Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 4

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
ĐIỀN
rice field
Cách nhớ
んぼのかたちです
Hình dáng cánh đồng
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
điền viên, tá điền
デン
Ví dụ 1
田中たなかさん : Anh, chị Tanaka
山田やまださん : Anh, chị Yamada
田舎いなか : Miền quê, quê nhà
んぼ : Đồng ruộng
Ví dụ 2
田植たうえ : Việc trồng cấy lúa
水田すいでん : Ruộng lúa nước
田園でんえん : Vùng nông thôn
LỰC
power
Cách nhớ
筋肉きんにくしつおとこひと力持ちからもちです
Người đàng ông cơ bắp có sức mạnh
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sức lực
リョク, リキ
ちから
Ví dụ 1
ちから : Sức mạnh
学力がくりょく : Học lực, sự hiểu biết
電力でんりょく : Điện năng, điện lực
重力じゅうりょく : Trọng lực, sức nặng
Ví dụ 2
協力きょうりょくする : Chung sức, hợp tác
努力どりょく : Nỗ lực
力学りきがく : Động lực học, cơ học
視力しりょく : Thị lực
NAM
man
Cách nhớ
おとこひとちからして、んぼではたらいています
Người đàn ông đang ra sức làm việc trên ruộng lúa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đàn ông, nam giới
ダン, ナン
おとこ
Ví dụ 1
おとこ : Bé trai
おとこひと : Người đàn ông
男性だんせい : Nam giới
Ví dụ 2
男子だんし学生がくせい : Học sinh nam
長男ちょうなん : Trưởng nam
NỮ
woman
Cách nhớ
おんなひとかたちです
Hình dáng của người nữ
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phụ nữ
ジョ, ニョ, ニョウ
おんな、め
Ví dụ 1
おんな : Bé gái
おんなひと : Người phụ nữ
女性じょせい : Nữ giới
長女ちょうじょ : Trưởng nữ
Ví dụ 2
少女しょうじょ : Thiếu nữ, cô gái
彼女かのじょ : Cô ấy, bạn gái
女房にょうぼう : Vợ
女神めがみ : Nữ thần
TỬ
child
Cách nhớ
どものかたちです
Hình dáng của một đứa bé
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
シ, ス
こ、ね
Ví dụ 1
おんな : Bé gái
おとこ : Bé trai
子供こども : Trẻ con, con cái
電子でんし辞書じしょ : Từ điển điện tử
Ví dụ 2
女子学生じょしがくせい : Học sinh nữ
男子学生だんしがくせい : Học sinh nam
様子ようす : Thái độ, trạng thái
HỌC
learning
Cách nhớ
どもは学校がっこうまなびます
Đứa trẻ học ở trường.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
học sinh, học thuyết
ガク
まな-ぶ
Ví dụ 1
学生がくせい : Học sinh
大学だいがく : Đại học
学校がっこう : Trường học
学部がくぶ : Khoa
Ví dụ 2
学習がくしゅう : Học tập
学者がくしゃ : Học giả
文学ぶんがく : Văn học
まなぶ : Học
SINH
birth
Cách nhớ
植物しょくぶつつちからまれます
Cây cối được sinh ra từ mặt đất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
sinh sống, sinh sản
セイ, ショウ
い-きる、なま
Ví dụ 1
学生がくせい : Học sinh
先生せんせい : Giáo viên
まれる : Được sinh ra
きる : Sống
Ví dụ 2
きる : Ngày sinh, sinh nhật
える : Lớn lên
なま : Tươi sống
一生いっしょう : Suốt cuộc đời
TIÊN
ahead
Cách nhớ
だれよりもさきはしっています
Người ấy đang chạy trước mọi người.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tiên sinh, tiên tiến
セン
さき
Ví dụ 1
先生せんせい : Giáo viên
先月せんげつ : Tháng trước
先週せんしゅう : Tuần trước
先輩せんぱい : Đàn anh, người đi trước
Ví dụ 2
先日せんじつ : Vài ngày trước, hôm trước
先祖せんぞ : Ông bà tổ tiên
さきに : Trước, sớm hơn
what
Cách nhớ
ひとなにはこんでいます。それはなに
Một người đang khiêng cái gì đó.
”Đó là cái gì vậy?”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
cái gì, hà cớ

なに、なん
Ví dụ 1
なに : Cái gì
なん : Cái gì
何人なんにん : Bao nhiêu người
何時なんじ : Mấy giờ
Ví dụ 2
なんでも : Bất cứ thứ gì
何度なんど : Bao nhiêu lần
幾何学きかがく : Hình học
PHỤ
father
Cách nhớ
ちちにはひげがあります
Cha tôi có râu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
phụ tử, phụ thân, phụ huynh

ちち
Ví dụ 1
ちち : Bố (của mình)
とうさん : Bố (người khác)
ちち : Ngày của bố
祖父そふ : Ông
Ví dụ 2
父母ふぼ : Bố mẹ
祖父母そふぼ : Ông bà
叔父おじ : chú, cậu
伯父おじ : chú, cậu
MẪU
mother
Cách nhớ
かあさんのかたちです
Hình dáng của người mẹ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mẹ, phụ mẫu, mẫu thân

はは
Ví dụ 1
はは : Mẹ (của mình)
かあさん : Mẹ (người khác)
はは : Ngày của mẹ
祖母そぼ : Bà
父母ふぼ : Bố mẹ
Ví dụ 2
祖父母そふぼ : Ông bà
母語ぼご : Tiếng mẹ đẻ
叔母おば : Cô dì, bác gái
伯母おば : Cô dì, bác gái
NIÊN
year
Cách nhớ
こめ収穫しゅうかくまでに一年いちねんかかります
Mất một năm để thu hoạch lúa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
năm, niên đại
ネン
ね,とし
Ví dụ 1
三年生さんねんせい : Sinh viên, học sinh năm 3
一年いちねん : 1 năm
今年ことし : Năm nay
去年きょねん : Năm ngoái
毎年まいとし : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
Ví dụ 2
毎年まいねん : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
とし : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
来年らいねん : Năm sau
青少年せいしょうねん : Thanh thiếu niên
中年ちゅうねん : Trung niên
KHỨ
past toleave
Cách nhớ
過去かこきていたわたしいまつちなかです
Tôi là người đã sống trong quá khứ, bây giờ tôi ở trong lòng đất.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quá khứ, trừ khử
キョ, コ
さ-る
Ví dụ 1
去年きょねん : Năm ngoái
過去かこ : Quá khứ
る : Rời khỏi, trôi qua
Ví dụ 2
消去しょうきょする : Khử (trùng, mùi, độc)
除去じょきょする : Loại trừ
MỖI
every
Cách nhớ
だれにもははおやがいます
Ai cũng đều có mẹ.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
mỗi
マイ
ごと
Ví dụ 1
毎日まいにち : Mỗi ngày
毎月まいつき : Mối tháng
毎年まいとし : Mỗi năm
毎年まいねん : Mỗi năm
Ví dụ 2
毎週まいしゅう : Mối tuần
毎晩まいばん : Mỗi tối
毎朝まいあさ : Mỗi sáng
毎度まいど : Mỗi lần
VƯƠNG
king
Cách nhớ
王様おうさまっています
Đức Vua đang đứng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
vương giả
オウ
Ví dụ 1
おう : Vua
国王こくおう : Quốc vương
王様おうさま : Vị vua
女王じょおう : Nữ Hoàng
Ví dụ 2
王女おうじょ : Công chúa
王子おうじ : Hoàng tử
王国おうこく : vương quốc, đất nước theo chế độ quân chủ
QUỐC
country
Cách nhớ
宝石ほうせきったおうくに支配しはいします
Nhà vua nắm giữ ngọc bảo trị vì đất nước.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nước, quốc gia, quốc ca
コク
くに
Ví dụ 1
くに : Đất nước
外国がいこく : Nước ngoài
中国ちゅうごく : Trung Quốc, tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
韓国かんこく : Hàn quốc
Ví dụ 2
国会こっかい : Quốc hôị, nghị viện
国際こくさい : Quốc tế
国籍こくせき : Quốc tịch
国内こくない : Trong nước, nội địa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm