Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 18

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
ĐỒ
drawing
Cách nhớ
これがだれかがかいたです。「ツ、メ」のようにえます
Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bản đồ, đồ án, địa đồ
ズ, ト
づ,え, はか-る
Ví dụ 1
図書館としょかん : Thư viện
地図ちず : Bản đồ
: Hình vẽ, bức họa
図表ずひょう : Đồ thị
Ví dụ 2
合図あいず : Dấu hiệu, hiệu lệnh
意図いと : Ý đồ, mục đích, ý định
はかる : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ
QUẢN
government offical
Cách nhớ
ふとった役人やくにんいえなかにいます
Một quan chức mập đang ở trong nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ống, mao quản, quản lí
カン
くだ
Ví dụ 1
長官ちょうかん : Chủ tọa phiên tòa
外交官がいこうかん : Nhà ngoại giao
警官けいかん : Cảnh sát
裁判官さいばんかん : quan tòa, thẩm phán
Ví dụ 2
官庁かんちょう : công sở, cơ quan chính quyền
官僚かんりょう : quan liêu, quan chức
器官きかん : cơ quan, bộ phận
QUÁN
building
Cách nhớ
この建物たてもので、役人やくにんたちへ食事しょくじをします
Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đại sứ quán, hội quán
カン
たち、たて、やかた
Ví dụ 1
図書館としょかん : thư viện
映画館えいがかん : Rạp chiếu phim
大使館たいしかん : Đại sứ quán
旅館りょかん : Nhaà trọ cho khách du lịch
Ví dụ 2
会館かいかん : Hội quán, trung tâm
美術館びじゅつかん : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館はくぶつかん : Viện bảo tàng
水族館すいぞくかん : Công viên thủy cung
TÍCH
long time ago
Cách nhớ
二十一人にじゅういちにんまえむかしです
Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngày xưa
セキ, シャク
むかし
Ví dụ 1
むかし : Ngày xưa
昔話むかしばなし : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔おおむかし : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
Ví dụ 2
昔日せきじつ : Ngày xưa
昔々むかしむかし : Ngày xửa ngày xưa
今昔こんじゃく : Xưa và nay
borrow
Cách nhớ
むかし、だれかになにかをりました
Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mượn, tá điền
シャク
か-りる
Ví dụ 1
りる : Mượn
借家しゃくや : Nhà cho thuê
借金しゃっきん : tiền vay
Ví dụ 2
借地しゃくち : Đất cho thuê
り : Việc cho vay, và mượn
ĐẠI
replace
Cách nhớ
わりましょう
”Để tôi thay thế anh.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
ダイ, タイ
かわ-る
Ví dụ 1
時代じだい : Thời đại
電気代でんきだい : Tiền điện, ga, nhiên liệu
わりに : Thay thế
六十年代ろくじゅうねんだい : Thập niên 60
十代じゅうだい : Thanh thiếu niên
Ví dụ 2
代表だいひょう : Đại biểu, đại diện
現代げんだい : Thời đại này
代金だいきん : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金みのしろきん : Tiền chuộc
THẢI
lend
Cách nhớ
かれわりにわたしがおかねしましょう
Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cho mượn
タイ
か-す
Ví dụ 1
す : Cho mượn
し : Sự cho vay, cho mượn
Ví dụ 2
り : Đaặt chỗ trước, giành chỗ trước
賃貸ちんたいマンション : Căn hộ cho thuê
ĐỊA
land
Cách nhớ
この土地とちには、つちしたにサンリがいます
Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thổ địa, địa đạo
チ, ジ
Ví dụ 1
地図ちず : Bản đồ
地理ちり : Địa lý
地下ちか : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄ちかてつ : Tàu điện ngầm
Ví dụ 2
地震じしん : Động đất
意地悪いじわるな : Tâm địa xấu
地方ちほう : Miền, địa phương, vùng
地球ちきゅう : Trái đất, địa cầu
THẾ
world
Cách nhớ
「せかい」の「せ」はこの漢字かんじからつくられました
Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thế giới, thế gian, thế sự
セイ, セ
Ví dụ 1
世界せかい : Thế giới
世話せわ : Sự quan tâm
世紀せいき : Thế kỷ
世間せけん : Thế gian
世代せだい : Thế hệ
Ví dụ 2
なか : Trong cõi đời, trong thế giới này
世論よろん : Công luận
世論せろん : Công luận
世辞せじ : sự nịnh nọt
GIỚI
boundary
Cách nhớ
あなたのんぼとわたしんぼのあいだには、境界きょうかいがあります
Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thế giới, giới hạn, địa giới
カイ
Ví dụ 1
世界せかい : Thế giới
限界げんかい : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界きょうかい : Biên giới, biên cương
Ví dụ 2
政界せいかい : Giới chính trị
業界ぎょうかい : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường
ĐỘ
degree
Cách nhớ
いえなか二十一度にじゅういちどだと、あたたかいです
Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mức độ, quá độ, độ lượng
ド, ト, タク
たび
Ví dụ 1
一度いちど : Một lần, một lúc
今度こんど : Lần này
三十度さんじゅうど : 30 độ
温度おんど : Ôn độ, nhiệt độ
Ví dụ 2
度々たびたび : Thường xuyên, nhiều lần
支度したくする : Sửa soạn, chuẩn bị
速度そくど : Tốc độ
限度げんど : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế
HỒI
turning around
Cách nhớ
まわっています
Xoay vòng quanh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vu hồi, chương hồi
カイ, エ
まわ-す
Ví dụ 1
一回いっかい : Một lần
何回なんかい : Mấy lần
まわる : Quay quanh
回数券かいすうけん : Tập vé, cuốn sổ vé
Ví dụ 2
今回こんかい : Lần này
回答かいとう : Sự trả lời, câu trả lời
回復かいふく : Khôi phục, hồi phục
回転かいてん : Sự xoay chuyển, xoay vòng
DỤNG
use1
Cách nhớ
わたしたちが使つかっているさくです
Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sử dụng, dụng cụ, công dụng
ヨウ
たから,もち-いる
Ví dụ 1
よう : Công việc, việc bận
用事ようじ : Việc bận
用意よういする : sự chuẩn bị
利用りようする : Sử dụng, áp dụng
用語ようご : Thuật ngữ
Ví dụ 2
用紙ようし : Mẫu giấy trắng, form trắng
使用しようする : Sử dụng
費用ひよう : Lệ phí, phí
もちいる : Dùng, áp dụng cho
DÂN
people1
Cách nhớ
ひとくち氏名しめいっています
Con người có miệng và họ tên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quốc dân, dân tộc
ミン
たみ
Ví dụ 1
市民しみん : Người dân thành phố
国民こくみん : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民じゅうみん : Người dân cư trú
民主みんしゅ主義しゅぎ : Chủ nghĩa dân chủ
Ví dụ 2
民族みんぞく : Dân tộc
難民なんみん : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
たみ : Dân, người dân
民間みんかん : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự
CHÚ
pour
Cách nhớ
「ご主人しゅじんさまみずけないように注意ちゅういして」
”Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chú ý, chú thích
チュウ
そそ-ぐ
Ví dụ 1
注意ちゅういする : Chú ý
注文ちゅうもんする : Gọi món
注射ちゅうしゃ : Sự tiêm, tiêm chủng
注目ちゅうもく : Sự chuú ý
Ví dụ 2
発注はっちゅうする : Đặt hàng
不注意ふちゅうい : Không chú ý
そそぐ : Rót
Ý
mind
Cách nhớ
こころおときなさい。自分じぶん気持きもちがわかるでしょう
Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý

Ví dụ 1
意味いみ : Ý nghĩa
注意ちゅういする : Chú ý
意見いけん : Ý kiến
用意よういする : sự chuẩn bị
Ví dụ 2
好意こうい : Hữu ý, thiện chí, lòng tốt
意外いがいな : Ngoài dự kiến
意思いし : Ý định
意地悪いじわるな : Tâm địa xấu
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm