Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 28

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
THỦ
take
Cách nhớ
わたしみみらないでください
Đừng kéo tai tôi!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lấy, nhận
シュ
と-る
Ví dụ 1
る : lấy, giành được, thu được
る : tiếp thu; nhận
す : rút ra, chọn ra, móc ra
す : thủ tiêu, xóa bỏ
Ví dụ 2
える : đổi lại, trao đổi
り : sự nghe hiểu
取材しゅざいする : thu thập dữ liệu
TỐI
utmost
Cách nhớ
太陽たいようることはもっとむずかしいことです
Bắt lấy ánh mặt trời là điều khó khăn nhất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhất (tối cao, tối đa)
サイ
Ví dụ 1
最初さいしょ : trước hết, mới đầu, lần đầu tiên
最後さいご : cuối cùng
最近さいきん : gần đây, mới đây
最高さいこう : tuyệt nhất, tốt nhất
Ví dụ 2
最低さいてい : tồi nhất
最新さいしん : cái mới nhất
もっとも : rất
最終さいしゅう電車でんしゃ : chuyến tàu điện cuối cùng
first
Cách nhớ
着物きものつくるときは、はじめにぬのかたなります
Khi làm kimono thì trước tiên sẽ cắt vải bằng dao.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sơ cấp
ショ
し,はじ-め, はじ-めて, はつ, はつ-, うい-, -そ-める, -ぞ-め, はっ
Ví dụ 1
はじめは : trước hết,trước tiên
はじめて : lần đầu tiên
最初さいしょ : trước hết ,mới đầu ,lúc đầu ,lần đầu tiên ,đầu tiên
初級しょきゅう : Sơ cấp, sự dành cho người mới bắt đầu
Ví dụ 2
初恋はつこい : mối tình đầu
初心者しょしんしゃ : người mới nhập môn, người mới học, người mới vào nghề
初夏しょか : đầu hè
初々ういういしい : ngây thơ, vô tội
PHIÊN
turn
Cách nhớ
順番じゅんばんんぼのこめ収穫しゅうかくします
Thay phiên nhau gặt lúa trên đồng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thứ tự, phiên hiệu
バン
Ví dụ 1
一番いちばん : Thứ nhất, đầu tiên
番号ばんごう : số hiệu
二番目にばんめ : vị trí thứ 2
当番とうばん : phiên trực, lượt (làm việc)
Ví dụ 2
交番こうばん : đồn cảnh sát
番組ばんぐみ : chương trình, kênh tv
留守番るすばん電話でんわ : tín hiệu điện thoại trả lời tự động
順番じゅんばん : thứ tự, lần lượt
TUẾ
age
Cách nhớ
わたし何歳なんさいくのはやめてください
Hãy thôi hỏi tôi bao nhiêu tuổi!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tuổi, năm, tuế nguyệt
サイ, セイ
とし
Ví dụ 1
五歳ごさい : 5 tuổi
二十歳はたち : 20 tuổi
十歳じゅっさい : 20 tuổi
万歳ばんざい : Hoan hô, chào mừng, vạn tuế
Ví dụ 2
歳暮せいぼ : quà cuối năm
歳月さいげつ : tuế nguyệt, thời gian
歳入さいにゅう : thu nhập
歳出さいしゅつ : chi tiêu
MAI
sheet of
Cách nhớ
からかみ一枚いちまいつくりました
Tôi đã làm một mảnh giấy từ cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tờ
マイ
Ví dụ 1
一枚いちまい : 1 tờ, 1 tấm
枚数まいすう : số tờ,số tấm
Ví dụ 2
二枚目にまいめ : tấm thứ 2, tờ thứ 2
SÁCH
counter for books
Cách nhớ
かみたばねて、一冊いっさつほんつくります
Bó các tờ giấy làm thành một quyển sách.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quyển sách
サツ, サク
Ví dụ 1
一冊いっさつ : 1 quyển, 1 tập
小冊子しょうさっし : cuốn sách nhỏ
別冊べっさつ : tập riêng
Ví dụ 2
短冊たんざく : Mảnh giấy nhỏ dài dùng để làm thơ
冊数さっすう : số quyển (sách vở)
ỨC
hundred million
Cách nhớ
一億人いちおくにんひとはそれぞれつが意志いしがあります
Một trăm triệu người có ý chí (意)khác nhau của riêng từng người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trăm triệu
オク
Ví dụ 1
一億いちおく : 1 trăm triệu
十億じゅうおく : 1 tỷ
Ví dụ 2
億万長者おくまんちょうじゃ : tỷ phú
ĐIỂM
point dot
Cách nhớ
よっつのてんされました
Đã ấn dấu 4 điểm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
điểm số, điểm hỏa
テン
Ví dụ 1
てん : điểm
弱点じゃくてん : nhược điểm, điểm yếu
交差点こうさてん : ngã tư, bùng binh, nơi giao nhau
点数てんすう : điểm số
Ví dụ 2
欠点けってん : thiếu sót, khuyết điểm
百点ひゃくてん : 100 điểm
句読点くとうてん : dấu chấm câu
要点ようてん : yếu điểm, điểm trọng yếu
GIAI
floor
Cách nhớ
みな二階にかいてバスのうえにいます
Mọi người (皆)đang ở trên xe buýt 2 tầng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giai cấp, giai tầng
カイ
きざはし
Ví dụ 1
二階にかい : tầng hai
階段かいだん : cầu thang
Ví dụ 2
段階だんかい : giai đoạn
階級かいきゅう : giai cấp
ĐOẠN
stair
Cách nhớ
いしで、階段かいだんつくっています
Làm cầu thang bằng đá.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giai đoạn
ダン
Ví dụ 1
階段かいだん : cầu thang
一段いちだん : 1 bậc (cầu thang)
一段いちだんと : hơn hẳn, hơn một bậc
段階だんかい : giai đoạn
Ví dụ 2
手段しゅだん : phương thức, phương pháp
値段ねだん : giá cả
普段ふだん : bình thường, thông thường
HIỆU
number
Cách nhớ
おおきいこえでばんごうをってください
Hãy nói to con số của bạn!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phiên hiệu, tín hiệu, phù hiệu
ゴウ
さけ-ぶ, よびな
Ví dụ 1
番号ばんごう : số hiệu
記号きごう : kí hiệu
一号車いちごうしゃ : xe hạng nhất
信号しんごう : đèn giao thông
Ví dụ 2
だい三号さんごう : ấn phẩm thứ 3, số 3, lần thứ 3
年号ねんごう : năm, niên hiệu
暗号あんごう : ám hiệu, mật mã
BỘI
double
Cách nhớ
たかひと身長しんちょうは、ひくひと二倍にばいあります
Chiều cao của người có dáng cao gấp đôi chiều cao của người thấp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bội thu, bội số
バイ
Ví dụ 1
三倍さんばい : ba lần (bội số)
倍数ばいすう : bội số
倍率ばいりつ : bội suất
Ví dụ 2
倍増ばいぞうする : tăng gấp đôi
人一倍ひといちばい : hơn hẳn những người khác, tuyệt vời
THỨ
Cách nhớ
くちおおきくけて、「つぎ!」とさけびます
Há to miệng và hét lên: ”Kế tiếp!”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thứ nam, thứ nữ
ジ, シ
つぎ、つ-ぐ
Ví dụ 1
つぎ : tiếp theo, sau đây
次々つぎつぎ : lần lượt, kế tiếp
目次もくじ : mục lục
次第しだいに : tùy thuộc
Ví dụ 2
いで : sau đó, tiếp đến
次女じじょ : thứ nữ, con gái thứ
次男じなん : thứ nam, con trai thứ
次回じかい : lần sau
symbol of repetition
Cách nhớ
これはかえしをあらわします
Ký hiệu này biểu thị sự lặp lại.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN

Ví dụ 1
人々ひとびと : mọi người, người người
色々いろいろな : đa dạng, nhiều điều, phong phú
時々ときどき : thỉnh thoảng
少々しょうしょうする : 1 chút, 1 ít
Ví dụ 2
先々週せんせんしゅう : tuần trước nữa
別々べつべつに : riêng lẻ, tách biệt
昔々むかしむかし : Ngày xửa ngày xưa
THA
other
Cách nhớ
サンリじゃなくて、のペットをいたいです
Tôi muốn nuôi con thú cưng khác chứ không phải con bò cạp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khác, tha hương, vị tha

ほか
Ví dụ 1
その : cái khác
そのほか : cái khác
の : thứ khác
Ví dụ 2
ほかの : thứ khác
他人たにん : người khác
他動詞たどうし : tha động từ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm