Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 30

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
PHI
fly
Cách nhớ
とりはねひろげてんでいます
Những con chim dang rộng cánh bay.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
bay, phi công, phi hành

あす,と-ぶ, と-ばす, -と-ばす, とび
Ví dụ 1
ぶ : Bay
飛行機ひこうき : máy bay
す : bay ra, nhảy ra, đột nhiên nhảy ra
ばす : làm cho bay
Ví dụ 2
飛行場ひこうじょう : phi trường, sân bay
む : lao vào, nhảy vào
きる : ngồi phắt dậy, bật dậy ra khỏi giường
machine occasion
Cách nhớ
いとからぬのるのに、機械きかい使つかいました
Đã sử dụng máy gỗ để dệt vải từ sợi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cơ khí, thời cơ, phi cơ

はた
Ví dụ 1
飛行機ひこうき : máy bay
機会きかい : cơ hội, dịp
洗濯機せんたくき : máy giặc
機械きかい : máy móc, cơ khí
機能きのう : chức năng
Ví dụ 2
機嫌きげん : sắc mặt; tâm trạng; tính khí; tâm tình; tính tình
機関きかん : cơ quan
機関きかん : nguy cơ, khủng hoảng
機織はたお : Máy dệt
THẤT
lost
Cách nhớ
おっと仕事しごとうしなっていています
Chồng tôi đang khóc vì mất việc .
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thất nghiệp, thất bại
シツ
うしな-う
Ví dụ 1
うしなう : Đánh mất, thất lạc, rớt
失業しつぎょう : thất nghiệp
失礼しつれいな : Thất lễ
失敗しっぱいする : thất bại
Ví dụ 2
失恋しつれんする : thất tình
失望しつぼう : thất vọng
失神しっしんする : ngất, bất tỉnh
THIẾT
iron
Cách nhớ
てつきんくらべて価値かちうしないました
Sắt mất (失)giá trị so với vàng(金).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sắt, thiết đạo, thiết giáp
テツ
→銕[夷
Ví dụ 1
地下鉄ちかてつ : tàu điện ngầm
てつ : sắt, thép
鉄道てつどう : đường sắt
Ví dụ 2
私鉄してつ : đường sắc tư nhân
鉄板てっぱんき : nướng đồ ăn trên bản vỉ bằng sắc
鉄筋てっきんコンクリート : bê tông cốt thép
TỐC
quickly
Cách nhớ
わたし花束はなたばすみやかにとどけます
Tôi sẽ nhanh chóng giao bó hoa đến.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tốc độ, tăng tốc
ソク
はや-い
Ví dụ 1
はやい : nhanh, sớm
早速さっそく : ngay lập tức, tức thì
速達そくたつ : dịch vụ chuyển phát nhanh
快速かいそく電車でんしゃ : tàu siêu tốc
Ví dụ 2
高速こうそく道路どうろ : đường cao tốc
時速じそく : tốc độ tính theo giờ
すみやかな : nhanh chóng mau lẹ
TRÌ
late
Cách nhớ
ひつじやすんでいたため、おくれてしまいました
Vì con cừu nghỉ ngơi nên đã bị trễ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
muộn

