Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 27

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
CÁT
goodluck
Cách nhớ
さむらいが「幸運こううんいのる」とさけびます
Võ sĩ đạo hét to: ”Chúc may mắn!”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tốt lành, cát tường
キチ, キツ
Ví dụ 1
きち : vận may, may mắn
大吉だいきち : đại cát
吉日きちじつ : ngày may mắn, ngày vui vẻ, ngày lành tháng tốt
不吉ふきつな : điềm xấu, không may
Ví dụ 2
吉報きっぽう : tin vui, tin thắng trận
吉凶きっきょう : sự hung cát, lành dữ, điềm lành điềm dữ
吉田よしださん : anh, chị Yoshida
KẾT
to tie
Cách nhớ
いとむすんで、幸運こううんのおまもりをつくりました
Kết chỉ làm bùa may mắn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đoàn kết, kết thúc
ケツ
むす-ぶ、ゆ-う
Ví dụ 1
結婚けっこんする : kết hôn
むすぶ : nối, kết nối
結果けっか : kết quả
結論けつろん : kết luận
Ví dụ 2
う : buộc
結局けっきょく : kết cục
団結だんけつする : đoàn kết
結構けっこう : tạm được, tương đối, cũng được, khá
HÔN
marriage
Cách nhớ
おんなひと結婚けっこんせいえました
Phụ nữ đổi họ sau khi kết hôn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
kết hôn, hôn nhân
コン
Ví dụ 1
結婚けっこんする : kết hôn
離婚りこん : ly hôn
婚約こんやく : đính hôn
婚約者こんやくしゃ : chồng chưa cưới
Ví dụ 2
既婚きこん : đã có gia đình, đã kết hôn
未婚みこん : sự chưa kết hôn, sự chưa cưới
新婚しんこん : tân hôn, mới cưới
求婚きゅうこんする : Cầu hôn
CỘNG
together
Cách nhớ
あなたととも
Cùng với bạn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tổng cộng, cộng sản, công cộng
キョウ
とも
Ví dụ 1
ともに : cùng nhau, cùng với
共通きょうつう : cộng đồng, thông thường, phổ thông
公共こうきょう : Công cộng
共感きょうかんする : đồng cảm, thông cảm
Ví dụ 2
共産きょうさん主義しゅぎ : chủ nghĩa cộng sản
共学きょうがく : sự học chung
共同きょうどう : Cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới
CUNG
offer
Cách nhớ
一緒いっしょにあなたをたすけます
Cùng nhau giúp đỡ bạn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cung cấp, cung phụng
キョウ, ク
そな-える、とも
Ví dụ 1
子供こども : Trẻ con, con cái
そなえる : Phúng viếng; cúng
供給きょうきゅうする : cung cấp
提供ていきょう : sự cung cấp, đưa ra
Ví dụ 2
試供品しきょうひん : hàng mẫu, mẫu thử
ともする : đi theo, đi kèm
供養くよう : lễ cúng, tưởng nhớ người đã khuất
LƯỠNG
both
Cách nhớ
魚屋さかなや両肩りょうかたにさおをかついでいます
Người bán cá vác quang gánh trên cả hai vai.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hai, lưỡng quốc
リョウ
Ví dụ 1
両親りょうしん : thân sinh
両手りょうて : hai tay
両方りょうほう : song phương, hai bên
Ví dụ 2
両側りょうがわ : hai bên
両替りょうがえ : đổi tiền
両立りょうりつする : đồng thời, cùng tồn tại, song song
NHƯỢC
young
Cách nhớ
たばかりの若葉わかば右手みぎてつかみます
Hái những chiếc lá non bằng tay phải.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trẻ, nhược niên
ジャク, ニャク
わか-い、も-し
Ví dụ 1
わかい : trẻ
若者わかもの : thanh niên, lớp trẻ, giới trẻ
若々わかわかしい : trẻ trung đầy sức sống
Ví dụ 2
しくは : hoặc là, hay là
若輩じゃくはい : Người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
老若ろうにゃく男女なんにょ : nam nữ mọi lứa tuổi, bất kể già trẻ trai gái
LÃO
old age
Cách nhớ
おじさんはつえって、おばあさんはすわっています
Ông lão cầm cây gậy còn bà lão thì đang ngồi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
già, lão luyện
ロウ
お-いる、ふ-ける
Ví dụ 1
老人ろうじん : người già
いる : già, lão
ける : già, già lão
Ví dụ 2
老化ろうか : lão hóa
老眼ろうがん : mắt lão
TỨC
breathe
Cách nhớ
心臓しんぞううごかすためにきをしなくてはいけません
Phải thở để giữ cho trái tim đập.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
con trai, tử tức
ソク
いき
Ví dụ 1
いき : hơi thở
息子むすこ : con trai
休息きゅうそく : nghỉ giải lao, nghĩ ngơi
いきをする : thở
Ví dụ 2
消息しょうそく : tin tức, tình hình
ためいき : thở dài
息切いきぎれ : hụt hơi, hết hơi
息抜いきぬき : nới lỏng, dịu đi, bớt căng thẳng, giải trí
NƯƠNG
daughter
Cách nhớ
わたしむすめはいいです
Con gái tôi là một đứa con tốt (良).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cô nương

