Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

あや-うい、あぶ-ない
危険 : mối nguy
危うい : nguy hiểm
危害 : nguy cơ, khủng hoảng
危篤 : trong tình trạng nguy kịch

けわ-しい
険しい山 : núi dốc, ngọn núi hiểm trở
冒険 : sự mạo hiểm
険悪な : hiểm ác, hiểm độc

ひろ-う

す-てる
見捨てる : bỏ rơi, từ bỏ, đoạn tuyệt
取捨選択 : sự tuyển chọn, chọn lọc

もど-る
戻す : bỏ lại chỗ cũ (tha động từ)
払い戻す : trả lại tiền
返戻金 : tiền hoàn trả, hoàn trả lại

す-う
吸う : hút, hít
呼吸する : thở
吸い殻 : tàn thuốc

はな-す、ほう-る
放送 : sự phát thanh
開放する : khai phóng, mở ra
解放する : giải phóng
手放す : buông tay, từ bỏ
放射能 : năng lượng phóng xạ
放火 : sự phóng hỏa, đốt nhà

か-わる
変わる : thay đổi, biến đổi (tự động từ)
変える : thay đổi (tha động từ)
大変 : khó khăn, vất vả
変更 : sự thay đổi, biến đổi, cải biến
相変わらず : như bình thường, như mọi khi

は
歯医者 : nha sĩ
虫歯 : răng sâu
歯科 : nha khoa

がた,かみ, ひげ
髪の毛 : sợi tóc, sợi lông
散髪 : việc cắt tóc
洗髪 : việc gội đầu
髪型 : kiểu tóc
黒髪 : tóc đen
白髪 : tóc bạc
白髪 : tóc bạc

え
絵本 : sách truyện bằng tranh ảnh
絵の具 : dụng cụ để vẽ tranh, màu vẽ
絵画 : bức tranh, hội họa
墨絵 : tranh thủy mặc
浮世絵 : tranh Ukiyoe (tranh khắc gỗ từ thời Edo)
似顔絵 : tranh chân dung

よこ
横切る : xuyên ngang, băng qua
横断歩道 : cầu vượt, cầu cho người đi bộ
横綱 : đô vật số một nhật bản (cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất)

あ-たる
当たる : trúng, va chạm
お弁当 : cơm hộp
適当 : sự tương thích, phù hợp
当時 : khi ấy, đương thời
担当 : người phụ trách, người chịu trách nhiệm
当然 : đương nhiên, dĩ nhiên

つた-える
手伝う : giúp đỡ
伝言 : tin nhắn
伝統 : truyền thống
伝染 : sự truyền nhiễm , sự lan truyền
伝記 : sự tích, tiểu sử
遺伝子 : gen, di truyền

ほそ-い、こま-かい
細かい : nhỏ nhặt, chi tiết
細長い : dài và hẹp
細胞 : tế bào
心細い : cô độc, không có nơi nương tựa
詳細 : một cách chi tiết, tường tận
細工 : tác phẩm, sự chế tác
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!