じ,おく-れる, おく-らす, おそ-い
Ví dụ 1
おそい : chậm, trễ
おくれる : trễ
遅刻ちこくする : trễ, muộn
Ví dụ 2
おくれる : lỡ (tàu, xe)
おくれ : sự muộn, sự chậm trễ
TRÚ
to stay
Cách nhớ
主人しゅじんうまがここにいます
Ông chủ và con ngựa đang ở đây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đồn trú
チュウ
Ví dụ 1
駐車ちゅうしゃする : đỗ xe
駐車場ちゅうしゃじょう : bãi đỗ xe
Ví dụ 2
駐日ちゅうにち大使たいし : đại sứ thường trú tại nhật bản
BẠC
to stay over
Cách nhớ
海辺うみべしろいホテルにまりました
Tôi đã trọ ở khách sạn màu trắng ở cạnh bãi biển.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngủ lại
ハク
と-まる
Ví dụ 1
二泊にはく三日みっか : 3 ngày 2 đêm
一泊いっぱくする : nghỉ lại qua đêm
まる : ở lại, trú lại (tự động từ)
Ví dụ 2
める : giữ lại, cho ở lại (tha động từ)
宿泊しゅくはく : Ngủ trọ, trọ lại
THUYỀN
ship
Cách nhớ
このふね八人はちにんれるそうです
Nghe nói con tàu này có thể chở 8 người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thuyền
セン
ふな、ふね
Ví dụ 1
ふね : Thuyền
船便ふなびん : Gởi bằng đường tàu, lớp vỏ ngoài của tàu
風船ふうせん : khinh khí cầu
造船ぞうせん : đóng tàu
Ví dụ 2
客船きゃくせん : thuyền chở khách, tàu chở khách
貨物船かもつせん : tàu chở hàng
船長せんちょう : thuyền trưởng
船旅ふなたび : chuyến đi (cuộc hành trình) bằng tàu thuyền
TỌA
sit
Cách nhớ
二人ふたりひとつちうえすわります
Hai người ngồi trên đất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ

すわ-る
Ví dụ 1
すわる : ngồi
口座こうざ : tài khoản
座席ざせき : chỗ ngồi
Ví dụ 2
座布団ざぶとん : Đệm ngồi
座談会ざだんかい : buổi tọa đàm
座敷ざしき : phòng khách
TỊCH
seats
Cách nhớ
このみせには21のせきがあります
Ở cửa hàng có 21 chỗ ngồi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chủ tịch, xuất tịch (tham gia)
セキ
Ví dụ 1
せき : ghế, chỗ ngồi
出席しゅっせき : tham gia, có mặt
空席くうせき : không trung, không gian
Ví dụ 2
欠席けっせき : vắng mặt
客席きゃくせき : ghế của khách, ghế khán giả
着席ちゃくせきする : ngồi, an tọa
ĐẢO
island
Cách nhớ
とりしまにあるやまうえやすんでいます
Con chim (鳥)đang nghỉ trên ngọn núi (山)ở đảo.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hải đảo
トウ
しま
Ví dụ 1
しま : đảo, cù lao
半島はんとう : bán đảo
列島れっとう : quần đảo
Ví dụ 2
島国しまぐに : quốc đảo
島民とうみん : dân sống trên đảo
無人島むじんとう : đảo hoang
LỤC
land1
Cách nhớ
ここにはバスていしかありません
Ở chỗ này chỉ có trạm xe buýt.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
lục địa, lục quân
リク
Ví dụ 1
大陸たいりく : lục địa
りく : maặt đất, đất liền
着陸ちゃくりく : hạ cánh, đáp đất
Ví dụ 2
上陸じょうりく : cập bến, đổ bộ
陸軍りくぐん : lục quân
陸上りくじょう : trên mặt đất, trên đất liền
CẢNG
port
Cách nhớ
みんなでみなとあつまりましょう
Tất cả chúng ta hãy tập hợp ở cảng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hải cảng, không cảng
コウ
みなと
Ví dụ 1
空港くうこう : sân bay
みなと : bến cảng
Ví dụ 2
神戸こうべこう : cảng Kobe
港町みなとまち : phố cảng
KIỀU
bridge
Cách nhớ
でできたはし建物たてものです
Toà nhà và cầu xây bằng gỗ (木).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cây cầu
キョウ
はし
Ví dụ 1
はし : cây cầu
鉄橋てっきょう : cầu có đường ray cho xe lửa
Ví dụ 2
歩道橋ほどうきょう : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
つりばし : cầu treo
GIAO
crossing
Cách nhớ
ちち交差点こうさてんわたっています
Ba tôi đang băng qua giao lộ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giao hảo, giao hoán
コウ
まじ-わる
Ví dụ 1
交番こうばん : đồn cảnh sát
交差点こうさてん : bùng binh
交通こうつう事故じこ : tai nạn giao thông
交換こうかん : trao đổi
Ví dụ 2
外交官がいこうかん : nhà ngoại giao
じる : giao nhau, trộn lẫn vào nhau (tự động từ)
まじわる : giao nhau, cắt nhau
わす : thay đổi
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm