Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 2

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
NHẬT
day sun
Cách nhớ
さまかたちです
Hình dạng của mặt trời
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
ニチ, ジツ
Ví dụ 1
日曜日にちようび : Chủ nhật
日本にほん : Nhật Bản
日本にっぽん : Nhật Bản
今日きょう : Hôm nay
三日みっか : 3 ngày, ngày mồng 3
Ví dụ 2
毎日まいにち : thường ngày, mỗi ngày, hàng ngày
日記にっき : Nhật kí
はは : Ngày của mẹ
休日きゅうじつ : Ngày nghỉ
NGUYỆT
month moon
Cách nhớ
三日みっかづきかたちです
Hình dạng của mặt trăng lưỡi liềm
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
ゲツ, ガツ
つき
Ví dụ 1
一月いちがつ : tháng giêng
月曜日げつようび : Thứ 2
今月こんげつ : Tháng này
つき : Mặt trăng
Ví dụ 2
いっげつ : 1 tháng
毎月まいつき : hàng tháng, mỗi tháng
来月らいげつ : Tháng sau
正月しょうがつ : Tết
HỎA
fire
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng của ngọn lữa
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lửa

Ví dụ 1
火曜日かようび : Thứ 3
: Lửa
火事かじ : Vụ cháy
火山かざん : Núi lửa
Ví dụ 2
花火はなび : Pháo hoa
火星かせい : Sao hỏa
消火器しょうかき : Dụng cụ chữa cháy
火災かさい : Hỏa hoạn
THỦY
water
Cách nhớ
たきみずしぶきをあげています
Thác nước phun nước
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thủy điện
スイ
みず、みな
Ví dụ 1
水曜日すいようび : Thứ 4
みず : Nước
水泳すいえい : Bơi lội
水道すいどう : Nước máy
Ví dụ 2
海水浴かいすいよく : Việc tắm biẻn
水着みずぎ : Áo tắm
香水こうすい : Nước hoa
鼻水はなみず : Nước mũi
MỘC
tree
Cách nhớ
かたちです
Hình dạng cái cây
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cây, gỗ
ボク, モク
Ví dụ 1
木曜日もくようび : Thứ 5
: Cái cây
木綿もめん : bông, cốt tông, cô-tông
木村きむらさん : anh, chị Kimura
Ví dụ 2
木星もくせい : Sao mộc
大木たいぼく : Cây cổ thụ
材木ざいもく : Gỗ, đồ mộc
木陰こかげ : bóng râm
KIM
gold
Cách nhớ
やましたきんがあるそうです
Nghe nói dưới núi có vàng(金)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hoàng kim, kim ngân
キン, コン
かね
Ví dụ 1
金曜日きんようび : Thứ 6
かね : Tiền
金持かねもち : Người giàu có
料金りょうきん : Tiền cước, tiền thù lao
Ví dụ 2
奨学金しょうがくきん : Học bổng
現金げんきん : Tiền mặt
税金ぜいきん : thuế, tiền thuế
かなづち : Cái búa
THỔ
soil
Cách nhớ
つちからました
Hạt mầm đâm chồi từ mặt đất(土)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thổ địa, thổ công
ド, ト
つち
Ví dụ 1
土曜日どようび : Thứ 7
つち : Đất
土産みやげ : Quà lưu niệm
土地とち : Đất đai, lãnh thổ
Ví dụ 2
土星どせい : Sao thổ
粘土ねんど : Đất sét
土台どだい : nền tảng, cơ sở, nền, móng
土足どそく厳禁げんきん : Nghiêm cấm chân bẩn
DIỆU
weekday
Cách nhớ
しゅうはじまりに、とりがピヨピヨときます
Đầu tuần chim sẽ hót: ”Piyo piyo”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngày trong tuần
ヨウ
Ví dụ 1
日曜日にちようび : Chủ nhật
月曜日げつようび : Thứ hai
火曜日かようび : Thứ ba
水曜日すいようび : Thứ tư
Ví dụ 2
木曜日もくようび : Thứ năm
金曜日きんようび : Thứ sáu
土曜日どようび : Thứ bảy
曜日ようび : Ngày trong tuần
BẢN
book base
Cách nhớ
ここがのもとです。[一]でしるしをつけましょう
Đây là gốc của cái cây. Hãy đánh dấu 「一」
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất
ホン
もと
Ví dụ 1
ほん : Sách
日本にほん : Nhật bản
日本にっぽん : Nhật bản
一本いっぽん : 1 chai, 1 ly, 1 cây, … (đếm vật dài)
Ví dụ 2
二本にほん : 2 chai, 2 ly, 2 cây …
三本さんぼん : 3 chai, 3 ly, 3 cây …
日本語にほんご : Tiếng Nhật
山本やまもとさん : anh, chị Yamamoto
NHÂN
person
Cách nhớ
ひと日本にほんあしっています
Con người đứng bằng 2 chân
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhân vật
ジン, ニン
ひと
Ví dụ 1
ひと : Người
日本人にほんじん : Người Nhật
一人ひとり : 1 người
二人ふたり : 2 người
Ví dụ 2
三人さんにん : 3 người
一人ひとりで : 1 mình
大人おとな : người lớn, người trưởng thành
おんなひと : Người phụ nữ
KIM
now
Cách nhớ
いまなにをしているの?」 「いえで、ラララとうたっているの」
Bây giờ bạn đang làm gì? Tôi đang ở nhà hát la la la
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đương kim, kim nhật
コン, キン
いま
Ví dụ 1
いま : Bây giờ, hiện tại
今月こんげつ : Tháng này
今日きょう : Hôm nay
今晩こんばん : Tối nay
Ví dụ 2
今週こんしゅう : Tuần này
今年ことし : Năm nay
今朝けさ : Sáng nay
今度こんど : Lần này
TỰ
temple
Cách nhớ
ほら、つちうえにおてらがあります
Nhìn này, có ngôi chùa trên mặt đất kìa!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chùa

てら
Ví dụ 1
(お)てら : Chùa
寺院じいん : Tu viện, thiền lâm
山寺やまでら : Tu viện trên núi
Ví dụ 2
清水寺きよみずでら : Chùa Kyomizu
金閣寺きんかくじ : Chùa Kinkaku (chùa vàng)
THỜI
time
Cách nhớ
むかし人々ひとびとはおてらかねらして、時間じかんらせました
Ngày xưa, người ta rung chuông chùa để báo giờ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thời gian

とき
Ví dụ 1
一時いちじ : 1 giờ
時々ときどき : Thỉnh thoảng
時間じかん : Thời gian
一時間いちじかん : 1 tiếng
Ví dụ 2
時計とけい : Đồng hồ
そのとき : Lúc ấy
時代じだい : Thời đại
時刻表じこくひょう : Bảng hướng dẫn thời gian (lịch trình), bảng tra giờ tàu (xe…)
BÁN
half
Cách nhớ
三本さんぼんせん半分はんぶんりましょう。あれ、最初さいしょせんしかれません
Hãy cắt 3 đường ra làm đôi.
Ủa, chỉ cắt đường đầu tiên thôi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bán cầu, bán nguyệt
ハン
なか-ば
Ví dụ 1
三時半さんじはん : 3 giờ rưỡi
半分はんぶん : Một nửa
半島はんとう : Bán đảo
半年はんとし : Nửa năm
Ví dụ 2
前半ぜんはん : nửa đầu, hiệp một
半額はんがく : Nửa gía
一月いちがつなかば : Giữa tháng 1
ĐAO
sword
Cách nhớ
かたなかたちです
Hình dạng của con dao
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cái đao
トウ
かたな
Ví dụ 1
かたな : Cây đao, kiếm
日本刀にほんとう : Kiếm Nhật
Ví dụ 2
短刀たんとう : Cây đao ngắn ( Đoản dao)
PHÂN
minute to divide
Cách nhớ
かたな半分はんぶんりましょう
Hãy chia nó ra phân nửa bằng con dao!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phân số, phân chia
ブン, フン, ブ
わ-ける
Ví dụ 1
五分ごふん : 5 phút
十分じっぷん : 10 phút
十分じゅっぷん : 10 phút
半分はんぶん : 1 nửa
かる : Hiểu
Ví dụ 2
自分じぶん : Tự mình
気分きぶん : Tâm tư, tinh thần
十分じゅうぶん : Đủ
ける : Chia
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm