Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

づ,え, はか-る
地図 : Bản đồ
図 : Hình vẽ, bức họa
図表 : Đồ thị
意図 : Ý đồ, mục đích, ý định
図る : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ

くだ
外交官 : Nhà ngoại giao
警官 : Cảnh sát
裁判官 : quan tòa, thẩm phán
官僚 : quan liêu, quan chức
器官 : cơ quan, bộ phận

たち、たて、やかた
映画館 : Rạp chiếu phim
大使館 : Đại sứ quán
旅館 : Nhaà trọ cho khách du lịch
美術館 : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館 : Viện bảo tàng
水族館 : Công viên thủy cung

むかし
昔話 : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔 : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
昔々 : Ngày xửa ngày xưa
今昔 : Xưa và nay

か-りる
借家 : Nhà cho thuê
借金 : tiền vay
貸し借り : Việc cho vay, và mượn

かわ-る
電気代 : Tiền điện, ga, nhiên liệu
代わりに : Thay thế
六十年代 : Thập niên 60
十代 : Thanh thiếu niên
現代 : Thời đại này
代金 : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金 : Tiền chuộc

か-す
貸し出し : Sự cho vay, cho mượn
賃貸マンション : Căn hộ cho thuê

地理 : Địa lý
地下 : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄 : Tàu điện ngầm
意地悪な : Tâm địa xấu
地方 : Miền, địa phương, vùng
地球 : Trái đất, địa cầu

よ
世話 : Sự quan tâm
世紀 : Thế kỷ
世間 : Thế gian
世代 : Thế hệ
世論 : Công luận
世論 : Công luận
お世辞 : sự nịnh nọt

限界 : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界 : Biên giới, biên cương
業界 : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường

たび
今度 : Lần này
三十度 : 30 độ
温度 : Ôn độ, nhiệt độ
支度する : Sửa soạn, chuẩn bị
速度 : Tốc độ
限度 : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế

まわ-す
何回 : Mấy lần
回る : Quay quanh
回数券 : Tập vé, cuốn sổ vé
回答 : Sự trả lời, câu trả lời
回復 : Khôi phục, hồi phục
回転 : Sự xoay chuyển, xoay vòng

たから,もち-いる
用事 : Việc bận
用意する : sự chuẩn bị
利用する : Sử dụng, áp dụng
用語 : Thuật ngữ
使用する : Sử dụng
費用 : Lệ phí, phí
用いる : Dùng, áp dụng cho

たみ
国民 : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民 : Người dân cư trú
民主主義 : Chủ nghĩa dân chủ
難民 : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
民 : Dân, người dân
民間 : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự

そそ-ぐ
注文する : Gọi món
注射 : Sự tiêm, tiêm chủng
注目 : Sự chuú ý
不注意 : Không chú ý
注ぐ : Rót

注意する : Chú ý
意見 : Ý kiến
用意する : sự chuẩn bị
意外な : Ngoài dự kiến
意思 : Ý định
意地悪な : Tâm địa xấu
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!