Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

おぼ-える、さめ-る
感覚 : cảm giác
目が覚める : mở mắt, thấc giấc
自覚する : Tự giác
視覚 : thị giác
目覚まし時計 : Đồng hồ báo thức

わす-れる
忘れ物 : đồ để quên
忘年会 : tiệc tất niên

き-める
決まる : được quyết định (tự động tự)
決して : quyết không làm gì đó
決定 : sự quyết định
解決 : giải quyết
決勝 : trận chung kết
判決 : phán quyết, quyết định của quan tòa

さだ-める
定休日 : ngày nghỉ định kì
決定 : sự quyết định
肯定する : khẳng định
勘定 : Sự tính toán; sự thanh toán; tính tiền
定期券 : Vé định kì
定める : Quyết định

くら-べる
受付 : lễ tân, quầy thường trực
受け付け : lễ tân, quầy thường trực
受験 : ứng thí ,sự tham gia kì thi, dự thi
受け取る : tiếp thu; nhận
受け身 : bị động, thụ động
受身 : bị động, thụ động
受信 : Sự thu tín hiệu

う-ける
教授 : sự giáo dục, giáo dục, giảng dạy
授業料 : Tiền học phí
授かる : Thu được; lĩnh được
授受 : cho và nhận

さず-ける
徒歩で : đi bộ
キリスト教徒 : tín đồ đạo giáo

ね-る
訓練 : huấn luyện
練る : Gọt giũa; trau chuốt, Nhào trộn; nhào
洗練 : Vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế
未練 : sự tiếc nuối, sự quyến luyến, sự lưu luyến

かち
回復 : Khôi phục, hồi phục
往復 : Vé khứ hồi
復旧 : Trùng tu, phục chế
復活 : sự sống lại, phục hồi, phục hưng, tái sinh
反復 : sự nhắc lại

表 : Bề ngoài, phía trước, biểu đồ
発表 : Phát biểu
表す : biểu thị, biểu hiện
代表 : đại diện, địa biểu
表情 : Tình hình, biểu lộ tình cảm, bề ngoài

おもて、あらわ-す
卒業式 : lễ tốt nghiệp
卒業生 : Sinh viên, học sinh tốt nghiệp
卒論 : luận án tốt nghiệp
新卒 : Mới ra trường, mới tốt nghiệp

→卆[卆
間違える : Nhầm lẫn, sai nhầm
間違い : loỗi lầm, sự nhầm lẫn
違い : sự khác nhau
勘違い : sự hiểu lầm
相違 : sự khác nhau

ちが-う
市役所 : Cơ quan hành chính thành phố
役目 : trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ
役者 : diễn viên
主役 : nhân vật chính, vai chính
兵役 : binh dịch, quân dịch, việc bắt đi lính, việc bắt nhập ngũ

比較 : So sánh
比較的 : Có tính so sánh; mang tính so sánh, tương đối
対比 : sự so sánh
比例 : Tỷ lệ
皆 : mọi người
解禁 : sự hủy bỏ lệnh cấm
皆目 : hoàn toàn
皆無 : không có gì, con số không, vô nghĩa, không hề

みな
彼ら : Các anh ấy
彼女 : Cô ấy, bạn gái
彼岸 : Bên kia bờ, cõi bồng lai
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!