Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

医学 : y học
歯医者 : Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
医院 : y viện
医師 : bác sĩ
医薬品 : Đồ y tế; dược phẩm; thuốc chữa bệnh,Dược liệu

はじ-め
始める : Bắt đầu; khởi đầu (tha động tự)
開始する : Khởi đầu, bắt đầu
始終 : Từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
始発 : chuyến tàu đầu tiên
原始的な : Nguyên thủy; sơ khai; ban sơ

お-わる、つい-に
終わり : Kết thúc; hoàn thành; hết; chấm hết
終える : Chấm dứt
最終 : sau cùng, cuối cùng
終電 : chuyến xe điện cuối cùng
終点 : trạm, ga cuối cùng
始終 : từ đầu đến cuối

いし
宝石 : ngọc đá quý bảo thạch
石けん : Xà phòng
石炭 : Than đá
磁石 : quặng sắt từ, quặng từ đá nam châm, nam châm

と-ぐ
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
研究所 : tổ nghiên cứu; nhóm nghiên cứu; viện nghiên cứu
研修 : Sự đào tạo
研ぐ : Mài chà sát, rèn luyện, vo gạo

きわ-める
研究者 : Nhà nghiên cứu
研究室 : Phòng nghiên cứu
究明 : sự điều tra cho rõ ràng, điều tra rõ
究める : Tìm tòi kỹ lưỡng
探求 : Sự theo đuổi; sự theo tìm

と-まる
留学生 : Du học sinh
留守 : Sự vắng nhà
留守番電話 : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
書き留め : gửi đảm bảo
書留 : gửi đảm bảo

あ-る
有る : Có, tồn tại (đồ vật)
有料 : sự phải trả chi phí
有利な : Có lợi
有能な : Có khả năng
有り難い : Biết ơn; cảm kích
有無 : sự có hay không có

うぶ、う-まれる
生産 : sự sản xuất
お土産 : Quà lưu niệm
産地 : nơi sản xuất
財産 : tiền của tài sản
産む : Sinh
不動産 : Bất động sản

なり,わざ, のぶ
授業 : Sự giảng dạy
卒業 : sự tốt nghiệp
職業 : nghề nghiệp
営業中 : Tình trạng đang được bày bán
自業自得 : Gieo nhân nào gặt quả đấy (thành ngữ)
農業 : Ngành nông nghiệp

くすり
薬屋 : nhà thuốc ,hiệu thuốc ,dược phòng ,cửa hàng thuốc
農薬 : thuốc trừ sâu
薬局 : Tiệm thuốc
風邪薬 : Thuốc cảm
薬学 : dược học

はたら-く
共働き : vợ chồng cùng làm việc
働き者 : Người lao động
労働者 : Người lao động
労働組合 : Công đoàn lao động

店員 : Người bán hàng, nhân viên bán hàng
銀行員 : Nhân viên ngân hàng
全員 : tất cả mọi người
会員 : Hội viên, thành viên
満員 : Sự đông người, chật ních người
教員 : giáo viên

博士 : Tiến sĩ, thạc sĩ
博士 : tiến sĩ, thạc sĩ
修士 : Thạc sĩ
弁護士 : Luật sư
消防士 : Lính cứu hỏa
会計士 : Kế toán
税理士 : Kế toán thuế vụ

つか-える
仕方 : Cách làm, phương pháp
仕上げる : Hoàn thiện, hoàn thành
仕返し : Sự trả thù, mối thù hằn
仕える : Phụng sự, phục vụ
給仕 : Bồi bàn
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!