むすめ
Ví dụ 1
むすめ : con gái
一人娘ひとりむすめ : con gái duy nhất, con gái một
Ví dụ 2
娘婿むすめむこ : con nuôi
ÁO
back
Cách nhớ
こめおおきいはこれ、おくにしまっていきます
Tôi bỏ gạo (米)vào trong cái hộp lớn (大)rồi cất nó vào trong góc.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trong cùng
ウウ
Ví dụ 1
おく : bên trong
おくさん : vợ ( của người khác)
奥歯おくば : răng cấm
Ví dụ 2
おくゆかしい : thanh lịch, nhã nhặn
奥行おくゆき : chiều sâu
TƯỚNG
commander
Cách nhớ
将軍しょうぐん将来しょうらいについてかんがえています
Tướng quân đang suy nghĩ về tương lai.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tướng quân
ショウ
まさ-に
Ví dụ 1
将来しょうらい : tương lai
将棋しょうぎ : cờ tướng
Ví dụ 2
将軍しょうぐん : tươớng quân
主将しゅしょう : đội trưởng, chủ tướng
TỔ
ancestor
Cách nhớ
先祖せんぞはかっておそなえをします
Đi đến mộ tổ tiên cúng kiến.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tổ hợp, tổ chức

くみ、く-む
Ví dụ 1
祖父そふ : ông
祖母そぼ : bà
祖先そせん : tổ tiên
祖国そこく : quê cha đất mẹ, tổ quốc
Ví dụ 2
先祖せんぞ : ông bà, tổ tiên
祖父母そふぼ : ông bà
元祖がんそ : tổ sư, người sáng lập, người sáng tạo ra
教祖きょうそ : giáo tổ, người lập ra một tôn giáo
DỤC
grew
Cách nhớ
わたしつきながらそだちました
Tôi vừa ngắm trăng vừa lớn lên.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giáo dục, dưỡng dục
イク
そだ-つ
Ví dụ 1
教育きょういく : sự giáo dục
そだてる : nuôi lớn
そだつ : lớn lên
体育たいいく : môn thể dục, thể chất
Ví dụ 2
育児いくじ : sự nuôi , chăm sóc trẻ
保育ほいく : việc nuôi dưỡng, chăm sóc
飼育しいくする : nuôi trồng
TÍNH
Cách nhớ
まれたときに、性別せいべつがわかります
Giới tính sẽ được biết lúc sinh ra.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tính dục, giới tính, bản tính, tính chất
セイ, ショウ
さが
Ví dụ 1
男性だんせい : nam giới
女性じょせい : nữ giới
性別せいべつ : giới tính
性格せいかく : tính cách
Ví dụ 2
性質せいしつ : tính chất
理性りせい : lý trí, lý tính
酸性さんせい : tính axit
相性あいしょう : mối quan hệ thân thuộc, tính tương hợp
CHIÊU
invite
Cách nhớ
食事しょくじ招待しょうたいします
Tôi sẽ chiêu đãi bữa ăn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chiêu đãi
ショウ
まね-く
Ví dụ 1
招待しょうたいする : mời
まねく : rủ rê, mời mọc
Ví dụ 2
まねき : việc rủ rê, mời mọc
招待状しょうたいじょう : thiệp mời
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm