Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

み-る
見せる : Cho xem
見える : Có thể thấy được
花見 : ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa, hội xem hoa
見物 : Tham quan, ngắm cảnh
見本 : Mẫu, vật mẫu, kiểu mẫu
見学 : Kiến tập, tham quan với mục đích học tập

い-く、ゆ-く、おこな-う
行く : Đi
行う : Tổ chức, tiến hành
銀行 : Ngân hàng
行動 : Hành động
行事 : Sự kiện
一行目 : Dòng đầu tiên

こめ
米屋 : Cửa hàng bán gạo
米国 : Nước Mỹ
欧米 : Âu Mỹ
北米 : Bắc Mỹ
新米 : người mới vào nghề, người tập sự ,lúa mới ,gạo mới

く-る、きた-る
来ます : Đến
来ない : Không đến
来年 : Năm sau
将来 : Tương lai
来学期 : Học kì mới
来る : Đến

よ-い
良心 : Lương tâm
奈良県 : Tỉnh Nara

た-べる、く-う
食べ物 : Thức ăn
食堂 : Phòng ăn, căn tin
食事 : Bữa ăn
朝食 : Bữa ăn sáng
食う : Ăn
断食 : Đoạn thực, nhịn ăn

の-む
飲み物 : Thức uống
飲み屋 : Quầy giải khát
飲み薬 : Thuốc uống
飲酒運転 : Lái xe trong tình trạng say rượu
飲料水 : Nước uống

あ-う
会話 : Hội thoại, sự nói chuyện
会社 : Công ty
会社員 : Nhân viên công ty
会場 : Hội trường
国会 : Quốc hội
会釈 : Cúi chào, gật đầu

みみ
初耳 : Điều mới nghe lần đầu
耳かき : Tăm bông
耳鼻科 : Khoa Tai Mũi Họng

き-く
聞こえる : Có thể nghe được
新聞 : Báo
前代未聞 : Việc chưa từng có trước đây

い-う、こと
言葉 : Từ ngữ
一言 : Một từ, một lời
伝言 : Lời nhắn
予言 : Tiên đoán
言語学 : Ngôn ngữ học
言い訳 : Giải thích, biện bạch

はなし、はな-す
話 : Câu chuyện
会話 : Hoội thoại
電話 : Điện thoại
話題 : Chủ đề, đề tài
話し合う : Bàn bạc, thảo luận
手話 : Nói chuyện bằng tay

た-つ
役に立つ : Có ích
目立つ : Nổi bật
立派 : Tuyệt vời
建立 : Xây dựng chùa chiền, đền đài

ま-つ
招待する : Mời
待合室 : Phòng chờ
期待する : Kì vọng
待望 : Kì vọng

まわ-り
周辺 : Khu vực xung quanh
周期 : Chu kỳ
一周年 : 1 năm tròn
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!