Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

はこ-ぶ
運転 : sự lái (xe), sự vận hành (máy móc)
運転手 : Tài xế
運動 : sự vận động, việc chơi thể thao
不運 : xấu số, đen đủi
運命 : vận mệnh
運賃 : tiền cước

うご-く
運動 : sự vận động, việc chơi thể thao
自動車 : Xe ô tô
動物 : Động vật
感動する : Cảm động
動詞 : động từ
自動ドア : Cửa tự động

と-まる
止める : Ngăn cản, làm dừng
中止 : sự cấm, sự ngừng
止れ : Dừng lại (biển báo giao thông)
停止する : ĐÌnh chỉ
廃止する : Hủy bỏ, bãi bỏ
防止する : Đề phòng

ある-く、あゆ-み
散歩する : Đi dạo
一歩 : Một bước
進歩 : Sự tiến bộ
歩み : Sự đi bộ, bước chân
歩合 : tiền hoa hồng tỉ suất, tỉ giá, phần trăm lãi suất
歩行者 : Kẻ bộ hành, người đi bộ

つか-う
大使館 : Đại sứ quán
大使 : Đại sứ
使用中 : Tình trạng đang sử dụng
天使 : Thiên sứ
お使い : Mục đích, việc sử dụng

おく-る
放送 : Sự phát thanh
郵送する : Gởi bằng thư
送料 : Cước phí
送信する : Phát thanh, truyền hình
見送る : Đưa tiễn
回送電車 : Tàu không dùng để chở hành khách

あら-う
お手洗い : Nhà vệ sinh
選択する : Giặc giũ
洗顔 : Việc rửa mặt
洗礼 : Lễ rửa tội

いそ-ぐ, いそ-ぎ
急ぐ : Gấp, vội vàng, nhanh chóng
急行 : tốc hành
特急 : tàu tốc hành sự hỏa tốc
緊急 : sự cấp bách, sự khẩn cấp, cấp bách, khẩn cấp
救急車 : Xe cấp cứu
急用 : Việc gấp

あ-く、ひら-く
開ける : Mở , khai thông
開く : Mở
開始する : Khởi đầu, bắt đầu
公開 : Sự công khai, công bố
開会式 : Lễ khai trương,khai mạc

し-める、と-ざす
閉める : Làm đóng lại
閉じる : Gấp lại, đóng lại, Kết thúc
閉会する : Bế mạc
閉鎖 : Sự phong bế, sự phong tỏa
閉口する : Câm lặng, nín lặng, chịu đựng

お-す
押入れ : Tủ áp tường
押さえる : Giữ, nắm bắt
押収する : Tịch thu

ひ-く
引き出し : Ngăn kéo
引き出す : Kéo ra
引っ越す : Chuyển ra
割り引き : Sự giảm giá
引用 : Sự trích dẫn
引力 : Lực hấp dấn, lực hút

おも-う
思い出す : Nhớ ra
思い出 : Kỉ niệm
思いがけない : Không ngờ tới, ngoại dự định
不思議な : Bí ẩn, thần kì
思想 : ý tưởng ,tư tưởng

し-る
知らせる : Thông báo
知り合い : Người quen
承知する : Biết rõ, hiểu rõ
知識 : Tri thức, kiến thức
知性 : sự thông minh
知事 : người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)

かんが-える
考え : Sự suy nghĩ
考え方 : Cách suy nghĩ
参考 : Sự tham khảo
考古学 : khảo cổ học
参考書 : Sách tham khảo
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!