Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 8

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
HƯU
rest
Cách nhớ
ひとのところでやすんでいます
Một người đang nghỉ ngơi bên cái cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hưu trí, hưu nhàn
キュウ
やす-む
Ví dụ 1
やすむ : Nghỉ, nghỉ ngơi
やすみ : Sự ngỉ ngơi
夏休なつやすみ : Kì nghỉ hè
昼休ひるやすみ : Nghỉ trưa
Ví dụ 2
休日きゅうじつ : Ngày nghỉ
休講きゅうこう : Được nghỉ 1 tiết học
定休日ていきゅうび : Ngày nghỉ thường kì
TẨU
run
Cách nhớ
つちにまみれてもはしります
Tôi vẫn chạy dù đất phủ trên người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chạy
ソウ
はし-る
Ví dụ 1
はしる : Chạy
馳走ちそう : Chiêu đãi
脱走だっそう : Tẩu thoát, đào ngũ
逃走とうそう : Bỏ trốn
Ví dụ 2
走行そうこう : Du lịch, di chuyển, du hành
暴走ぼうそうぞく : nhóm chạy xe oto bike mất trật tự gây tiếng ồn
師走しわす : Tháng chạp
KHỞI
get up
Cách nhớ
おそきたので、はしっていきます
Tôi sẽ chạy bởi vì tôi thức dậy muộn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
khởi động, khởi sự, khởi nghĩa

お-きる
Ví dụ 1
きる : Thức dậy
こす : Đánh thức
こる : Xảy ra
起立きりつする : Đứng dậy
Ví dụ 2
起床きしょう : Thức dậy
起源きげん : Gốc rễ, nguồn gốc
起業きぎょうする : Khởi nghiệp
BỐI
shellfish
Cách nhớ
かいかたちです
Hình dạng của của con sò.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vỏ sò

かい
Ví dụ 1
かい : Ngao, sò, hến, trai
貝殻かいがら : Vỏ ngao, sò ,hến, trai
Ví dụ 2
巻貝まきがい : Ốc sên
かい細工ざいく : Đồ làm bằng vỏ sò
MÃI
buy
Cách nhớ
むかしかい使つかってものをいましたが、いま紙幣しへい使つかっています
Ngày xưa người ta sử dụng vỏ sò để mua hàng hoá còn bây giờ ta đang sử dụng tiền giấy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mua, khuyến mãi
バイ
か-う
Ví dụ 1
う : Mua
もの : Việc mua sắm
める : Mua hết, đầu cơ tích trữ
Ví dụ 2
売買ばいばい : Việc mua bán
買収ばいしゅうする : Mua chuộc
: Bên mua, khách hàng
MẠI
sell
Cách nhớ
ひとなにっています
Một người đang bán cái gì đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thương mại
バイ
う-る
Ví dụ 1
る : Bán
れる : Bán chạy
れる : Bán sạch, cháy hàng
: Quầy bán
Ví dụ 2
売店ばいてん : Quầy bán hàng
自動じどう販売機はんばいき : Máy bán hàng tự động
大売出おおうりだし : Đại hạ giá
商売しょうばい : Thương mại, việc bán buôn
ĐỘC
read
Cách nhớ
「このベストセラーのほんんでください」とかれいました
Anh ấy đã nói rằng ”Hãy đọc quyển sách bán chạy nhất này.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
độc giả, độc thư
ドク, トク, トウ
よ-む
Ví dụ 1
む : Đọc
もの : Sách đọc
読書どくしょ : Việc đọc sách
Ví dụ 2
読者どくしゃ : Đọc giả
句読点くとうてん : Dấu chấm câu
愛読書あいどくしょ : Sách ưa thích
THƯ
write
Cách nhớ
ふでをもって、「」をかきます
Cầm bút lông viết chữ Nhật 「日」.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thư đạo, thư tịch, thư kí
ショ
かき,か-く, -が-き, -がき
Ví dụ 1
く : Viết
図書館としょかん : Thư viện
辞書じしょ : Từ điển
教科書きょうかしょ : Sách giáo khoa
Ví dụ 2
読書どくしょ : Việc đọc sách
書道しょどう : Thư pháp
肩書かたがき : Chức vị, chức danh
QUY
return
Cách nhớ
つばめがかえります
Chim én quay về tổ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hồi quy

かえ-る
Ví dụ 1
かえる : Quay trở về
帰国きこく : Việc trở về nước
かえり : Sự trở về
かえり : Việc đi và về
Ví dụ 2
日帰ひがえ旅行りょこう : Du lịch về trong ngày
帰宅きたく : Việc về nhà
帰化きか : Du nhập, nhập tịch
MIỄN
make effort
Cách nhớ
おとこひとが、ちからいっぱい頑張がんばっています
Người đàn ông đang hết sức cố gắng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
miễn cưỡng, chăm chỉ
ベン
つと-める
Ví dụ 1
勉強べんきょうする : Học
勤勉きんべんな : Cần cù, chăm chỉ học hành
Ví dụ 2
勉学べんがく : Việc học
CUNG
bow
Cách nhớ
ゆみかたちです
Hình dạng của một cây cung.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cái cung
キュウ
ゆみ
Ví dụ 1
ゆみ : Cái cung
弓矢ゆみや : Cung và tên
Ví dụ 2
弓道きゅうどう : Môn bắn cung, cung đạo
TRÙNG
insect
Cách nhớ
むしかたちです
Hình dạng của côn trùng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
côn trùng
チュウ
むし
Ví dụ 1
むし : Sâu bọ
虫歯むしば : Răng sâu
Ví dụ 2
弱虫よわむし : Kẻ yếu đuối, nhát gan
昆虫こんちゅう : Côn trùng
CƯỜNG, CƯỠNG
strong
Cách nhớ
かぶとむしゆみつよいです
Cả bọ cánh cứng lẫn cây cung đều mạnh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cường quốc; miễn cưỡng
キョウ, ゴウ
つよ-い、こわ-い、し-いて
Ví dụ 1
つよい : Mạnh
勉強べんきょうする : Học hành
いる : Cưỡng bức, bắc buộc
強気つよき : Kiên định, vững vàng
Ví dụ 2
強制きょうせいする : Cưỡng chế, ép buộc
強調きょうちょうする : Nhấn mạnh
強盗ごうとう : Việc ăn cướp, vụ cướp
強化きょうかする : Củng cố, đẩy mạnh
TRÌ
hold
Cách nhớ
数珠じゅずをもっておてらきます
Cầm tràng hạt đi đến chùa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cầm, duy trì

も-つ
Ví dụ 1
つ : Cầm nắm
金持かねもち : Người giàu có
気持きもち : Tỉnh cảm, cảm xúc
もの : Vật mang theo, vật sở hữu
Ví dụ 2
げる : Nâng lên, vén
支持しじする : Viện trợ, hỗ trợ
維持いじする : Duy trì, giữ nguyên
持続じぞくする : Kéo dài, trì hoãn
DANH
name
Cách nhớ
名前なまえはタロです
Tên của nó là Taro 「タロ」.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
danh tính, địa danh
メイ, ミョウ
Ví dụ 1
名前なまえ : Tên
有名ゆうめいな : Nổi tiếng
平仮名ひらがな : Chữ Hiragana
名刺めいし : Danh thiếp
Ví dụ 2
氏名しめい : Họ tên
名字みょうじ : Họ
名詞めいし : Danh từ
NGỮ
word language
Cách nhớ
かれらはいつつの言葉ことばはなします
Họ nói (言)bằng năm (五)ngôn ngữ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngôn ngữ, từ ngữ

かた-る
Ví dụ 1
日本語にほんご : Tiếng Nhật
中国語ちゅうごくご : Tiếng Trung Quốc
英語えいご : Tiếng Anh
敬語けいご : Kính ngữ
Ví dụ 2
外国語がいこくご : Tiếng nước ngoài
単語たんご : Từ vựng
かたる : Kể chuyện, thuật lại
主語しゅご : Chủ ngữ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm