Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

あす,と-ぶ, と-ばす, -と-ばす, とび
飛行機 : máy bay
飛び出す : bay ra, nhảy ra, đột nhiên nhảy ra
飛ばす : làm cho bay
飛び込む : lao vào, nhảy vào
飛び起きる : ngồi phắt dậy, bật dậy ra khỏi giường

はた
機会 : cơ hội, dịp
洗濯機 : máy giặc
機械 : máy móc, cơ khí
機能 : chức năng
機関 : cơ quan
機関 : nguy cơ, khủng hoảng
機織り機 : Máy dệt

うしな-う
失業 : thất nghiệp
失礼な : Thất lễ
失敗する : thất bại
失望 : thất vọng
失神する : ngất, bất tỉnh

→銕[夷
鉄 : sắt, thép
鉄道 : đường sắt
鉄板焼き : nướng đồ ăn trên bản vỉ bằng sắc
鉄筋コンクリート : bê tông cốt thép

はや-い
早速 : ngay lập tức, tức thì
速達 : dịch vụ chuyển phát nhanh
快速電車 : tàu siêu tốc
時速 : tốc độ tính theo giờ
速やかな : nhanh chóng mau lẹ

じ,おく-れる, おく-らす, おそ-い
遅れる : trễ
遅刻する : trễ, muộn
遅れ : sự muộn, sự chậm trễ

駐車場 : bãi đỗ xe

と-まる
一泊する : nghỉ lại qua đêm
泊まる : ở lại, trú lại (tự động từ)
宿泊 : Ngủ trọ, trọ lại

ふな、ふね
船便 : Gởi bằng đường tàu, lớp vỏ ngoài của tàu
風船 : khinh khí cầu
造船 : đóng tàu
貨物船 : tàu chở hàng
船長 : thuyền trưởng
船旅 : chuyến đi (cuộc hành trình) bằng tàu thuyền

すわ-る
口座 : tài khoản
座席 : chỗ ngồi
座談会 : buổi tọa đàm
座敷 : phòng khách

出席 : tham gia, có mặt
空席 : không trung, không gian
客席 : ghế của khách, ghế khán giả
着席する : ngồi, an tọa

しま
半島 : bán đảo
列島 : quần đảo
島民 : dân sống trên đảo
無人島 : đảo hoang

陸 : maặt đất, đất liền
着陸 : hạ cánh, đáp đất
陸軍 : lục quân
陸上 : trên mặt đất, trên đất liền

みなと
港 : bến cảng
港町 : phố cảng

はし
鉄橋 : cầu có đường ray cho xe lửa
つり橋 : cầu treo
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!