Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

あおい,うえ, -うえ, うわ-, かみ, あ-げる, -あ-げる, あ-がる, -あ-がる, あ-がり, -あ-がり, のぼ-る, のぼ-り, のぼ-せる, のぼ-す, よ-す, あげ, い, か,
上げる : Đưa lên
上手 : Giỏi
上着 : Áo khoác ngoài
屋上 : Tầng thượng
上る : Tăng lên, cưỡi

した、さ-げる、くだ-る、もと
下げる : Giảm xuống
下さい : Hãy ~
地下鉄 : Đàu điện ngầm
上下 : Lên xuống, dao động
下ろす : Hạ xuống
川下 : Hạ nguồn, hạ lưu

なか
中国 : Trung Quốc, tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
一年中 : Suốt 1 năm
中学校 : Trường trung học cơ sở
背中 : Cái lưng
中止 : Ngừng, đình chỉ
中級 : Trình độ trung cấp

そと、はず-す、ほか
外国 : Nước ngoài
外国人 : Người ngoại quốc
外の : Cái khác
意外な : Ngoài dự kiến
外す : Cởi bỏ, rời ra
外科 : Ngoại khoa

みぎ
右手 : Tay phải
右足 : Chân phải
左右 : Trái phải
右翼 : Cánh phải

たくみ
工業 : Ngành công nghiệp
工事 : Công trường xây dựng
大工 : Thợ mộc
工学 : Môn kỹ thuật công nghệ
細工 : Tác phẩm, sự chế tác
人工的 : Nhân tạo

ひだり
左手 : Tay trái
左側 : Phía bên trái
左翼 : Cánh trái
左利き : Người thuận tay trái

まえ
午前 : Sáng (từ 0-12h, a.m)
午前中 : Trong suốt buổi sáng
名前 : Tên
前売り券 : Vé bán trước
前半 : Nửa trước

のち, うし-ろ, うしろ, あと, おく-れる
クラスの後 : Sau giờ học
後で : Sau đó
午後 : Sáng (từ 0-12h, a.m)
後半 : Nửa sau
後ほど : 1 chút sau
後れる : Chậm, trễ

うま
午後 : Chiều (từ 13-23h, p.m)
正午 : Buổi trưa

かど
専門 : Chuyên môn
正門 : Cổng chính
部門 : Bộ phận
門松 : Cây thông ngày Tết
名門 : Gia đình quyền quý

あいだ、ま
時間 : Thời gian
二時間 : 2 tiếng
一週間 : 1 tuần
間違い : Nhầm lẫn
人間 : Nhân gian, con người
世間 : Thế gian

ひがし
東口 : Cửa phía đông
中東 : Trung đông
東京 : Tokyo
東洋 : Phương Đông
東海地方 : Vùng Tokai
東北地方 : Vùng Tohoku

にし
西口 : Cửa phía Tây
北西 : Tây Bắc
南西 : Tây nam
関西 : Khu vực Kansai
東西 : Đông tây
大西洋 : Đại Tây Dương

みなみ
南口 : Cửa phía Nam
東南アジア : Đông nam Á
南東 : Đông nam
南米 : Nam mỹ
南極 : Nam cực
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!