sản
財産ざいさん : tiền của tài sản
む : Sinh
不動産ふどうさん : Bất động sản
NGHIỆP
business
Cách nhớ
ひつじかこいのなかっています。これがわたし仕事しごとです
Nuôi cừu bên trong hàng rào. Đây là công việc của tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
ギョウ, ゴウ
なり,わざ, のぶ
Ví dụ 1
工業こうぎょう : Ngành công nghiệp
授業じゅぎょう : Sự giảng dạy
卒業そつぎょう : sự tốt nghiệp
職業しょくぎょう : nghề nghiệp
Ví dụ 2
企業きぎょう : Cơ sở, xí nghiệp, doanh nghiệp
営業中えいぎょうちゅう : Tình trạng đang được bày bán
自業自得じごうじとく : Gieo nhân nào gặt quả đấy (thành ngữ)
農業のうぎょう : Ngành nông nghiệp
DƯỢC
medicine
Cách nhớ
この薬草やくそうんで、元気げんきになって、たのしみましょう
Hãy uống thảo dược này để cảm thấy khoẻ lên và cùng nào vui chơi nào!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thuốc
ヤク
くすり
Ví dụ 1
くすり : Thuốc
薬屋くすりや : nhà thuốc ,hiệu thuốc ,dược phòng ,cửa hàng thuốc
農薬のうやく : thuốc trừ sâu
薬局やっきょく : Tiệm thuốc
Ví dụ 2
薬指くすりゆび : ngón áp út
風邪薬かぜぐすり : Thuốc cảm
薬学やくがく : dược học
ĐỘNG
work
Cách nhớ
ひとうごいてはたらきます
Mọi người di chuyển làm việc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lao động
ドウ
はたら-く
Ví dụ 1
はたらく : Làm việc
共働ともばたらき : vợ chồng cùng làm việc
はたらもの : Người lao động
Ví dụ 2
労働ろうどう : Lao động
労働者ろうどうしゃ : Người lao động
労働組合ろうどうくみあい : Công đoàn lao động
VIÊN
member
Cách nhớ
かねはらって、会員かいいんカードをれます
Trả tiền và nhận được thẻ hội viên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thành viên, nhân viên
イン
Ví dụ 1
会社員かいしゃいん : Nhân viên công ty
店員てんいん : Người bán hàng, nhân viên bán hàng
銀行員ぎんこういん : Nhân viên ngân hàng
全員ぜんいん : tất cả mọi người
Ví dụ 2
公務員こうむいん : Công chức, viên chức nhà nước
会員かいいん : Hội viên, thành viên
満員まんいん : Sự đông người, chật ních người
教員きょういん : giáo viên
warrior samurai
Cách nhớ
十一人じゅういちにんのさむらい
Mười một võ sĩ đạo (十一).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ

Ví dụ 1
武士ぶし : Võ sĩ
博士はくし : Tiến sĩ, thạc sĩ
博士はかせ : tiến sĩ, thạc sĩ
修士しゅうし : Thạc sĩ
弁護士べんごし : Luật sư
Ví dụ 2
紳士しんし : người hào hoa phong nhã, người cao sang, người quyền quý
消防士しょうぼうし : Lính cứu hỏa
会計かいけい : Kế toán
税理士ぜいりし : Kế toán thuế vụ
serve
Cách nhớ
さむらいは殿様とのさまにおつかえします
Võ sĩ đạo phục vụ cho ông chủ của anh ta.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
làm việc
シ, ジ
つか-える
Ví dụ 1
仕事しごと : Công việc
仕方しかた : Cách làm, phương pháp
仕上しあげる : Hoàn thiện, hoàn thành
仕返しかえし : Sự trả thù, mối thù hằn
Ví dụ 2
奉仕活動ほうしかつどう : Hoạt động tình nguyện
つかえる : Phụng sự, phục vụ
給仕きゅうじ : Bồi bàn
SỰ
thing
Cách nhớ
することを全部ぜんぶきます
Tôi viết toàn bộ những việc sẽ làm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sự việc
ジ, ズ
ろ,こと, つか-う, つか-える
Ví dụ 1
こと : Việc, vấn đề
仕事しごと : Công việc
火事かじ : Vụ hỏa hoạn, hỏa hoạn
食事しょくじ : Bữa ăn
Ví dụ 2
返事へんじ : Sự trả lời, đáp trả
事故じこ : Biến cố, sự cố
用事ようじ : Việc bận
事務じむしょ : Văn phòng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm