Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 9

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
XUÂN
spring
Cách nhớ
はるました。三人さんにんひとがお日様ひさまています
Mùa xuân đến rồi. Ba người đang người ngắm mặt trời.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mùa xuân, thanh xuân
シュン
はる
Ví dụ 1
はる : Mùa xuân
春休はるやすみ : Kỳ nghỉ xuân
春学期はるがっき : Học kì mùa xuân
春巻はるまき : Nem rán
Ví dụ 2
春分しゅんぶん : Xuân phân
青春せいしゅん : Thanh xuân
春夏秋冬しゅんかしゅうとう : 4 mùa, xuân hạ thu đông
HẠ
summer
Cách nhớ
なつあついので、ひと日陰ひかげでぐったりしています
Vì mùa hè quá nóng, nên con người mệt lử dưới bóng râm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mùa hè
カ, ゲ
なつ
Ví dụ 1
なつ : Mùa hè
夏休なつやすみ : Kì nghỉ hè
夏服なつふく : Quần áo mùa hè
真夏まなつ : Giữa hạ
Ví dụ 2
初夏しょか : Đầu hạ
夏至げし : Hạ chí
春夏秋冬しゅんかしゅうとう : 4 mùa, xuân hạ thu đông
THU
autumn
Cách nhớ
あきになると、いねみのり、いろになります
Thu đến, lúa đơm bông, lá cây chuyển sang màu của lửa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mùa thu
シュウ
あき、とき
Ví dụ 1
あき : Mùa thu
秋学期あきがっき : Học kì mùa thu
秋風あきかぜ : Cơn gió thu
Ví dụ 2
秋分しゅうぶん : Xuân phân
晩秋ばんしゅう : Cuối thu
春夏秋冬しゅんかしゅうとう : 4 mùa, xuân hạ thu đông
ĐÔNG
winter
Cách nhớ
ふゆこおりうえあるくとすべります
Sẽ rất trơn trượt khi đi trên băng vào mùa đông.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mùa đông
トウ
ふゆ
Ví dụ 1
ふゆ : Mùa đông
冬休ふゆやすみ : Kì nghỉ đông
真冬まふゆ : Giữa đông
冬至とうじ : Đông chí
Ví dụ 2
冬眠とうみん : Sự ngủ đông
暖冬だんとう : Mùa đông ấm áp
春夏秋冬しゅんかしゅうとう : 4 mùa, xuân hạ thu đông
TRIỀU
morning
Cách nhớ
十月じゅうがつ十日とおかあさです
Buổi sáng ngày 10 tháng 10.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
buổi sáng, triều đình
チョウ
あさ
Ví dụ 1
あさ : Buổi sáng
毎朝まいあさ : Mỗi buổi sáng
今朝けさ : Sáng nay
あさごはん : Cơm sáng
Ví dụ 2
朝食ちょうしょく : Bữa ăn sáng
朝寝坊あさねぼうする : Ngủ quên
朝刊ちょうかん : Báo ra buối sáng
北朝鮮きたちょうせん : Bắc Triều Tiên
TRÚ
daytime
Cách nhớ
ひるたかくなると、よけをつるします
Khi mặt trời lên cao vào buổi trưa chúng ta sẽ treo những tấm bạt che nắng lên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
buổi trưa
チュウ
ひる
Ví dụ 1
ひる : Buổi trưa, ban ngày
昼間ひるま : Ban ngày
昼休ひるやすみ : Giấc nghỉ trưa
Ví dụ 2
ひるごはん : Cơm trưa
昼食ちゅうしょく : Buổi ăn trưa
昼寝ひるね : Giấc ngủ trưa
TỊCH
early evening
Cách nhớ
夕方ゆうがたつきとりえます
Vào xế chiều bạn sẽ thấy mặt trăng và chim chóc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tịch dương
セキ
ゆう、ゆうべ
Ví dụ 1
夕方ゆうがた : Buổi chiều
夕日ゆうひ : Mặt trời lúc ban chiều
夕食ゆうしょく : Bữa ăn chiều
七夕たなばた : Lễ hội thất tịch
Ví dụ 2
夕刊ゆうかん : Báo ra lúc chiều
夕立ゆうだち : Cơn mưa rào ban đêm
一朝一夕いっちょういっせき : Trong khoảng thời gian ngắn
PHƯƠNG
direction person
Cách nhớ
はたのあるほうってください
Vui lòng đi theo hướng của lá cờ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phương hướng, phương pháp
ホウ
かた
Ví dụ 1
かた : Cách đọc
夕方ゆうがた : Buổi chiều
あのかた : Vị (người) kia
両方りょうほう : 2 bên, song phương
Ví dụ 2
方法ほうほう : Phương pháp
方向ほうこう : Phương hướng
方言ほうげん : Phương ngữ, tiếng địa phương
長方形ちょうほうけい : Hình chữ nhật
VÃN
evening
Cách nhớ
ばんにならないうちに、いそいでいえかえります
Hối hả về nhà trong lúc trời chưa tối.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
buổi tối
バン
Ví dụ 1
ばん : Buổi tối
今晩こんばん : Tối nay
毎晩まいばん : Mỗi tối
Ví dụ 2
晩御飯ばんごはん : Cơm tối
晩婚ばんこん : Sự kết hôn muộn
晩年ばんねん : Những năm cuối đời
DẠ
night
Cách nhớ
よる帽子ぼうしをかぶったひとつきくもています
Buổi tối, một người đội mũ ngắm trăng và mây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ban đêm, dạ cảnh, dạ quang

よ、よる
Ví dụ 1
よる : Buổi tối
今夜こんや : Tối nay
夜中よなか : Nửa đêm, ban đêm
夜明よあけ : Bình minh, rạng đông
Ví dụ 2
深夜しんや : Đêm khuya, khuya khoắt
夜食やしょく : Bữa ăn khuya
徹夜てつやする : Thức trắng đêm
TÂM
heart
Cách nhớ
心臓しんぞううごいています
Trái tim đang đập.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tâm lí, nội tâm
シン
こころ
Ví dụ 1
こころ : Trái tim, tâm hồn, tận đáy lòng
安心あんしんする : Yên tâm
心配しんぱいする : Lo lắng
中心ちゅうしん : Trung tâm
Ví dụ 2
熱心ねっしんな : Nhiệt tâm, nhiệt tình
感心かんしんする : Khâm phục, thán phục, cảm phục
心理学しんりがく : Tâm lý học
THỦ
hand
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng của bàn tay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tay, thủ đoạn
シュ
て, て-, -て, た-
Ví dụ 1
: Tay
下手へたな : Dở, kém
上手じょうずな : Giỏi
手紙てがみ : Thư
Ví dụ 2
手洗てあらい : Nhà vệ sinh
切手きって : Tem
手伝てつだう : Giúp đỡ
歌手かしゅ : Ca sĩ
TÚC
foot leg
Cách nhớ
あしばしてはしりましょう
Chúng ta hãy duỗi chân chạy nào!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chân, bổ túc, sung túc
ソク
あし、た-りる
Ví dụ 1
あし : Bước chân
りる : Đủ
す : Cộng, thêm vào
一足いっそく : 1 cặp
Ví dụ 2
水不足みずぶそく : Tình trạng thiếu nước
遠足えんそく : Dã ngoại
満足まんぞく : Thõa mãn, hài lòng
足音あしおと : Tiếng bước chân
THỂ
body
Cách nhớ
からだにけがをしたら、包帯ほうたいいてやすみましょう
Khi cơ thể bị thương thì chúng ta băng bó lại rồi nghỉ ngơi (休).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hình thể, thân thể, thể thao
タイ, テイ
からだ
Ví dụ 1
からだ : Cơ thể
体重たいじゅう : Cân nặng, trọng lượng cơ thể
体操たいそう : Bài tập thể dục
体温たいおん : Nhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
Ví dụ 2
全体ぜんたい : Toàn thể, cả người
団体だんたい : Đoàn thể
世間体せけんてい : Đúng đắn, lịch sự, tao nhã
体調たいちょう : Tình trạng cơ thể
THỦ
neck head
Cách nhớ
くびながひとかたちです
Hình dáng của người cổ dài.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đầu, cổ, thủ tướng
シュ
くび
Ví dụ 1
くび : Cổ
くびになる : Bị sa thải
手首てくび : Cổ tay
首相しゅしょう : Thủ tướng
Ví dụ 2
首都しゅと : Thủ đô
首位しゅい : Vị trí đầu tiên, đứng đầu
部首ぶしゅ : Bộ (chữ Hán)
ĐẠO
road
Cách nhớ
みちくびながくしてだれかっています
Đang dài cổ đợi ai đó trên đường.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đạo lộ, đạo đức, đạo lí
ドウ, トウ
みち
Ví dụ 1
みち : Đường
片道かたみち : Đường một chiều
書道しょどう : Thư pháp
柔道じゅうどう : Nhu đạo, Môn võ judo
Ví dụ 2
北海道ほっかいどう : Hokkaido Nhật bản
道具どうぐ : Dụng cụ
歩道ほどう : Đường đi bộ
近道ちかみち : Đường tắt
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm