Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 5

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
KIẾN
see
Cách nhớ
いろいろなものるにはあし必要ひつようです
Để nhìn thấy được nhiều sự vật thì cần có con mắt và đôi chân.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ý kiến
ケン
み-る
Ví dụ 1
る : Nhìn, xem
せる : Cho xem
える : Có thể thấy được
花見はなみ : ngắm hoa anh đào nở, hội ngắm hoa, hội xem hoa
Ví dụ 2
意見いけん : Ý kiến
見物けんぶつ : Tham quan, ngắm cảnh
見本みほん : Mẫu, vật mẫu, kiểu mẫu
見学けんがく : Kiến tập, tham quan với mục đích học tập
HÀNH, HÀNG
to go
Cách nhớ
このかどでどこにくかめてください
Tại góc đường này bạn hãy quyết định là sẽ đi đâu.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thực hành, lữ hành; ngân hàng
コウ, ギョウ, アン
い-く、ゆ-く、おこな-う
Ví dụ 1
く : Đi
く : Đi
おこなう : Tổ chức, tiến hành
銀行ぎんこう : Ngân hàng
Ví dụ 2
旅行りょこう : Du lịch
行動こうどう : Hành động
行事ぎょうじ : Sự kiện
一行目いちぎょうめ : Dòng đầu tiên
MỄ
rice
Cách nhớ
いねかたちです
Hình dạng của cây lúa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
gạo
ベイ, マイ
こめ
Ví dụ 1
こめ : Gạo
米屋こめや : Cửa hàng bán gạo
米国べいこく : Nước Mỹ
欧米おうべい : Âu Mỹ
Ví dụ 2
南米なんべい : Nam Mỹ
北米ほくべい : Bắc Mỹ
新米しんまい : người mới vào nghề, người tập sự ,lúa mới ,gạo mới
LAI
come
Cách nhớ
十月じゅうがつるとこめ収穫しゅうかくできます
Đến tháng 10 thì có thể thu hoạch lúa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đến, tương lai, vị lai
ライ
く-る、きた-る
Ví dụ 1
る : Đến
ます : Đến
ない : Không đến
来年らいねん : Năm sau
Ví dụ 2
来週らいしゅう : Tuần sau
将来しょうらい : Tương lai
来学期らいがっき : Học kì mới
きたる : Đến
LƯƠNG
good well
Cách nhớ
だれでもおなかがいっぱいのとき気分きぶんがいいです
Bất kỳ ai cũng có tinh thần tốt khi no bụng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tốt, lương tâm, lương tri
リョウ
よ-い
Ví dụ 1
い : Tốt
良心りょうしん : Lương tâm
Ví dụ 2
不良ふりょう : Bất lương, không tốt, không đạt
奈良県ならけん : Tỉnh Nara
THỰC
eat
Cách nhớ
いえでするいいこと、それはべることです
Điều làm tôi cảm thấy thoải mái là việc ăn ở nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ẩm thực, thực đường
ショク, ジキ
た-べる、く-う
Ví dụ 1
べる : Ăn
もの : Thức ăn
食堂しょくどう : Phòng ăn, căn tin
食事しょくじ : Bữa ăn
Ví dụ 2
昼食ちゅうしょく : Bữa ăn trưa
朝食ちょうしょく : Bữa ăn sáng
う : Ăn
断食だんじき : Đoạn thực, nhịn ăn
ẨM
drink
Cách nhớ
おおきなくちけて、べたりんだりします
Mở to miệng để ăn và uống.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ẩm thực
イン
の-む
Ví dụ 1
む : Uống
もの : Thức uống
: Quầy giải khát
ぐすり : Thuốc uống
Ví dụ 2
飲食いんしょくてん : Cửa hàng ăn uống
飲酒運転いんしゅうんてん : Lái xe trong tình trạng say rượu
飲料水いんりょうすい : Nước uống
HỘI
to meet
Cách nhớ
あなたとわたし二人ふたりいえなかいます
2(二) chúng ta sẽ gặp trong một ngôi nhà.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hội họp, đại hội
カイ, エ
あ-う
Ví dụ 1
う : Gặp gỡ
会話かいわ : Hội thoại, sự nói chuyện
会社かいしゃ : Công ty
会社員かいしゃいん : Nhân viên công ty
Ví dụ 2
会議かいぎ : Cuộc họp
会場かいじょう : Hội trường
国会こっかい : Quốc hội
会釈えしゃく : Cúi chào, gật đầu
NHĨ
ear
Cách nhớ
みみかたちです
Hình dạng của cái tai.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tai

みみ
Ví dụ 1
みみ : Lỗ tai
初耳はつみみ : Điều mới nghe lần đầu
みみかき : Tăm bông
Ví dụ 2
耳鳴みみなり : Ù tai
耳鼻科じびか : Khoa Tai Mũi Họng
VĂN
listen
Cách nhớ
もんところみみをそばだてていています
Ai đó đang ghé tai vào cổng để nghe ngóng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nghe, tân văn (báo)
ブン, モン
き-く
Ví dụ 1
く : Nghe
こえる : Có thể nghe được
新聞しんぶん : Báo
Ví dụ 2
る : Nghe hiểu
前代未聞ぜんだいみもん : Việc chưa từng có trước đây
NGÔN
say
Cách nhớ
くち使つかってなにいます
Nói điều gì đó bằng miệng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
ゲン, ゴン
い-う、こと
Ví dụ 1
う : Nói
言葉ことば : Từ ngữ
一言ひとこと : Một từ, một lời
伝言でんごん : Lời nhắn
Ví dụ 2
方言ほうげん : Tiếng địa phương
予言よげん : Tiên đoán
言語学げんごがく : Ngôn ngữ học
わけ : Giải thích, biện bạch
THOẠI
speak
Cách nhớ
何千なんぜんもの単語たんご使つかってはなします
Mọi người sử dụng hàng ngàn từ vựng để nói chuyện.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nói chuyện, đối thoại, giai thoại

はなし、はな-す
Ví dụ 1
はなす : Nói chuyện
はなし : Câu chuyện
会話かいわ : Hoội thoại
電話でんわ : Điện thoại
Ví dụ 2
世話せわ : Chăm sóc
話題わだい : Chủ đề, đề tài
はなう : Bàn bạc, thảo luận
手話しゅわ : Nói chuyện bằng tay
LẬP
stand
Cách nhớ
ひとっている姿すがたです
Hình dáng của một người đang đứng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thiết lập, tự lập
リツ, リュウ
た-つ
Ví dụ 1
つ : Đứng dậy
やくつ : Có ích
目立めだつ : Nổi bật
Ví dụ 2
国立こくりつ大学だいがく : Đại học quốc lập
立派りっぱ : Tuyệt vời
建立こんりゅう : Xây dựng chùa chiền, đền đài
ĐÃI
wait
Cách nhớ
てらまえみちっています
Tôi đợi bạn trên con đường ở trước chùa.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đợi, đối đãi
タイ
ま-つ
Ví dụ 1
つ : Đợi
招待しょうたいする : Mời
待合室まちあいしつ : Phòng chờ
Ví dụ 2
わせる : Gặp nhau như đã hẹn
期待きたいする : Kì vọng
待望たいぼう : Kì vọng
CHU
go around
Cách nhớ
べたものはつちかえります。すべてのものは循環じゅんかんします
Những thứ mình đã ăn sẽ trở về với đất. Mọi vật đều tuần hoàn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
chu vi, chu biên
シュウ
まわ-り
Ví dụ 1
まわり : Xung quanh
周辺しゅうへん : Khu vực xung quanh
周期しゅうき : Chu kỳ
Ví dụ 2
世界せかい一周いっしゅう : Vòng quanh thế giới
一周年いっしゅうねん : 1 năm tròn
CHU
week
Cách nhớ
このみち一周いっしゅうするのに一週間いっしゅうかんかかります
Mất 1 tuần để đi vòng quanh con đường này.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tuần
シュウ
Ví dụ 1
今週こんしゅう : Tuần này
来週らいしゅう : Tuần sau
先週せんしゅう : Tuần trước
毎週まいしゅう : Mỗi tuần
Ví dụ 2
一週間いっしゅうかん : 1 tuần
週末しゅうまつ : Cuối tuần
週刊しゅうかん : Tuần san, xuất bản từng tuần
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm