Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 19

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
ĐẦU
head
Cách nhớ
まめみたいなあたまでしょ
Đầu của tôi trông giống hạt đậu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đầu não
トウ, ズ, ト
あたま、かしら
Ví dụ 1
あたま : Cái đầu
頭痛ずつう : Sự đau đầu
先頭せんとう : sự dẫn đầu, tiên phong
二頭にとう : 2 con (trâu, bò,…)
Ví dụ 2
頭脳ずのう : Bộ não, đầu óc, trí óc
頭文字かしらもじ : Kí tự đầu tiên
音頭おんど : Người hát chính trong hợp xướng
店頭てんとう : Quaầy hàng, quầy thi tiền
NHAN
face
Cách nhớ
あたまから帽子ぼうしると、あたまきずえます
Khi gỡ nón ra khỏi đầu thì thấy các vết xước trên mặt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhan sắc, hồng nhan
ガン
かお
Ví dụ 1
かお : Khuôn mặt
笑顔えがお : Khuôn mặt tươi cười
洗顔せんがん : Sự rửa mặt
Ví dụ 2
かおつき : Sắc mặt, bộ mặt, bề ngoài
似顔絵にがおえ : Tranh chân dung
THANH
voice
Cách nhớ
さむらいがのところで「エロ」とこえしている
Võ sĩ đạo (士)cất giọng phát ra âm thanh 「コエ」ở bên cửa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
âm thanh, thanh điệu
セイ, ショウ
こえ, こわ-
Ví dụ 1
こえ : tiếng nói
音声学おんせいがく : Ngữ âm học
こえがわり : Thay đổi giọng
擬声語ぎせいご : Từ tượng thanh
Ví dụ 2
声楽せいがく : Thanh nhạc
声優せいゆう : Diễn viên lồng tiếng
声色こわいろ : Thanh sắc, giọng
ĐẶC
special
Cách nhớ
ヒンズー今日きょう寺院じいんでは、うし特別とくべつ動物どうぶつです
Bò là một con vật đặc biệt ở đền thờ của đạo Hindu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đặc biệt, đặc công
トク
Ví dụ 1
特別とくべつな : Đặc biệt
とくに : Nhất là, đặc biệt là
特急とっきゅう電車でんしゃ : tàu tốc hành
独特どくとくな : Độc đáo
Ví dụ 2
特色とくしょく : Đặc sắc, đặc điểm, ưu điểm nổi bật
特徴とくちょう : Đặc trưng
特技とくぎ : Kỹ thuật, kỹ năng đặc biệt
BIỆT
separate
Cách nhớ
包丁ほうちょうにく一万いちまんれにけました
Chia thịt ra thành 10.000 miếng bằng dao.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
biệt li, đặc biệt, tạm biệt
ベツ
わか-れる
Ví dụ 1
わかれる : Phân chia, chia lìa
特別とくべつな : Đặc biệt
べつに : Khác, ngoài ra
べつの : Cái khác
Ví dụ 2
別々べつべつに : Riêng biệt
性別せいべつ : Giới tính
差別さべつ : Sự phân biệt
別荘べっそう : Biệt thự
TRÚC
bamboo
Cách nhớ
たけかたちです
Hình dạng của cây tre.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trúc
チク
たか,たけ
Ví dụ 1
たけ : Tre, trúc
たけ : Măng
Ví dụ 2
竹林ちくりん : Rừng trúc
HỢP
fit
Cách nhớ
はこふたっています
Cái hộp và nắp của nó vừa vặn với nhau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thích hợp, hội họp, hợp lí
ゴウ, ガ, カ
あ-う
Ví dụ 1
う : Gặp
試合しあい : cuộc thi đấu, trận đấu
う : Kịp, kịp giờ
都合つごう : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
Ví dụ 2
場合ばあい : Trường hợp
似合にあう : Hợp
う : Kết hợp; giao tiếp; liên kết
合宿がっしゅく : trại huấn luyện, trại tập trung để rèn luyện
CẦM
answer
Cách nhớ
わたしたちのこえはこのたけはことふたのようにいました
Câu trả lời của chúng tôi rất khớp giống như cái hộp tre và nắp của nó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đàn, độc huyền cầm
キン
こと
Ví dụ 1
こたえる : Trả lời
こたえ : Câu trả lời
答案とうあん : Giấy thi
Ví dụ 2
回答かいとう : sự trả lời, hồi đáp
解答かいとう : sự trả lời, giải pháp
返答へんとう : sự trả lời, sự đáp lời
CHÍNH
right1
Cách nhớ
赤信号あかしんごうまるのは、ただしいことです
Việc dừng lại khi đèn đỏ là việc làm đúng đắn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chính đáng, chính nghĩa, chân chính
セイ, ショウ
ただ-しい、まさ-に
Ví dụ 1
正月しょうがつ : Tết
ただしい : Đúng, chính xác, chân thật
正式せいしきな : Chính thức
正午しょうご : buổi trưa, giữa ngày, ban trưa
Ví dụ 2
正直しょうじきな : Chính trực; thành thực
正確せいかくな : Chính xác
正解せいかい : sự giải thích đúng, sự giải thích chính xác
まさに : Đúng đắn, chính xác
ĐỒNG
same
Cách nhớ
はいってくるひとてくるひとも、おな出入でいぐち使つかいます
Người ra kẻ vào đều sử dụng chung lối ra vào.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đồng nhất, tương đồng
ドウ
おな-じ
Ví dụ 1
おなじ : Bằng nhau,Sự giống nhau;
同時どうじ : sự đồng thời, sự cùng lúc
同僚どうりょう : Đồng nghiệp
共同きょうどう : cộng đồng, sự liên hiệp, liên đới
Ví dụ 2
同級生どうきゅうせい : Bạn cùng khoá; bạn cùng lớp
同情どうじょうする : Cảm thông; đồng cảm; đồng tình
同封どうふうする : Gửi kèm theo
KÊ, KẾ
to measure
Cách nhớ
かぞえて時間じかんはかりましょう「いち、…、じゅう
”Chúng ta hãy tính thời gian bằng cách đếm.”
”1, 2, …….10.”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thống kê; kế hoạch, kế toán
ケイ
はか-る
Ví dụ 1
時計とけい : đồng hồ
計画けいかく : Kế hoạch, chương trình, phương án
合計ごうけい : tổng số
はかる : Đo, đặt kế hoạch
Ví dụ 2
会計かいけい : Tính toán
統計とうけい : Thống kê
計算けいさんする : Tính; tính toán
家計かけい : tài chính gia đình
KINH
capital
Cách nhớ
おかうえいえち、それはみやこになりました
Căn nhà được xây trên đồi, nó trở thành thủ đô.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kinh đô, kinh thành
キョウ, ケイ
みやこ
Ví dụ 1
東京とうきょう : Tokyo
京子きょうこ : Kyoko( tên1 người phụ nữ Nhật)
京都きょうと : Kyoto
Ví dụ 2
京阪神けいはんしん : Kyoto- Osaka – Kobe
上京じょうきょうする : Đi đến Tokyo
TẬP
gather
Cách nhớ
とりあつまっています
Những con chim tụ tập trên cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tập hợp, tụ tập
シュウ
あつ-める
Ví dụ 1
あつめる : Thu thập, thu gon (tha động từ)
あつまる : Tập trung , tập hợp (tự động từ)
募集ぼしゅうする : Tuyển dụng
集会しゅうかい : tụ họp
Ví dụ 2
集中しゅうちゅう : tập trung, chú tâm
集団しゅうだん : tập thể, tập đoàn
つどう : Gom lại
BẤT
non
Cách nhớ
T(true)じゃありません
Không đúng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bất công, bất bình đẳng, bất tài
フ, ブ
Ví dụ 1
不便ふべんな : Bất tiện
不安ふあんな : Bất an
不思議ふしぎな : Bí ẩn, thần kì
不幸ふこう : số đen, bất hạnh, không may mắn
Ví dụ 2
水不足みずぶそく : Tình trạng thiếu nước
不可能ふかのうな : Không có khả năng; làm không được; không thực hiện được
不公平ふこうへいな : Không công bằng; bất công
不景気ふけいき : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm
便
TIỆN
convenient
Cách nhớ
郵便ゆうびん位置いちとどいたら便利べんりですね
Nếu thư đến trong vòng 1 ngày thì tiện lợi nhỉ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thuận tiện
ベン, ビン
たよ-り
Ví dụ 1
不便ふべんな : Bất tiện
便利べんりな : Thuận tiện; tiện lợi
郵便局ゆうびんきょく : Bưu điện
便たより : Thư; âm tín; tin tức
便所べんじょ : nhà vệ sinh, toa lét
Ví dụ 2
航空便こうくうびん : Bưu phẩm gởi bằng đường hàng không
船便ふなびん : Gởi bằng đường tàu
便びんせん : Giấy viết thư
便びん : Sự thuận tiện
starting point
Cách nhớ
ここがスタートラインです
Chỗ này là vạch xuất phát.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
dĩ tiền, dĩ vãng

も-って
Ví dụ 1
以上いじょう : ~trở lên
以下いか : ~trở xuống
以外いがい : ~ngoài ra
以内いない : ~trong vòng
Ví dụ 2
以前いぜん : trước kia
以後いご : sau đó, từ sau đó, từ sau khi
以来いらい : kể từ~
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm