Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 16

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
VẬN
transport
Cách nhớ
くるまがマットレスをはこびます
Chiếc xe chở tấm nệm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vận chuyển, vận mệnh
ウン
はこ-ぶ
Ví dụ 1
はこぶ : vận chuyển
運転うんてん : sự lái (xe), sự vận hành (máy móc)
運転手うんてんしゅ : Tài xế
運動うんどう : sự vận động, việc chơi thể thao
Ví dụ 2
うんがいい : Vận mệnh tốt, may mắn
不運ふうん : xấu số, đen đủi
運命うんめい : vận mệnh
運賃うんちん : tiền cước
ĐỘNG
move
Cách nhớ
ちかられておもほんうごかします
Dùng sức lực (力) dịch chuyển quyển sách nặng(重).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hoạt động, chuyển động
ドウ
うご-く
Ví dụ 1
うごく : Di chuyển, chạy máy
運動うんどう : sự vận động, việc chơi thể thao
自動車じどうしゃ : Xe ô tô
動物どうぶつ : Động vật
Ví dụ 2
活動かつどう : Hoạt động
感動かんどうする : Cảm động
動詞どうし : động từ
自動じどうドア : Cửa tự động
CHỈ
stop
Cách nhớ
信号しんごうあかです。まれ!
Đèn tín hiệu màu đỏ. Hãy dừng lại!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đình chỉ

と-まる
Ví dụ 1
とまる : Dừng
める : Ngăn cản, làm dừng
中止ちゅうし : sự cấm, sự ngừng
とまれ : Dừng lại (biển báo giao thông)
Ví dụ 2
禁止きんしする : Cấm chỉ
停止ていしする : ĐÌnh chỉ
廃止はいしする : Hủy bỏ, bãi bỏ
防止ぼうしする : Đề phòng
BỘ
walk
Cách nhớ
こちまって、またあるきましょう
Dừng lại (止)một chút (少)rồi bước đi tiếp!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bộ hành, tiến bộ
ホ, ブ, フ
ある-く、あゆ-み
Ví dụ 1
あるく : Đi bộ, bước
散歩さんぽする : Đi dạo
一歩いっぽ : Một bước
進歩しんぽ : Sự tiến bộ
Ví dụ 2
歩道ほどう : Vỉa hè, đường dành cho người đi bộ
あゆみ : Sự đi bộ, bước chân
歩合ぶあい : tiền hoa hồng tỉ suất, tỉ giá, phần trăm lãi suất
歩行者ほこうしゃ : Kẻ bộ hành, người đi bộ
使
SỬ, SỨ
use
Cách nhớ
ひと使つかいます
Dùng người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sử dụng; sứ giả, thiên sứ

つか-う
Ví dụ 1
使つかう : Sử dụng
大使館たいしかん : Đại sứ quán
大使たいし : Đại sứ
使用中しようちゅう : Tình trạng đang sử dụng
Ví dụ 2
使命しめい : Sứ mệnh
天使てんし : Thiên sứ
使つかい : Mục đích, việc sử dụng
TỐNG
send
Cách nhớ
だれかがプレゼントをおくってくれました
Ai đó đã gửi cho tôi một món quà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tiễn, tống tiễn, tống đạt
ソウ
おく-る
Ví dụ 1
おくる : gửi; truyền
放送ほうそう : Sự phát thanh
郵送ゆうそうする : Gởi bằng thư
送料そうりょう : Cước phí
Ví dụ 2
送別会そうべつかい : Tiệc chia tay
送信そうしんする : Phát thanh, truyền hình
見送みおくる : Đưa tiễn
回送かいそう電車でんしゃ : Tàu không dùng để chở hành khách
TIỂN
wash
Cách nhớ
先生せんせいあらいにきます
Thầy giáo đi (先生)rửa tay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
rửa
セン
あら-う
Ví dụ 1
あらう : Rửa
手洗てあらい : Nhà vệ sinh
選択せんたくする : Giặc giũ
Ví dụ 2
洗剤せんざい : Xà bông
洗顔せんがん : Việc rửa mặt
洗礼せんれい : Lễ rửa tội
CẤP
hurry
Cách nhớ
いそげば大丈夫だいじょうぶ
”Nếu nhanh lên thì tôi sẽ không sao.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khẩn cấp, cấp cứu
キュウ
いそ-ぐ, いそ-ぎ
Ví dụ 1
きゅうに : Đột nhiên
いそぐ : Gấp, vội vàng, nhanh chóng
急行きゅうこう : tốc hành
特急とっきゅう : tàu tốc hành sự hỏa tốc
Ví dụ 2
至急しきゅう : Cấp tốc, khẩn cấp
緊急きんきゅう : sự cấp bách, sự khẩn cấp, cấp bách, khẩn cấp
救急車きゅうきゅうしゃ : Xe cấp cứu
急用きゅうよう : Việc gấp
KHAI
open
Cách nhớ
二人ふたりひともんひらけます
Hai người mở cổng (門).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khai mạc, khai giảng
カイ
あ-く、ひら-く
Ví dụ 1
く : Mở ra
ける : Mở , khai thông
ひらく : Mở
開始かいしする : Khởi đầu, bắt đầu
Ví dụ 2
開店かいてん : Mở cửa hàng
公開こうかい : Sự công khai, công bố
開会式かいかいしき : Lễ khai trương,khai mạc
BẾ
close
Cách nhớ
ひともんめます
Một người sẽ đóng cổng (門).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bế mạc, bế quan
ヘイ
し-める、と-ざす
Ví dụ 1
まる : Đóng (tự động từ)
める : Làm đóng lại
じる : Gấp lại, đóng lại, Kết thúc
閉会へいかいする : Bế mạc
Ví dụ 2
閉店へいてん : sự đóng cửa hàng
閉鎖へいさ : Sự phong bế, sự phong tỏa
閉口へいこうする : Câm lặng, nín lặng, chịu đựng
ÁP
push
Cách nhớ
標識ひょうしきしてみました
Tôi đã thử đẩy biển báo.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ấn
ウウ
お-す
Ví dụ 1
す : Ấn, bấm, đẩy
押入おしいれ : Tủ áp tường
さえる : Giữ, nắm bắt
Ví dụ 2
す : Nặng
押収おうしゅうする : Tịch thu
DẪN
pull
Cách nhớ
ゆみとつるです。るのは、つるの部分ぶぶんです
Cây cung và sợi dây. Phần để kéo chính là sợi dây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
dẫn hỏa
イン
ひ-く
Ví dụ 1
く : Kéo, trừ
し : Ngăn kéo
す : Kéo ra
す : Chuyển ra
Ví dụ 2
け : Hòa, huề, ngang điểm
き : Sự giảm giá
引用いんよう : Sự trích dẫn
引力いんりょく : Lực hấp dấn, lực hút
think
Cách nhớ
んぼで、こころからきなひとのことをおもいます
Bên đồng ruộng (田), tôi nghĩ về người yêu trong lòng mình(心).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy

おも-う
Ví dụ 1
おもう : Nghĩ
おもす : Nhớ ra
おも : Kỉ niệm
おもいがけない : Không ngờ tới, ngoại dự định
Ví dụ 2
おもいきり : dứt khoát, quyết tâm
不思議ふしぎな : Bí ẩn, thần kì
思想しそう : ý tưởng ,tư tưởng
TRI
know
Cách nhớ
おおきいくちひとは、なんでもっています
Người có miệng to biết mọi thứ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tri thức, tri giác

し-る
Ví dụ 1
る : Biết, nhận ra
らせる : Thông báo
い : Người quen
承知しょうちする : Biết rõ, hiểu rõ
Ví dụ 2
知人ちじん : Người quen, quen biết
知識ちしき : Tri thức, kiến thức
知性ちせい : sự thông minh
知事ちじ : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
KHẢO
think ideas
Cách nhớ
ひとがなぜいるかかんがえます
Tôi suy nghĩ lý do vì sao người ta già đi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khảo sát, tư khảo
コウ
かんが-える
Ví dụ 1
かんがえる : Suy nghĩ
かんがえ : Sự suy nghĩ
かんがかた : Cách suy nghĩ
参考さんこう : Sự tham khảo
Ví dụ 2
考慮こうりょする : Xem xét, suy tính
考古学こうこがく : khảo cổ học
参考書さんこうしょ : Sách tham khảo
TỬ
death
Cách nhớ
「タヒチにす」っていう小説しょうせつあったっけ」「ないよ」
Nghe nói có tiểu thuyết [chết ở tahiti] nhỉ? Không có đâu
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tử thi, tự tử

し-ぬ
Ví dụ 1
ぬ : Chết
: Cái chết
死体したい : Xác chết
必死ひっし : Quyết tâm
Ví dụ 2
死亡しぼう : Tử vong
安楽死あんらくし : Ra đi nhẹ nhàng
死者ししゃ : Người chết
死語しご : lời nói của người chết
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm