Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 15

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
VIỄN
far
Cách nhớ
土曜日どようびとおくまでかけます
Thứ bảy tôi sẽ đi xa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
viễn phương, vĩnh viễn
エン, オン
とお-い
Ví dụ 1
とおい : Xa
とおく : Phía xa, đằng xa
遠慮えんりょする : Khách khí, ngại ngùng, khách sáo
遠足えんそく : chuyến tham quan, dã ngoại
Ví dụ 2
望遠鏡ぼうえんきょう : Kính viễn vọng
永遠えいえんの : Sự vĩnh viễn, vĩnh cữu
遠方えんぽう : xa lắc ,viễn ,đằng xa, phương xa
CẬN
near
Cách nhớ
おのでると、目的もくてきちかくなります
Hễ mà đốn cây bằng rìu thì nơi đến sẽ trở nên gần hơn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thân cận, cận thị, cận cảnh
キン
ちか-い
Ví dụ 1
ちかい : gần, cạnh, kề sát
ちかく : Gần; cạnh; kề; kề bên; ngay cạnh
近所きんじょ : xóm giềng , hàng xóm
最近さいきん : gần nhất ,gần đây, mới đây
Ví dụ 2
近頃ちかごろ : gần đây
近代的きんだいてきな : Hiện đại, người hiện đại, người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới
近視きんし : sự cận thị, tật cận thị
中近東ちゅうきんとう : Vùng cận trung cận đông
GIẢ
person
Cách nhớ
だれでも、ごとにいていきます
Ngày qua ngày, ai rồi cũng sẽ già đi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
học giả, tác giả
シャ
もの
Ví dụ 1
学者がくしゃ : Hiền triết, học giả
作者さくしゃ : tác giả
医者いしゃ : Bác sĩ
研究者けんきゅうしゃ : Nhà nghiên cứu
Ví dụ 2
歯医者はいしゃ : Nha sĩ
記者きしゃ : Người viết báo
読者どくしゃ : Độc giả
若者わかもの : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ
THỬ
hot
Cách nhớ
太陽たいようしたひとあついです
Người đứng dưới mặt trời sẽ thấy nóng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hè nóng
ショ
あつ-い
Ví dụ 1
あつい : Nóng
あつい : Nóng bức
暑中しょちゅう見舞みまい : Sự thăm hỏi bố mẹ, họ hàng trong mùa hè
Ví dụ 2
残暑ざんしょ : Cái nóng còn sót lại của mùa hè
避暑地ひしょち : Khu nghỉ mát
HÀN
cold
Cách nhớ
さむに、ゆきうえ足跡あしあとのこしてあなたのいえまでました
Vào những ngày lạnh giá, tôi đến nhà bạn và để lại những dấu chân trên tuyết.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lạnh
カン
さ,さむ-い, さん
Ví dụ 1
さむい : Lạnh
寒気さむけ : khí lạnh, hơi lạnh
寒気かんき : khí lạnh, hơi lạnh
Ví dụ 2
寒帯かんたい : Hàn đới, xứ lạnh
寒風かんぷう : Hàn phong
TRỌNG, TRÙNG
heavy
Cách nhớ
1000さつほんおもいです
Một ngàn quyển sách (千)sẽ rất nặng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trọng lượng; trùng phùng
ジュウ, チョウ
おも-い、かさ-なる
Ví dụ 1
おもい : Nặng
かさねる : Chồng lên
体重たいじゅう : Thể trọng, cân nặng
重役じゅうやく : giám đốc
Ví dụ 2
重要じゅうような : Trọng yếu, quan trọng
貴重品きちょうひん : Vật phẩm quý báu; đồ quý giá
二重ふたえまぶた : Hai mí
KHINH
light
Cách nhớ
かるくるませばはしります
Chiếc xe hơi nhẹ sẽ chạy nếu ta đẩy bằng tay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khinh suất, khinh khi
ケイ
かる-い、かろ-やか
Ví dụ 1
かるい : Nhẹ
手軽てがるな : Gọn nhẹ, dễ đem đi
気軽きがるに : Khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái
軽自動車けいじどうしゃ : Xe hạng nhỏ
Ví dụ 2
かろやかに : Nhẹ nhàng, dễ dàng
軽率けいそつな : Khinh suất; không cẩn thận; bất cẩn
軽蔑けいべつ : Khinh miệt, xem thường, miệt thị
ĐÊ
low
Cách nhớ
「どうしてわたし名前なまえ下線かせんけたんですか」「点数てんすうひくかったからです」
”Vì sao cô gạch dưới tên của em vậy?”
”Vì điểm của em bị thấp.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thấp, đê hèn, đê tiện
テイ
ひく-い
Ví dụ 1
ひくい : Thấp
最低さいてい : Tồi nhất, tồi tệ
低下ていか : sự giảm, sự kém đi, sự suy giảm
Ví dụ 2
低温ていおん : Nhiệt độ thấp
低気圧ていきあつ : Áp suất thấp
高低こうてい : cao và thấp, lên và xuống, dao động, biến động
NHƯỢC
weak
Cách nhớ
小鳥ことりよわいです
Những con chim non yếu ớt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhược điểm, nhược tiểu
ジャク
よわ-い
Ví dụ 1
よわい : Yếu
弱点じゃくてん : nhược điểm, điểm yếu
よわる : Suy nhược
Ví dụ 2
病弱びょうじゃく : sự gầy yếu, sự gầy gò ốm yếu
弱肉強食じゃくにくきょうしょく : Việc con mạnh ăn thịt con yếu
弱気よわき : sự nhút nhát, sự nhát gan, sự rụt rè
ÁC, Ố
bad
Cách nhớ
かれらはおたがいにわる感情かんじょうっています
Họ có những tình cảm (心)không tốt về nhau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hung ác, độc ác; tăng ố
アク, オ
わる-い
Ví dụ 1
わるい : Xấu, không tốt
悪口わるくち : sự nói xấu về ai đó
悪口わるぐち : sự nói xấu về ai đó
意地悪いじわるな : Tâm địa xấu
最悪さいあく : cái xấu nhất, cái tồi nhất
Ví dụ 2
悪者わるもの : người xấu, kẻ xấu
悪魔あくま : yêu ma
あく : Sự xấu; không tốt
悪寒おかん : sự ớn lạnh; sự rùn mình
ÁM
dark
Cách nhớ
なかくらく、おとだけこえます
Vì bên trong tối nên chỉ có thể nghe thấy âm thanh mà thôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ám sát
アン
くら-い
Ví dụ 1
くらい : Tối tăm
くら : Tối om
Ví dụ 2
暗記あんきする : Học thuộc lòng
暗殺あんさつ : sự ám sát
THÁI
thick
Cách nhớ
ふと丸太まるたです
Khúc gỗ to tròn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thái dương, thái bình
タイ, タ
ふと-い
Ví dụ 1
暗証あんしょう番号ばんごう : Số mật khẩu
ふとい : Mập, to
ふとる : Trở nên mập
太陽たいよう : Mặt trời
Ví dụ 2
太鼓たいこ : Cái trống
皇太子こうたいし : Hoàng thái tử, thái tử
太平洋たいへいよう : Thái Bình Dương
丸太まるた : Khoanh gỗ tròn
ĐẬU
bean
Cách nhớ
まめれる容器ようきです
Cái bát đựng đậu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hạt đậu
トウ, ズ
まめ
Ví dụ 1
まめ : Hạt đậu
豆腐とうふ : Đậu hũ
コーヒーまめ : Hạt cà phê
枝豆えだまめ : Đậu xanh
Ví dụ 2
大豆だいず : đậu tương
豆乳とうにゅう : Sữa đậu nành
納豆なっとう : Món đậu nành lên men
ĐOẢN
short
Cách nhớ
まめみじかいです
Cả mũi tên (矢)lẫn hạt đậu (豆)đều ngắn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đoản mệnh, sở đoản
タン
みじか-い
Ví dụ 1
みじかい : Ngắn
短所たんしょ : sở đoản, điểm yếu, nhược điểm
短期たんき : ngắn hạn
短期たんき大学だいがく : Cao đẳng
Ví dụ 2
短編たんぺん : truyện ngắn
短気たんきな : Nóng nảy, nóng tính
短歌たんか : Đoản ca
QUANG
the light
Cách nhớ
太陽たいよう光線こうせんかたちです
Hình dạng của các tia nắng mặt trời.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ánh sáng, nhật quang, quang minh
コウ
ひかり、ひか-る
Ví dụ 1
ひかり : Ánh sáng
ひかる : Chiếu sáng
観光かんこう : Tham quan, du lịch
日光にっこう : nắng,ánh mặt trời
Ví dụ 2
光線こうせん : tia sáng
光景こうけい : Quang cảnh, phong cảnh
光熱費こうねつひ : Tiền điện, ga, nhiên liệu
PHONG
wind
Cách nhớ
むしっぱでかぜをよけています
Côn trùng tránh gió bằng lá cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phong ba, phong cách, phong tục
フウ, フ
かぜ
Ví dụ 1
かぜ : Gió
台風たいふう : Bão lớn
風邪かぜ : cảm lạnh, cảm cúm
風呂ふろ : Bồn tắm
Ví dụ 2
風船ふうせん : Khinh khí cầu
風景ふうけい : Phong cảnh
洋風ようふう : kiểu Tây
和風わふう : kiểu, phong cách Nhật
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm