Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 32

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
NGUY
dangerous
Cách nhớ
がけうえいしてください。危険きけんです
Hãy nhìn hòn đá trên dốc đứng kia! Thật nguy hiểm!
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nguy hiểm, nguy cơ

あや-うい、あぶ-ない
Ví dụ 1
あぶない : nguy hiểm
危険きけん : mối nguy
あやうい : nguy hiểm
Ví dụ 2
危害きがい : sự nguy hại, nguy hiểm
危害きがい : nguy cơ, khủng hoảng
危篤きとく : trong tình trạng nguy kịch
HIỂM
steep
Cách nhớ
ひとけわしいやまています
Một người đang ngắm ngọn núi hiểm trở.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác
ケン
けわ-しい
Ví dụ 1
危険きけん : mối nguy
けわしいやま : núi dốc, ngọn núi hiểm trở
冒険ぼうけん : sự mạo hiểm
Ví dụ 2
保険ほけん : bảo hiểm
険悪けんあくな : hiểm ác, hiểm độc
THẬP
pickup
Cách nhớ
ごみばこから、一万いちまんえんひろいました
Tôi đã nhặt tờ 10000 yên tờ sọt rác.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nhặt
シュウ, ジュウ
ひろ-う
Ví dụ 1
ひろう : nhặt, lượm
Ví dụ 2
拾得しゅうとくぶつ : vật nhặt được, của rơi
XẢ
throw away
Cách nhớ
土曜日どようびにごみをてます
Vứt rác vào thứ bảy.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vứt
シャ
す-てる
Ví dụ 1
てる : vứt
見捨みすてる : bỏ rơi, từ bỏ, đoạn tuyệt
Ví dụ 2
四捨五入ししゃごにゅう : làm tròn số
取捨しゅしゃ選択せんたく : sự tuyển chọn, chọn lọc
LỆ
to return
Cách nhớ
かれおおきくなってもどり、いままえにいます
Anh ấy đã lớn lên và trở về, bây giờ đang ở trước cửa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quay lại
レイ
もど-る
Ví dụ 1
もどる : quay trở lại (tự động từ)
もどす : bỏ lại chỗ cũ (tha động từ)
はらもどす : trả lại tiền
Ví dụ 2
もどす : lấy lại, giành lại
返戻金へんれいきん : tiền hoàn trả, hoàn trả lại
HẤP
inhale
Cách nhớ
煙草たばこけむりみます
Hít khói thuốc vào.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hô hấp, hấp thu
キュウ
す-う
Ví dụ 1
煙草たばこう : hút thuốc
う : hút, hít
呼吸こきゅうする : thở
Ví dụ 2
吸収きゅうしゅう : sự hấp thụ
がら : tàn thuốc
PHÓNG
release
Cách nhớ
はたした解放かいほうされました
Được giải phóng dưới lá cờ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
ホウ
はな-す、ほう-る
Ví dụ 1
はなす : thả ra, buông ra, giải phóng
放送ほうそう : sự phát thanh
開放かいほうする : khai phóng, mở ra
解放かいほうする : giải phóng
Ví dụ 2
追放ついほう : sự đuổi đi, trục xuất
手放てばなす : buông tay, từ bỏ
放射能ほうしゃのう : năng lượng phóng xạ
放火ほうか : sự phóng hỏa, đốt nhà
BIẾN
change weird
Cách nhớ
かれへんふくています
Anh ta mặc trang phục kỳ quái.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
biến đổi, biến thiên
ヘン
か-わる
Ví dụ 1
へんな : kỳ lạ
わる : thay đổi, biến đổi (tự động từ)
える : thay đổi (tha động từ)
大変たいへん : khó khăn, vất vả
Ví dụ 2
変化へんか : sự thay đổi, biến hóa
変更へんこう : sự thay đổi, biến đổi, cải biến
相変あいかわらず : như bình thường, như mọi khi
XỈ
tooth
Cách nhớ
はなすのをめて、でごはんをよくかみましょう
Chúng ta hãy ngừng (止)nói chuyện và nhai kỹ cơm (米)bằng răng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
răng

Ví dụ 1
: răng
歯医者はいしゃ : nha sĩ
虫歯むしば : răng sâu
Ví dụ 2
歯磨はみがき : việc đánh răng
歯科しか : nha khoa
PHÁT
hair
Cách nhớ
友達ともだちかみながいです
Bạn tôi (友)có mái tóc dài(長).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tóc
ハツ
がた,かみ, ひげ
Ví dụ 1
かみ : tóc
かみ : sợi tóc, sợi lông
散髪さんぱつ : việc cắt tóc
洗髪せんぱつ : việc gội đầu
髪型かみがた : kiểu tóc
Ví dụ 2
金髪きんぱつ : tóc vàng, tóc vàng hoe
黒髪くろかみ : tóc đen
白髪はくはつ : tóc bạc
白髪しらが : tóc bạc
HỘI
picture1
Cách nhớ
って、ししゅうでこのつくります
Gặp nhau và thêu nên bức tranh này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hội họa
カイ
Ví dụ 1
: bức tranh
絵本えほん : sách truyện bằng tranh ảnh
: dụng cụ để vẽ tranh, màu vẽ
絵画かいが : bức tranh, hội họa
Ví dụ 2
油絵あぶらえ : tranh sơn dầu
墨絵すみえ : tranh thủy mặc
浮世絵うきよえ : tranh Ukiyoe (tranh khắc gỗ từ thời Edo)
似顔絵にがおえ : tranh chân dung
HOÀNH
beside
Cách nhớ
どもたちがよこはこなかあそんでいます
Bọn trẻ đang chơi bên trong cái hộp ở cạnh gốc cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tung hoành, hoành độ, hoành hành
ウウ
よこ
Ví dụ 1
よこ : chiều ngang
横切よこぎる : xuyên ngang, băng qua
横断おうだん歩道ほどう : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
Ví dụ 2
横断おうだんする : băng qua
横綱よこづな : đô vật số một nhật bản (cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất)
ĐƯƠNG, ĐÁNG
to hit
Cách nhớ
まとたりました
Mũi tên đã trúng đích.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chính đáng; đương thời, tương đương
トウ
あ-たる
Ví dụ 1
本当ほんとうに : thật sự
たる : trúng, va chạm
弁当べんとう : cơm hộp
適当てきとう : sự tương thích, phù hợp
Ví dụ 2
てる : đánh trúng, bắn trúng
当時とうじ : khi ấy, đương thời
担当たんとう : người phụ trách, người chịu trách nhiệm
当然とうぜん : đương nhiên, dĩ nhiên
TRUYỀN, TRUYỆN
to convey
Cách nhớ
二人ふたりひとがメッセージをつたえます
Hai (二)người truyền tải thông điệp.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
truyền đạt, truyền động; tự truyện
デン
つた-える
Ví dụ 1
つたえる : truyền, truyền tải
手伝てつだう : giúp đỡ
伝言でんごん : tin nhắn
伝統でんとう : truyền thống
Ví dụ 2
宣伝せんでん : sự tuyên truyền, thông tin tuyên truyền, sự công khai
伝染でんせん : sự truyền nhiễm , sự lan truyền
伝記でんき : sự tích, tiểu sử
遺伝子いでんし : gen, di truyền
TẾ
thin
Cách nhớ
んぼのいねいとのようにほそいです
Lúa trên đồng (田)mảnh như sợi chỉ(糸).
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tinh tế, tường tế, tế bào
サイ
ほそ-い、こま-かい
Ví dụ 1
ほそい : hẹp
こまかい : nhỏ nhặt, chi tiết
細長ほそながい : dài và hẹp
細胞さいぼう : tế bào
Ví dụ 2
細菌さいきん : vi trùng, vi khuẩn
心細こころぼそい : cô độc, không có nơi nương tựa
詳細しょうさい : một cách chi tiết, tường tận
細工さいく : tác phẩm, sự chế tác
none
Cách nhớ
火事かじいえけ、すべてなくなりました
Trong cơn hoả hoạn căn nhà bị cháy không còn lại gì.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hư vô, vô ý nghĩa
ム, ブ
な-い
Ví dụ 1
無理むりな : Vô lý, quá sức, không thể
無料むりょう : miễn phí
い : không có
Ví dụ 2
無事ぶじ : vô sự, không có vấn đề gì
無駄むだな : lãng phí, vô ích
無礼ぶれいな : vô lễ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm