Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

た
山田さん : Anh, chị Yamada
田舎 : Miền quê, quê nhà
田んぼ : Đồng ruộng
水田 : Ruộng lúa nước
田園 : Vùng nông thôn

ちから
学力 : Học lực, sự hiểu biết
電力 : Điện năng, điện lực
重力 : Trọng lực, sức nặng
努力 : Nỗ lực
力学 : Động lực học, cơ học
視力 : Thị lực

おとこ
男の人 : Người đàn ông
男性 : Nam giới
長男 : Trưởng nam

おんな、め
女の人 : Người phụ nữ
女性 : Nữ giới
長女 : Trưởng nữ
彼女 : Cô ấy, bạn gái
女房 : Vợ
女神 : Nữ thần

こ、ね
男の子 : Bé trai
子供 : Trẻ con, con cái
電子辞書 : Từ điển điện tử
男子学生 : Học sinh nam
様子 : Thái độ, trạng thái

まな-ぶ
大学 : Đại học
学校 : Trường học
学部 : Khoa
学者 : Học giả
文学 : Văn học
学ぶ : Học

い-きる、なま
先生 : Giáo viên
生まれる : Được sinh ra
生きる : Sống
生える : Lớn lên
生 : Tươi sống
一生 : Suốt cuộc đời

さき
先月 : Tháng trước
先週 : Tuần trước
先輩 : Đàn anh, người đi trước
先祖 : Ông bà tổ tiên
先に : Trước, sớm hơn

”Đó là cái gì vậy?”
なに、なん
何 : Cái gì
何人 : Bao nhiêu người
何時 : Mấy giờ
何度 : Bao nhiêu lần
幾何学 : Hình học

ちち
お父さん : Bố (người khác)
父の日 : Ngày của bố
祖父 : Ông
祖父母 : Ông bà
叔父 : chú, cậu
伯父 : chú, cậu

はは
お母さん : Mẹ (người khác)
母の日 : Ngày của mẹ
祖母 : Bà
父母 : Bố mẹ
母語 : Tiếng mẹ đẻ
叔母 : Cô dì, bác gái
伯母 : Cô dì, bác gái

ね,とし
一年 : 1 năm
今年 : Năm nay
去年 : Năm ngoái
毎年 : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
年 : thường niên ,hàng năm, mỗi năm
来年 : Năm sau
青少年 : Thanh thiếu niên
中年 : Trung niên

さ-る
過去 : Quá khứ
去る : Rời khỏi, trôi qua
除去する : Loại trừ

ごと
毎月 : Mối tháng
毎年 : Mỗi năm
毎年 : Mỗi năm
毎晩 : Mỗi tối
毎朝 : Mỗi sáng
毎度 : Mỗi lần

国王 : Quốc vương
王様 : Vị vua
女王 : Nữ Hoàng
王子 : Hoàng tử
王国 : vương quốc, đất nước theo chế độ quân chủ

くに
外国 : Nước ngoài
中国 : Trung Quốc, tên một hòn đảo phía Tây Nam Nhật Bản.
韓国 : Hàn quốc
国際 : Quốc tế
国籍 : Quốc tịch
国内 : Trong nước, nội địa
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!