Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

あたま、かしら
頭痛 : Sự đau đầu
先頭 : sự dẫn đầu, tiên phong
二頭 : 2 con (trâu, bò,…)
頭文字 : Kí tự đầu tiên
音頭 : Người hát chính trong hợp xướng
店頭 : Quaầy hàng, quầy thi tiền

かお
笑顔 : Khuôn mặt tươi cười
洗顔 : Sự rửa mặt
似顔絵 : Tranh chân dung

こえ, こわ-
音声学 : Ngữ âm học
声変り : Thay đổi giọng
擬声語 : Từ tượng thanh
声優 : Diễn viên lồng tiếng
声色 : Thanh sắc, giọng

特に : Nhất là, đặc biệt là
特急電車 : tàu tốc hành
独特な : Độc đáo
特徴 : Đặc trưng
特技 : Kỹ thuật, kỹ năng đặc biệt

わか-れる
特別な : Đặc biệt
別に : Khác, ngoài ra
別の : Cái khác
性別 : Giới tính
差別 : Sự phân biệt
別荘 : Biệt thự

たか,たけ
竹の子 : Măng

あ-う
試合 : cuộc thi đấu, trận đấu
間に合う : Kịp, kịp giờ
都合 : tình huống, hoàn cảnh, điều kiện
似合う : Hợp
付き合う : Kết hợp; giao tiếp; liên kết
合宿 : trại huấn luyện, trại tập trung để rèn luyện

こと
答え : Câu trả lời
答案 : Giấy thi
解答 : sự trả lời, giải pháp
返答 : sự trả lời, sự đáp lời

ただ-しい、まさ-に
正しい : Đúng, chính xác, chân thật
正式な : Chính thức
正午 : buổi trưa, giữa ngày, ban trưa
正確な : Chính xác
正解 : sự giải thích đúng, sự giải thích chính xác
正に : Đúng đắn, chính xác

おな-じ
同時 : sự đồng thời, sự cùng lúc
同僚 : Đồng nghiệp
共同 : cộng đồng, sự liên hiệp, liên đới
同情する : Cảm thông; đồng cảm; đồng tình
同封する : Gửi kèm theo

”1, 2, …….10.”
はか-る
計画 : Kế hoạch, chương trình, phương án
合計 : tổng số
計る : Đo, đặt kế hoạch
統計 : Thống kê
計算する : Tính; tính toán
家計 : tài chính gia đình

みやこ
京子 : Kyoko( tên1 người phụ nữ Nhật)
京都 : Kyoto
上京する : Đi đến Tokyo

あつ-める
集まる : Tập trung , tập hợp (tự động từ)
募集する : Tuyển dụng
集会 : tụ họp
集団 : tập thể, tập đoàn
集う : Gom lại

ず
不安な : Bất an
不思議な : Bí ẩn, thần kì
不幸 : số đen, bất hạnh, không may mắn
不可能な : Không có khả năng; làm không được; không thực hiện được
不公平な : Không công bằng; bất công
不景気 : Khó khăn (kinh doanh); không chạy (buôn bán); ế ẩm

たよ-り
便利な : Thuận tiện; tiện lợi
郵便局 : Bưu điện
便り : Thư; âm tín; tin tức
便所 : nhà vệ sinh, toa lét
船便 : Gởi bằng đường tàu
便せん : Giấy viết thư
便 : Sự thuận tiện
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!