Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

やす-む
休み : Sự ngỉ ngơi
夏休み : Kì nghỉ hè
昼休み : Nghỉ trưa
休講 : Được nghỉ 1 tiết học
定休日 : Ngày nghỉ thường kì

はし-る
ご馳走 : Chiêu đãi
脱走 : Tẩu thoát, đào ngũ
逃走 : Bỏ trốn
暴走族 : nhóm chạy xe oto bike mất trật tự gây tiếng ồn
師走 : Tháng chạp

お-きる
起こす : Đánh thức
起こる : Xảy ra
起立する : Đứng dậy
起源 : Gốc rễ, nguồn gốc
起業する : Khởi nghiệp

かい
貝殻 : Vỏ ngao, sò ,hến, trai
貝細工 : Đồ làm bằng vỏ sò

か-う
買い物 : Việc mua sắm
買い占める : Mua hết, đầu cơ tích trữ
買収する : Mua chuộc
買い手 : Bên mua, khách hàng

う-る
売れる : Bán chạy
売り切れる : Bán sạch, cháy hàng
売り場 : Quầy bán
自動販売機 : Máy bán hàng tự động
大売出し : Đại hạ giá
商売 : Thương mại, việc bán buôn

よ-む
読み物 : Sách đọc
読書 : Việc đọc sách
句読点 : Dấu chấm câu
愛読書 : Sách ưa thích

かき,か-く, -が-き, -がき
図書館 : Thư viện
辞書 : Từ điển
教科書 : Sách giáo khoa
書道 : Thư pháp
肩書 : Chức vị, chức danh

かえ-る
帰国 : Việc trở về nước
帰り : Sự trở về
行き帰り : Việc đi và về
帰宅 : Việc về nhà
帰化 : Du nhập, nhập tịch

つと-める
勤勉な : Cần cù, chăm chỉ học hành

ゆみ
弓矢 : Cung và tên

むし
虫歯 : Răng sâu
昆虫 : Côn trùng

つよ-い、こわ-い、し-いて
勉強する : Học hành
強いる : Cưỡng bức, bắc buộc
強気 : Kiên định, vững vàng
強調する : Nhấn mạnh
強盗 : Việc ăn cướp, vụ cướp
強化する : Củng cố, đẩy mạnh

も-つ
お金持ち : Người giàu có
気持 : Tỉnh cảm, cảm xúc
持ち物 : Vật mang theo, vật sở hữu
支持する : Viện trợ, hỗ trợ
維持する : Duy trì, giữ nguyên
持続する : Kéo dài, trì hoãn

な
有名な : Nổi tiếng
平仮名 : Chữ Hiragana
名刺 : Danh thiếp
名字 : Họ
名詞 : Danh từ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!