Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 21

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
HOÀN
to round
Cách nhớ
からだまるめています
Tôi cuộn tròn mình lại.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tròn
ガン
まる、まる-い
Ví dụ 1
まるい : Tròn
まる : Hình tròn
Ví dụ 2
まるめる : Cuộn tròn, vo viên
弾丸だんがん : Viên đạn
NHIỆT
heat
Cách nhớ
ねつがさないように、からだまるめています
Tôi cuộn tròn mình lại để sao cho hơi nóng không thoát ra.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhiệt độ, nhiệt tình
ネツ
あつ-い
Ví dụ 1
あつい : Nóng
ねつ : Nhiệt độ
熱心ねっしんな : Nhiệt tâm, nhiệt tình
熱中ねっちゅうする : Chìm đắm, hào hứng,
Ví dụ 2
熱帯ねったい : nhiệt đới
ねっする : Kích động; hưng phấn; say mê, tăng nhiệt; biến nhiệt
加熱かねつ : Sự đốt nóng, sự đun nóng
熱湯ねっとう : nước sôi
LÃNH
freezing
Cách nhớ
つめたいかぜなかで、ふるえています
Đang run lập cập trong cơn gió lạnh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lạnh, lãnh đạm
レイ
つめ-たい
Ví dụ 1
つめたい : Lạnh
える : Lạnh đi; nguội đi; lạnh
やす : Làm lạnh
ます : Làm lạnh
Ví dụ 2
冷蔵庫れいぞうこ : Tủ lạnh
冷房れいぼう : Phòng lạnh
冷凍れいとうする : Làm lạnh; làm đông lạnh
冷静れいせいな : Bình tĩnh; điềm tĩnh
CAM
sweet
Cách nhớ
つぼのなかあまいはちみつがはいっています
Có mật ong ngọt ở trong lọ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngọt, cam chịu
カン
あま-い
Ví dụ 1
あまい : Ngọt
あまやかす : chiều chuộng, nuông chiều
Ví dụ 2
あまえる : Nuông chiều
甘味料かんみりょう : Đồ ngọt
Ô
dirty
Cách nhớ
きたなみずんでいます
Uống nước bẩn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ô nhiễm

けが-す, けが-れる, けが-らわしい, よご-す, よご-れる, きたな-い
Ví dụ 1
きたない : Bẩn
よごれる : Bị bẩn
よごす : Làm bẩn
汚染おせん : Ô nhiễm
Ví dụ 2
よごれ : Bẩn; vệt bẩn
汚職おしょく : sự tham ô, sự tham nhũng
けがれる : Vấy bẩn; bị bẩn; bị bôi nhọ; hoen ố
QUẢ
fruit
Cách nhớ
果物くだものがなっているです
Cây đang ra quả.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hoa quả, thành quả, kết quả

は-たす
Ví dụ 1
果物くだもの : hoa quả, trái cây
結果けっか : Kết quả
効果こうか : có hiệu quả, có tác dụng
Ví dụ 2
果実かじつ : quả
たして : Quả nhiên; quả thật
成果せいか : thành quả, kết quả
NOÃN
egg
Cách nhớ
たまごりましょう
Hãy làm vỡ quả trứng!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trứng
ラン
たまご
Ví dụ 1
たまご : Trứng
卵黄らんおう : Lòng đỏ
Ví dụ 2
卵白らんぱく : Lòng trắng
卵焼たまごやき : Trứng nướng
MÃNH
plate
Cách nhớ
さらうえにケーキがのっています
Đặt cái bánh lên trên dĩa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đĩa

さら
Ví dụ 1
さら : Đĩa
灰皿はいざら : Gạt tàn thuốc
かみざら : Đĩa giấy
Ví dụ 2
大皿おおざら : Cái đĩa lớn
小皿こざら : Cái đĩa nhỏ
皿洗さらあらい : Việc rửa chén đĩa
TỬU
alcohol
Cách nhớ
おいしいおさけがいいみずからできます
Rượu ngon được làm từ nguồn nước sạch.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
rượu
シュ
き,さけ, さか-, さ, し
Ví dụ 1
さけ : Rược
酒屋さかや : tửu quán ,tiệm rượu ,quán rượu
日本酒にほんしゅ : Rược Nhật
飲酒いんしゅ運転うんてん : Lái xe trong tình trạng say rượu
Ví dụ 2
洋酒ようしゅ : Rượu Tây
居酒屋いざかや : Quán rượu
地酒じざけ : Rượu địa phương
DIÊM
salty
Cách nhớ
さらもの塩辛しおからいです
Thức ăn trên đĩa bị mặn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
muối
エン
しお
Ví dụ 1
しお : Muối ăn
塩辛しおからい : Mặn
食塩しょくえん : muối ăn
Ví dụ 2
塩分えんぶん : lượng muối
塩水しおみず : nước muối
PHỤ
attach
Cách nhớ
ひとなにかをつけます
Đính gì đó lên một người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phụ thuộc, phụ lục

つ-く
Ví dụ 1
う : Kết hợp; giao tiếp; liên kết
片付かたづける : Dọn dẹp
ける : Gắn vào, ứng dụng
く : Được gắn vào
日付ひづけ : ngày tháng
Ví dụ 2
日付ひづけ : Ngày tháng
受付うけつけ : lễ tân, quầy thường trực
け : lễ tân, quầy thường trực
寄付きふ : Sự tặng cho, kính tặng, quyên cúng
付録ふろく : Túi xách
PHIẾN
one side
Cách nhớ
片側かたがわです
Một bên cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tấm
ヘン
かた-, かた
Ví dụ 1
片付かたづける : Dọn dẹp
片道かたみち : một chiều, một lượt
片方かたほう : Một hướng; một chiều; một chiếc; một bên
片手かたて : một tay
Ví dụ 2
片言かたこと : Kiến thức nông cạn; sự biết lõm bõm
片寄かたよる : Nghiêng; lệch; không cân bằng; không công bằng
破片はへん : mảnh vụn, mảnh vỡ
THIÊU
burn
Cách nhớ
30ぽんぼうきました
Tôi đã đốt 30 thanh gỗ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thiêu đốt
ショウ
や-く
Ví dụ 1
く : Nướng
ける : Nướng, rán (tự động từ)
夕焼ゆうやけ : Ánh chiều tà đỏ rực; ánh nắng chiều tà đỏ rực
日焼ひやけ : Rám nắng, tắm nắng
Ví dụ 2
とり : Gà quay, gà nướng
焼肉やきにく : thịt quay, thịt nướng
燃焼ねんしょう : Sự đốt cháy
TIÊU
to turn off disappear
Cách nhớ
つきみずなかえました
Mặt trăng biến mất trong làn nước.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất
ショウ
き-える、け-す
Ví dụ 1
す : Tắt, xóa bỏ (tự động từ)
える : Tắt, tan đi, biến mất
消化しょうかする : Tiêu hóa
Ví dụ 2
消防署しょうぼうしょ : Cục phòng cháy chữa cháy
す : Thủ tiêu
消去しょうきょする : loại ra, loại trừ, bài tiết, (thể dục, thể thao) cuộc đấu loại
CỐ
hard
Cách nhớ
ふる教会きょうかいまわりのかべは、かたくて丈夫じょうぶです
Những bức tường bao quanh nhà thờ cổ rất cứng và bền.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngoan cố, cố thủ

かた-い
Ví dụ 1
かたい : Bền, cứng
かたまる : Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
固体こたい : thể rắn, dạng rắn, chất rắn
Ví dụ 2
固定こてい : cố định, sự cố định, sự giữ nguyên, giữ nguyên, giữ cố định
頑固がんこ : Ngoan cố, cố chấp
固有こゆうの : Riêng tư,Cái vốn có; truyền thống
individual
Cách nhớ
個人こじんかた信念しんねんっています
Mỗi cá nhân đều có một niềm tin vững chắc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cá nhân, cá thể

Ví dụ 1
一個いっこ : một cái, một cục, một viên
個人こじん : cá nhân, cá thể
個人こじん主義しゅぎ : Chủ nghĩa cá nhân
個展こてん : Triển lãm cá nhân (tự tổ chức triển lãm)
Ví dụ 2
個性こせい : Cá tính, tính cách
個数こすう : Số của mỗi thứ
個室こしつ : Phòng riêng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm