Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 29

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
THẮNG
won
Cách nhớ
ったのは火曜日かようびではなく月曜日げつようびです
Ngày thắng là thứ hai(月), không phải thứ ba.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thắng lợi, thắng cảnh
ショウ
か-つ、まさ-る
Ví dụ 1
つ : chiến thắng
勝負しょうぶ : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
勝手かってに : tự tiện, tùy ý, tùy thích
一勝いっしょう : chiến thắng, giải nhất
Ví dụ 2
優勝ゆうしょうする : vô địch
決勝けっしょう : trận chung kết
まさる : vượt trội hơn
PHỤ
defeat
Cách nhớ
けたひとがおかねはらいます
Người thua sẽ trả tiền.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
âm, mang, phụ thương, phụ trách

ま-ける, ま-かす, お-う
Ví dụ 1
ける : thua, bị dánh bại
勝負しょうぶ : Sự thi đấu, sự chơi phân thắng bại
け : sự thắng thua
負担ふたん : gánh vác
Ví dụ 2
背負せおう : cõng, gánh vác, đảm đương
負傷ふしょう : bị thương
抱負ほうふ : sự ấp ủ, ôm ấp (hoài bão)
かす : đánh bại
TÁN
praised
Cách nhớ
おおきなかいかえったおっとを、みなしょう賛しました
Mọi người đã tán thưởng những người chồng (夫)mang chiếc vỏ sò lớn về nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tán đồng, tán thành
サン
Ví dụ 1
賛成さんせいする : ủng hộ, tán thành
称賛しょうさんする : ban khen, truyền tụng, xưng tụng
Ví dụ 2
賛美さんび : sự tán dương, ca tụng
絶賛ぜっさん : ngưỡng mộ
THÀNH
accomplished
Cách nhớ
武器ぶき使つかって、その使命しめいげました
Tôi hoàn thành sứ mệnh bằng việc sử dụng vũ khí.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thành tựu, hoàn thành, trở thành
セイ, ジョウ
な-す
Ví dụ 1
賛成さんせいする : ủng hộ, tán thành
成長せいちょう : trưởng thành, tăng trưởng
成人せいじん : người trưởng thành
る : trở thành
Ví dụ 2
成績せいせき : thành tích
完成かんせい : hoàn thành
成功せいこう : thành công
成就じょうじゅする : thành tựu
TUYỆT
discontinue
Cách nhớ
このいろいとは、もうつくられていません
Chỉ màu (色)này không được sản xuất nữa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đoạn tuyệt, tuyệt diệu
ゼツ
た-える
Ví dụ 1
絶対ぜったいに : tuyệt đối
絶滅ぜつめつ : tuyệt chủng
えず : liên tục
Ví dụ 2
気絶きぜつする : bất tỉnh, ngất đi
絶望ぜつぼう : tuyệt vọng
える : tuyệt chủng
ĐỐI
oppose
Cách nhớ
わたしはあなたに反対はんたいします
Tôi phản đối cậu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đối diện, phản đối, đối với
タイ, ツイ
Ví dụ 1
絶対ぜったいに : tuyệt đối
反対はんたいする : Phản đối
日本にほんたいスペイン : Nhật Bản đấu với Tây Ban Nha
対象たいしょう : đối tượng
Ví dụ 2
~にたいして : đối với
一対いっつい : một đôi, một cặp
相対的そうたいてきに : 1 cách tương đối
TỤC
continue
Cách nhớ
いとつづけます
Tôi tiếp tục bán(売)chỉ(糸).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tiếp tục
ゾク
つづ-く
Ví dụ 1
つづける : tiếp tục, nối dõi (tha động từ)
つづく : tiếp tục (tự động từ)
つづき : sự tiếp tục
手続てつづき : thủ tục
Ví dụ 2
連続れんぞく : sự liên tục, liền tiếp
相続そうぞく : sự kế tiếp, thừa kế
続々ぞくぞく : Sự liên tục; sự kế tiếp; việc cái này tiếp theo cái khác
接続せつぞくし : Sự liên kết; mắt xích chuyển tiếp; kết nối
TỪ
word toresign
Cách nhớ
千語せんご辞書じしょ調しらべるのはつらいです
Thật khổ sở (辛)để tra từ điển 1000 (千)từ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
từ vựng, từ chức

や-める
Ví dụ 1
辞書じしょ : từ điển
める : từ bỏ, thôi (học, làm việc)
辞典じてん : từ điển
辞職じしょくする : từ chức, thôi việc
Ví dụ 2
辞退じたいする : khước từ, từ chối
世辞せじ : nịnh hót, lời nịnh nọt
辞表じひょう : đơn từ chức
ĐẦU
to throw
Cách nhớ
いしげます
Tôi ném đá bằng tay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đầu tư, đầu cơ
トウ
な-げる
Ví dụ 1
げる : ném
投票とうひょうする : bỏ phiếu
投書とうしょ : Thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
Ví dụ 2
投資とうし : đầu tư
投手とうしゅ : người phát bóng (bóng chày)
TUYỂN
choose
Cách nhớ
みんなでリーダーをえらぼう
Tất cả mọi người cùng (共)chọn ra người lãnh đạo.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tuyển chọn
セン
えら-ぶ、え-る
Ví dụ 1
えらぶ : lựa chọn
選手せんしゅ : tuyển thủ
選択せんたくする : lựa chọn
選挙せんきょ : bầu cử, tuyển cử
Ví dụ 2
抽選ちゅうせん : sự rút thăm, xổ số
当選とうせんする : trúng cử, trúng giải
選挙権せんきょけん : quyền bầu cử
ƯỚC
Cách nhớ
適当てきとうりょういとをつかんでください
Hãy nắm một lượng chỉ (糸)thích hợp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lời hứa (ước nguyện), ước tính
ヤク
Ví dụ 1
約束やくそく : lời hứa
予約よやく : Đặt chỗ, hẹn trước
やく百人ひゃくにん : ước tính khoảng 100 người
婚約こんやく : sự đính hôn, sự đính ước
Ví dụ 2
節約せつやくする : tiết kiệm
契約けいやく : hợp đồng, khế ước
要約ようやく : sự tóm lược, sự khái quát
THÚC
bundle
Cách nhớ
かれ花束はなたばをくれました
Anh ấy cho tôi bó hoa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bó (hoa)
ソク
たば
Ví dụ 1
約束やくそく : lời hứa
花束はなたば : bó hoa
たば : bó, búi, cuộn
Ví dụ 2
たばねる : Buộc thành bó; bó lại
束縛そくばく : Sự kiềm chế; sự hạn chế; sự trói buộc; sự giam cầm
THỦ
protect
Cách nhớ
このかぎいえまもります
Chiếc chìa khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cố thủ, bảo thủ
シュ, ス
まも-る
Ví dụ 1
留守るす : vắng nhà
留守番電話るすばんでんわ : chế độ điện thoại trả lời tự động
まもる : bảo vệ, tuân thủ (luật lệ)
保守的ほしゅてき : có tính bảo thủ
Ví dụ 2
子守歌こもりうた : bài hát ru trẻ
まもり : bùa
守衛しゅえい : nhân viên bảo vệ, cảnh vệ
QUA, QUÁ
pass
Cách nhớ
そのみちおおきな建物たてものとおぎてください
Hãy đi qua toà nhà lớn ở con đường kia.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thông qua; quá khứ, quá độ

あやま-ち、す-ぎる
Ví dụ 1
過去かこ : quá khứ
ぎる : quá, vượt quá
三時過さんじすぎ : 3 giờ hơn
ごす : trải qua, sống
Ví dụ 2
過半数かはんすう : đa số, số đông
とおぎる : đi qua, đi ngang qua
あやまち : lỗi lầm, sai lầm
MỘNG
dream
Cách nhớ
夕方ゆうがた草原そうげんゆめました
Tôi đã thấy một giấc mơ về thảo nguyên vào buổi chiều tà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN

ゆめ
Ví dụ 1
ゆめ : giấc mơ
夢中むちゅう : chìm đắm, say sưa, miệt mài
悪夢あくむ : ác mộng
Ví dụ 2
初夢はつゆめ : giấc mơ đầu tiên trong năm
無我夢中むがむちゅう : say sưa việc gì đó quên cả bản thân mình
ĐÍCH
target
Cách nhớ
しろまとです
Đó là tấm bia để bắn màu trắng (白).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mục đích, đích thực
テキ
まと
Ví dụ 1
目的もくてき : mục đích
民主的みんしゅてき : Có tính dân chủ
社会的しゃかいてき : có tính xã hội, tập thể
国際的こくさいてき : tính quốc tế
Ví dụ 2
積極的せっきょくてき : tích cực
消極的しょうきょくてき : mang tính tiêu cực
比較的ひかくてき : tương đối
まと : mục tiêu
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm