Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 24

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
TOÀN
all
Cách nhớ
王様おうさまやまにある全部ぜんぶもの統治とうちしています
Nhà vua thống trị toàn bộ những thứ có trên núi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
toàn bộ
ゼン
すべ-て、まった-く、まっと-う
Ví dụ 1
全部ぜんぶ : toàn bộ
安全あんぜん : an toàn
全国ぜんこく : toàn quốc, khắp nước
全員ぜんいん : tất cả mọi người
Ví dụ 2
まったく : hoàn toàn
完全かんぜんな : toàn diện
全力ぜんりょく : toàn lực
すべて : tất cả
BỘ
section
Cách nhớ
バスていのところに、ひとっています
Một người đang đứng trong khu vực trạm chờ xe buýt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bộ môn, bộ phận

Ví dụ 1
全部ぜんぶ : toàn bộ
部屋へや : căn phòng
部長ぶちょう : trưởng phòng
一部いちぶ : một bộ phận
Ví dụ 2
テニス : Câu lạc bộ quần vợt
工学部こうがくぶ : khoa kỹ thuật công nghiệp
大部分だいぶぶん : đại bộ phận, phần lớn
TẤT
surely
Cách nhớ
あなたのハートはかなら射止いとめてみせます
Anh nhất định sẽ bắn trúng tim em cho xem.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tất nhiên, tất yếu
ヒツ
かなら-ず
Ví dụ 1
必要ひつような : cần thiết, thiết yếu
かならず : Nhất định, chắn chắn
かならずしも : không nhất thiết, không hẳn thế
Ví dụ 2
必死ひっし : sự quyết tâm
必修ひっしゅう : sự cần phải học, cái cần phải sửa
必需品ひつじゅひん : Mặt hàng nhu yếu; nhu yếu phẩm
YÊU, YẾU
necessary
Cách nhớ
おんなひとはかばんに必要ひつようものれています
Phụ nữ cất những vật cần thiết trong giỏ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
yêu cầu; chủ yếu
ヨウ
い-る
Ví dụ 1
る : cần thiết
必要ひつような : cần thiết, thiết yếu
重要じゅうような : trọng yếu
不要ふような : Không cần thiết
Ví dụ 2
要求ようきゅう : yêu cầu, đòi hỏi
要約ようやく : sự tóm lược, sự khái quát
ようするに : tóm lại, nói một cách khác là
主要しゅような : chủ yếu
baggage
Cách nhớ
その荷物にもつからくさえます。なかなにはいっていますか
Tôi nhìn thấy cỏ từ hành lý đó. Có cái gì trong đó vậy?
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hành lí

Ví dụ 1
荷物にもつ : hành lý
荷造にづくり : đóng hàng, đóng gói hành lý
おもに : chủ yếu
Ví dụ 2
入荷にゅうか : nhập hàng
出荷しゅっか : xuất hàng
DO
because
Cách nhớ
はこけないでください。こわいものがてくるかもしれませんから
Đừng mở cái hộp ra. Vì không chừng sẽ có vật gì đó đáng sợ xuất hiện ra.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tự do, lí do
ユ, ユウ, ユイ
よし
Ví dụ 1
自由じゆう : tự do
理由りゆう : lý do
パリ経由けいゆ : Quá cảnh Paris
Ví dụ 2
不自由ふじゆうな : Khoông tự do, tàn phế
由来ゆらい : nòi giống, nguồn
由緒ゆいしょある : nối tiếp lịch sử, truyền thống
GIỚI
to deliver1
Cách nhớ
小包こづつみとどけられました
Gói hàng đã được đưa đến nhà tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đưa đến

とど-ける
Ví dụ 1
とどける : đưa đến, gởi đến, chuyển đến
とどく : được chuyến đến
婚姻こんいんとどけ : đơn đăng ký kết hôn
Ví dụ 2
欠席届けっせきとどけ : Đơn xin nghỉ, đơn xin phép
とどる : báo cáo, tường thuật
LỢI
profit
Cách nhớ
いねって、利益りえきます
Gặt lúa và thu lợi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phúc lợi, lợi ích

き-く、とし
Ví dụ 1
便利べんりな : thuận tiện, tiện lợi
利用りようする : sử dụng, áp dụng
利益りえき : lợi ích, lợi nhuận
利口りこうな : lanh lợi, thông minh
Ví dụ 2
権利けんり : quyền lợi
利子りし : tiền lời, lợi tức, lãi (ngân hàng)
左利ひだりきき : thuận tay trái
PHẤT
to pay
Cách nhớ
わたしがおかねはらいます
Tôi sẽ trả tiền.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trả tiền
フツ
はら-う
Ví dụ 1
はらう : trả (tiền)
支払しはらい : thanh toán
はらもどす : trả lại tiền
Ví dụ 2
はらむ : đóng, giao nộp
払拭ふっしょくする : quét qua một bên
TRẠC
to wash
Cách nhớ
何曜日なんようび洗濯せんたくしますか
Thứ mấy bạn giặt đồ?
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
rửa
タク
Ví dụ 1
選択せんたくする : giặt giũ
洗濯物せんたくもの : đồ giặt
Ví dụ 2
洗濯機せんたくき : máy giặt
TẨM
to sleep1
Cách nhớ
二人ふたりひとています
Hai người đang ngủ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngủ
シン
ね-る, ね-かす, い-ぬ, みたまや, や-める
Ví dụ 1
る : ngủ
昼寝ひるね : giấc ngủ trưa
寝坊ねぼう : ngủ quên
Ví dụ 2
寝室しんしつ : phòng ngủ
寝台車しんだいしゃ : xe giường nằm
寝言ねごと : ngủ mớ, nói mớ
DŨNG
dance
Cách nhớ
あしうごかして、へいうえおどりましょう
Hãy cử động đôi chân và nhảy múa trên hàng rào!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhảy múa
ヨウ
おど-る
Ví dụ 1
おどる : nhảy múa
おどり : sự nhảy múa, múa
Ví dụ 2
日本にほん舞踊ぶよう : múa truyền thống nhật bản
盆踊ぼんおどり : Múa bon (điệu múa truyền thống nhật bản)
HOẠT
active
Cách nhớ
みずをたくさんんで、元気げんきになります
Uống nhiều nước và trở nên khoẻ mạnh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hoạt động, sinh hoạt
カツ
い-きる
Ví dụ 1
生活せいかつ : sinh hoạt, đời sống
活動かつどう : hoạt động
活字かつじ : chữ in
活気かっき : xôn xao, hoạt náo, sôi nổi
Ví dụ 2
活躍かつやくする : hoạt bát
活用かつよう : hoạt sụng, sử dụng, tận dụng
活発かっぱつな : hoạt bát,, linh hoạt
食生活しょくせいかつ : thói quen ăn uống
MẠT
end1
Cách nhớ
いのちわろうとしています
Đời sống của cái cây (木)sắp sửa kết thúc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kết thúc, mạt vận, mạt kì
マツ, バツ
すえ
Ví dụ 1
週末しゅうまつ : Cuối tuần
月末げつまつ : cuối tháng
年末ねんまつ : cuối năm
Ví dụ 2
すえ : Cuối, đỉnh, chót
すえ : con út
期末きまつ試験しけん : Kì thi cuối kì
TRẠCH
house1
Cách nhớ
いえにいるのがきです
Tôi thích ở trong nhà mình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhà ở
タク
Ví dụ 1
たく : Nhà
帰宅きたく : Việc về nhà
自宅じたく : Nhà mình
Ví dụ 2
住宅じゅうたく : nhà ở, nơi sống
宅配便たくはいびん : Chuyển phát tận nhà
社宅しゃたく : cư xá của công ty
TẾ
festival
Cách nhớ
まつりのには、祭壇さいだんにくささげられます
Vào ngày lễ, thịt được dâng lên bàn thờ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lễ hội
サイ
まつり、まつ-る
Ví dụ 1
まつり : lễ hội
まつり : lễ hội
学園祭がくえんさい : ngày hội ở trường
Ví dụ 2
夏祭なつまつり : Lễ hội mùa hè
まつる : thờ cúng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm