Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

すべ-て、まった-く、まっと-う
安全 : an toàn
全国 : toàn quốc, khắp nước
全員 : tất cả mọi người
完全な : toàn diện
全力 : toàn lực
全て : tất cả

部屋 : căn phòng
部長 : trưởng phòng
一部 : một bộ phận
工学部 : khoa kỹ thuật công nghiệp
大部分 : đại bộ phận, phần lớn

かなら-ず
必ず : Nhất định, chắn chắn
必ずしも : không nhất thiết, không hẳn thế
必修 : sự cần phải học, cái cần phải sửa
必需品 : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm

い-る
必要な : cần thiết, thiết yếu
重要な : trọng yếu
不要な : Không cần thiết
要約 : sự tóm lược, sự khái quát
要するに : tóm lại, nói một cách khác là
主要な : chủ yếu

に
荷造り : đóng hàng, đóng gói hành lý
主に : chủ yếu
出荷 : xuất hàng

よし
理由 : lý do
パリ経由 : Quá cảnh Paris
由来 : nòi giống, nguồn
由緒ある : nối tiếp lịch sử, truyền thống

とど-ける
届く : được chuyến đến
婚姻届け : đơn đăng ký kết hôn
届け出る : báo cáo, tường thuật

き-く、とし
利用する : sử dụng, áp dụng
利益 : lợi ích, lợi nhuận
利口な : lanh lợi, thông minh
利子 : tiền lời, lợi tức, lãi (ngân hàng)
左利き : thuận tay trái

はら-う
支払い : thanh toán
払い戻す : trả lại tiền
払拭する : quét qua một bên

洗濯物 : đồ giặt

ね-る, ね-かす, い-ぬ, みたまや, や-める
昼寝 : giấc ngủ trưa
寝坊 : ngủ quên
寝台車 : xe giường nằm
寝言 : ngủ mớ, nói mớ

おど-る
踊り : sự nhảy múa, múa
盆踊り : Múa bon (điệu múa truyền thống nhật bản)

い-きる
活動 : hoạt động
活字 : chữ in
活気 : xôn xao, hoạt náo, sôi nổi
活用 : hoạt sụng, sử dụng, tận dụng
活発な : hoạt bát,, linh hoạt
食生活 : thói quen ăn uống

すえ
月末 : cuối tháng
年末 : cuối năm
末っ子 : con út
期末試験 : Kì thi cuối kì

帰宅 : Việc về nhà
自宅 : Nhà mình
宅配便 : Chuyển phát tận nhà
社宅 : cư xá của công ty
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!