[Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに:Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa…


Cấu trúc Danh từ + の + あとで、~ Động từ thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng ....

[Ngữ pháp N5] ~てから~:Sau khi…/ Từ khi…


Cấu trúc V1 + てから + V2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn một hành động, sự việc ....

[Ngữ pháp N5] ~まえに : Trước…/ Trước khi…


Cấu trúc Vる + 前まえにN + の + 前まえに Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “trước khi ....

[Ngữ pháp N5] ~ や ~ など : Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như…chẳng hạn


Cấu trúc N1 + や + N2 + など ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn ....

[Ngữ pháp N5] V たことがあります:Đã từng, Chưa từng (Làm gì)


Trước khi học về cấu trúc Vたことがあります, Các bạn hãy ôn lại Cách Chia Thể た để có thể sử ....

[Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật


Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ: Đã (làm gì ....

[Ngữ pháp N5] ~している:Đang làm gì (thể tiếp diễn)


Cấu trúc Vて + いる Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “hành động đó đang diễn ra”. ② Diễn ....

[Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする : Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì…


Cấu trúc N(は/が)V1 + たり + V2 + たり + する Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để nêu lên ....

[Ngữ pháp N5] ~も~ない~:Cho dù…cũng không


Cấu trúc Tính từ い + くても + VないTính từ な + でも + Vない Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん:Trong…thì…là nhất


Cấu trúc N1 + のなかで + N2 + が一番いちばん  + A(Tính từ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng trong trường ....