Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 13

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
GIA
house
Cách nhớ
むかしいえぶたいました
Ngày xưa mọi người nuôi heo ở trong nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
gia đình, chuyên gia
カ, ケ
いえ、や
Ví dụ 1
いえ : Nhà
家族かぞく : Gia đình
家内かない : Vợ, mình
家事かじ : Việc nhà, việc gia đình
Ví dụ 2
大家おおや : Chủ nhà
家賃やちん : Tiền nhà
山田家やまだけ : Gia đình Yamada
THỈ
arrow
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng của mũi tên
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mũi tên

Ví dụ 1
: Mũi tên
矢印やじるし : Mũi tên chỉ hướng
Ví dụ 2
無理矢理むりやり : Bằng sức mạnh, sinh động, mạnh mẽ
TỘC
family
Cách nhớ
はたした家族かぞくまもります
Dưới lá cờ, mọi người sẽ bảo vệ gia đình họ bằng mũi tên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
gia tộc, dân tộc, chủng tộc
ゾク
やから
Ví dụ 1
家族かぞく : Gia đình
親族しんぞく : Thân tộc, bà con thân thiết, người trong dòng tộc
貴族きぞく : Quý tộc, quý phái
Ví dụ 2
民族みんぞく : Dân tộc
水族館すいぞくかん : Công viên thủy cung
THÂN
parent
Cách nhớ
うえって、どもを見守みまもっているのがおやです
Ba mẹ đứng trên ngọn cây trông chừng con.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thân thuộc, thân thích, thân thiết
シン
おや、した-しい
Ví dụ 1
おや : cha mẹ
親切しんせつな : Tốt bụng
両親りょうしん : thân sinh
親友しんゆう : bạn thân
Ví dụ 2
父親ちちおや : bố, ba
母親ははおや : mẹ
親子おやこ : cha mẹ và con cái, tình máu mủ
したしい : thân thiết, gần gũi
HUYNH
older brother
Cách nhớ
あに大口おおぐちをたたきます
Anh trai tôi ngoác miệng bốc phét.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phụ huynh
ケイ, キョウ
あに
Ví dụ 1
あに : Anh
にいさん : Anh (dùng để gọi, hay chỉ anh của người khác)
Ví dụ 2
兄弟きょうだい : Anh em
義兄ぎけい : Anh em kết nghĩa
TỈ
older sister
Cách nhớ
あね都市としんでいます
Chị tôi sống ở thành thị.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chị gái

あね
Ví dụ 1
あね : Chị
ねえさん : Chị (dùng để gỏi, hay chỉ chị của người khác)
Ví dụ 2
姉妹しまい : Chị em gái
姉妹しまい都市とし : Thành phố kết nghĩa
ĐỆ
younger brother
Cách nhớ
おとうとゆみあそびます
Em trai tôi chơi cung.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đệ tử
テイ, ダイ, デ
おとうと
Ví dụ 1
おとうと : Em trai
兄弟きょうだい : Anh em trai
Ví dụ 2
弟子でし : đồ đệ ,đệ tử
義弟ぎてい : em kết nghĩa, nghĩa đệ, em rể, em vợ
MUỘI
younger sister
Cách nhớ
おんなとまだわか、つまりいもうとのことです
Người nữ và cái cây vẫn còn trẻ, nghĩa là nói về cô em gái.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
em gái
マイ
いもうと
Ví dụ 1
いもうと : Em gái
Ví dụ 2
姉妹しまい : Chị em gái
i private
Cách nhớ
これはわたしつくったいねです
Đây là cây lúa tôi trồng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tư nhân, công tư, tư lợi

わたくし
Ví dụ 1
わたくし : Tôi
わたし : Tôi
私立しりつ大学だいがく : Đại học Tư lập
私鉄してつ : đường sắt tư doanh
Ví dụ 2
私用しよう : việc riêng ,dùng cho cá nhân
私有しゆう : tư hữu
私生活しせいかつ : Cuộc sống cá nhân
私書箱ししょばこ : Tủ đựng đồ cá nhân
PHU
husband
Cách nhớ
わたしはいつもおっと二人ふたりでいます
Chồng tôi và tôi, 2 người luôn luôn bên nhau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trượng phu, phu phụ
フ, フウ
おっと、そ-れ
Ví dụ 1
おっと : Chồng
夫妻ふさい : Vợ chồng, phu thê
夫婦ふうふ : Vợ chồng
大丈夫だいじょうぶ : Không sao
Ví dụ 2
夫人ふじん : phu nhân
工夫くふう : Đào sâu nghiên cứu, công phu
丈夫じょうぶな : Chắc chắn
THÊ
wife
Cách nhớ
ほうきをっている女性じょせいわたしつまです
Người phụ nữ cầm cây chổi là vợ tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thê tử
サイ
つま
Ví dụ 1
つま : Vợ, vợ con
夫妻ふさい : vợ chồng, phu thê
Ví dụ 2
妻子さいし : vợ con, thê tử
一夫いっぷ多妻たさい : Đa thê
CHỦ
main
Cách nhớ
帽子ぼうしをかぶった男性だんせい主人しゅじんです
Người đàn ông đội nón là chồng tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chủ yếu, chủ nhân
シュ, ス
おも-な、ぬし
Ví dụ 1
主人しゅじん : Người chồng
主婦しゅふ : vợ
主語しゅご : Chủ ngữ
主義しゅぎ : Chủ nghĩa
Ví dụ 2
主題しゅだい : Chủ đề, đề tài
主食しゅしょく : Món ăn chính
おもに : Chủ yếu
ぬし : Người chủ, người sở hữu
TRÚ, TRỤ
live
Cách nhớ
主人しゅじんはあるひとんでいます
Ông chủ sống với một người nào đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cư trú; trụ sở
ジュウ
す-む
Ví dụ 1
む : Sinh sống, ở
住所じゅうしょ : nơi sinh sống, địa chỉ
住民じゅうみん : Người dân cư trú
Ví dụ 2
住宅じゅうたく : Nhà ở, nơi sống
衣食住いしょくじゅう : Nhu cầu ăn uống thiết yếu của cuộc sống
移住いじゅうする : Di trú, di cư
MỊCH
thread
Cách nhớ
糸巻いとまきのかたちです
Hình dạng của cuộn chỉ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sợ chỉ

いと
Ví dụ 1
いと : Sợi chỉ
毛糸けいと : Sợi len
Ví dụ 2
いと : Dây cước câu cá
抜糸ばっし : Vắt chỉ
THỊ
surname
Cách nhớ
名札なふだ名前なまえいてあります
Có ghi tên trên bảng tên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
họ

うじ
Ví dụ 1
氏名しめい : Họ tên
彼氏かれし : bạn trai , người yêu
大野氏おおのし : Ông Ono
Ví dụ 2
摂氏せっし : thang chia nhiệt độ lấy điểm đông của nước là 0 và điểm sôi là 100, bách phân
華氏かし : thang nhiệt Fahrenheit
氏神うじがみ : thần hộ mạng, thành hoàng, thần hộ mệnh
CHỈ
paper
Cách nhớ
かみ名前なまえいて、いとけましょう
Viết họ tên lên giấy và luồn sợi chỉ qua.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giấy

かみ
Ví dụ 1
かみ : Giấy
手紙てがみ : Thư
表紙ひょうし : bìa
紙幣しへい : Tiền giấy
Ví dụ 2
和紙わし : giấy Nhật
かみくず : Giấy bỏ, vò nát
がみ : Nghệ thuật xếp giấy của Nhật Bản
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm