Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 25

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
BÌNH
flat calm
Cách nhớ
いま、シーソーは水平すいへいです
Bập bênh đang ngang bằng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
ヘイ, ビョウ
たい-ら、ひら
Ví dụ 1
平日へいじつ : ngày thường
たいらな : bằng, bằng phẳng
平和へいわ : hòa bình
平成へいせい : thời kỳ Bình Thành
Ví dụ 2
平均へいきん : bình quân, trung bình
公平こうへい : công bằng
平等びょうどう : bình đẳng
ひらたい : bằng phẳng
HÒA
peace
Cách nhớ
和食わしょくにはごはんいてきます
Đồ ăn Nhật đi kèm với cơm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hòa bình, tổng hòa, điều hòa
ワ, オ
やわ-らぐ、なご-む
Ví dụ 1
平和へいわ : hòa bình
和食わしょく : món ăn Nhật
: hòa bình, tính cộng, tổng cộng
英和えいわ辞典じてん : Từ điển Anh – Nhật
Ví dụ 2
なごやか : Dịu dàng
昭和しょうわ : Thời kỳ Chiêu Hoà
やわらぐ : Dịu đi, nguội đi
共和国きょうわこく : Nước Cộng hòa
CHIẾN
war
Cách nhớ
戦争せんそうではいろいろな武器ぶき使つかわれます
Nhiều loại vũ khí được sử dụng trong chiến tranh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chiến tranh, chiến đấu
セン
いくさ、たたか-う
Ví dụ 1
たたかう : Đánh, tranh giành
戦争せんそう : Chiến tranh
たたかい : Cuộc chiến
作戦さくせん : tác chiến, chiến lược
Ví dụ 2
冷戦れいせん : chiến tranh lạnh
反戦はんせん : sự phản chiến
挑戦ちょうせん : thách thức, thử thách, bất chấp
いくさ : Trận mạc
TRANH
conflict
Cách nhớ
そのひと武器ぶきち、あらそいにそなえています
Người đó cầm vũ khí trong tay chuẩn bị đánh nhau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh
ソウ
あらそ-う
Ví dụ 1
戦争せんそう : Chiến tranh
あらそう : Tranh đấu, chiến tranh
競走きょうそうする : đấu tranh, chiến đấu
Ví dụ 2
あらそい : trận chiến
論争ろんそう : Sự tranh luận, sự bàn cãi
CHÍNH
government
Cách nhớ
政府せいふただしいことをするべきです
Chính phủ nên thực thi những điều đúng đắn(正).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chính phủ, chính sách, hành chính
セイ, ショウ
まつりごと
Ví dụ 1
政治せいじ : Chính trị
政治家せいじか : Chiính trị gia
政党せいとう : chính đảng
政府せいふ : chính phủ
Ví dụ 2
行政ぎょうせい : hành chính
財政ざいせい : tài chính
政権せいけん : chính quyền
政策せいさく : chính sách
TRỊ
to govern cure
Cách nhớ
わたし海岸かいがん地帯ちたいおさめています
Tôi quản lý vùng ven biển.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cai trị, trị an, trị bệnh
チ, ジ
おさ-める
Ví dụ 1
なおる : lành, khôi phục, được chữa trị
なおす : chữa, sửa chữa, chữa trị
政治せいじ : chính trị
政治家せいじか : chính trị gia
Ví dụ 2
おさめる : trị vì, cai quản
治療ちりょう : điều trị
治安ちあん : trị an
KINH
to pass through
Cách nhớ
つちたがやしたり、いとつむいだりして、なが時間じかんってしまいました
Khi thì cày đất, khi thì kéo sợi, thời gian khá dài đã trôi qua.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kinh tế, sách kinh, kinh độ
ケイ, キョウ
へ-る、た-つ
Ví dụ 1
経験けいけん : kinh nghiệm
経済けいざい : kinh tế
パリ経由けいゆ : quá cảnh Paris
経営けいえい : Kinh doanh
Ví dụ 2
神経しんけい : thần kinh, sự nhạy cảm
経歴けいれき : Lý lịch; quá trình làm việc; quá trình kinh nghiệm
きょう : Kinh phật
る : Trải qua
TẾ
to finish
Cách nhớ
看板かんばんぶんいて、仕事しごとませました
Tôi đã viết câu văn lên bảng hiệu và hoàn tất công việc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kinh tế, cứu tế
サイ
す-む
Ví dụ 1
経済けいざい : Kinh tế
経済学けいざいがく : Kinh tế học
む : Xong
ませる : Kết thúc, hoàn thành
Ví dụ 2
使用しようみ : Đã sử dụng xong rồi
返済へんさいする : Trả hết, thanh toán nợ
救済きゅうさい : cứu tế
PHÁP
law method
Cách nhớ
去年きょねんみず法律ほうりつ施行しこうされました
Năm ngoái, các luật về nước đã được thi hành.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
pháp luật, phương pháp
ホウ, ハ, ホ
のり、のっと-る
Ví dụ 1
法律ほうりつ : pháp luật
文法ぶんぽう : ngữ pháp
方法ほうほう : phương pháp
憲法けんぽう : hiến pháp
Ví dụ 2
違法いほう : trái phép, vi phạm pháp luật
用法ようほう : cách dùng
法案ほうあん : luật dự thảo, dự luật
法則ほうそく : quy luật, định luật, phép tắt
LUẬT
regulation
Cách nhớ
交通こうつう規則きそくきました
Tôi đã viết các luật lệ giao thông.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
luật pháp
リツ, リチ
Ví dụ 1
法律ほうりつ : Pháp luật
規律きりつ : quy luật, kỉ luật
戒律かいりつ : giới luật, điều dạy bảo, lời răn đe
Ví dụ 2
一律いちりつに : 1 cách thống nhất, cách đồng đều, một cách tương tự
自律じりつ神経しんけい : Thần kinh tự trị
律儀りちぎな : Tính lương thiện, tính trung thực;lòng trung thành, chung thuỷ
TẾ
occasion
Cách nhớ
まつりは特別とくべつ行事ぎょうじです
Lễ hội là sự kiện đặc biệt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quốc tế
サイ
きわ
Ví dụ 1
国際こくさい : quốc tế
国際化こくさいか : quốc tế hóa
さい : khi ~
交際こうさい : Mối quan hệ;mối giao tiếp ; giao du
Ví dụ 2
実際じっさい : Thực tế
際立きわだつ : nổi bật
間際まぎわ : Ngay trước khi; lúc sắp sửa
QUAN
to relate
Cách nhớ
いい関係かんけいつくるためにおくものもんまでってました
Tôi đã mang quà tặng đến tận cổng để tạo mối quan hệ tốt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hải quan, quan hệ
カン
せき
Ví dụ 1
関係かんけい : Mối quan hệ
国際こくさい関係かんけい : Quan hệ quốc tế
感心かんしん : Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
関東かんとう : vùng kanto
Ví dụ 2
関西かんさい : vùng kansai
関取せきとり : Đô vật su mô
玄関げんかん : sảnh trong nhà, bậc thềm đi vào nhà
税関ぜいかん : thuế quan
HỆ
to connect
Cách nhớ
人々ひとびといとのようにむすびついています
Mọi người kết nối với nhau giống như sợi chỉ (糸)vậy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quan hệ, hệ số
ケイ
かか-る、かかり
Ví dụ 1
関係かんけい : mối quan hệ
国際こくさい関係かんけい : Quan hệ quốc tế
かかり : Sự chịu trách nhiệm
係員かかりいん : người chịu trách nhiệm
Ví dụ 2
人間にんげん関係かんけい : Mối quan hệ giữa người với người
無関係むかんけい : không liên quan
かかる : liên quan
NGHĨA
rightenousnes
Cách nhớ
ひつじのためにたたかうことは、ただしいことだ!
Việc chiến đấu vì đàn cừu là việc làm đúng đắn!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa

Ví dụ 1
主義しゅぎ : chủ nghĩa
民主みんしゅ主義しゅぎ : chủ nghĩa dân chủ
社会しゃかい主義しゅぎ : chủ nghĩa xã hội
講義こうぎ : Bài giảng; giờ học
Ví dụ 2
義務ぎむ : nghĩa vụ, phận sự
義理ぎり : tình nghĩa, đạo lí, quan hệ thân thuộc không phải trực hệ, họ đằng nhà chồng hoặc vợ
正義せいぎ : Chính nghĩa
定義ていぎ : định nghĩa
NGHỊ
discuss
Cách nhớ
ただしいかどうかはなっています
Đang thảo luận xem có đúng (義)hay không.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghị luận, nghị sự

Ví dụ 1
会議かいぎ : hội nghị
国会こっかい議員ぎいん : nghị viên quốc hội
不思議ふしぎな : Bí ẩn, thần kì
Ví dụ 2
議会ぎかい : họp quốc hội; họp nghị viện; hội nghị
議論ぎろんする : Thảo luận; bàn luận; tranh luận
議題ぎだい : đề án hội nghị, vấn đề thảo luận
ĐẢNG
political party
Cách nhớ
あに政党せいとうはいりました
Anh trai tôi (兄)gia nhập vào chính đảng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đảng phái
トウ
Ví dụ 1
政党せいとう : chính đảng
与党よとう : Đảng cầm quyền
Ví dụ 2
野党やとう : Đảng chống đối
党首とうしゅ : chủ tịch đảng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm