Tổng hợp danh từ liên dụng | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
BÀI HỌC NÀY KHÔNG CÓ AUDIO
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
221. かざ
sức
trang trí
1
クリスマスのかざった
Tôi đã mua đồ trang trí Giáng sinh.
222. あそ
du
chơi, trò chơi
1
かくれんぼはどものあそびだ
Trốn tìm là trò chơi của trẻ con.

名詞めいし]+あそび (れい・ すなあそ、 みずあそ、 人形にんぎょうあそ
Chơi + [ Danh từ ] (ví dụ: chơi cát, chơi nước, chơi búp bê) 
223. あつまり
tập
tập trung, tụ họp
1
あした、マンションの住人じゅうにんあつまりがある
Ngày mai sẽ có buổi tập trung của những người sống ở chung cư.
224. おし
giáo
chỉ dạy
1
ははおしいまでもおも
Đến bây giờ tôi vẫn nhớ những lời dạy của mẹ.
225. おど
dũng
nhảy múa
1
留学生りゅうがくせい各国かっこくおどおどった
Các du học sinh đã nhảy các điệu múa của từng quốc gia.

ダンス
Khiêu vũ 
226. おも
nghĩ, cảm nhận
1
あのひとわたしおもとどいた
Tình cảm của tôi đã đến được với người đó.

_がとどく、{いやな/たのしい…}_をする
Truyền tải tình cảm, gây cảm giác khó chịu / tạo cảm giác vui vẻ
227. かんが
khảo
suy nghĩ, ý tưởng
1
わたしにいいかんががある
Tôi có một ý tưởng hay.

_がある、 _がかぶ
Có ý tưởng, nghĩ ra
228. かたづけ
phiến
dọn dẹp
1
わたしかたづけ苦手にがて
Tôi khá là kém khoản dọn dẹp.

あと_
Dọn dẹp sau khi kết thúc

かたづける
Dọn dẹp
229. 手伝てつだ
thủ truyền/truyện
giúp đỡ
1
しの手伝てつだをする
Giúp chuyển nhà.
230. はたら
động
chức năng, hoạt động, năng động, năng nổ
1
血液けつえきはたらひとつは、からだ栄養えいようはこぶことだ
Một trong những chức năng của máu là vận chuyển dinh dưỡng cho cơ thể.

2
かれはたら計画けいかく成功せいこうした
Nhờ vào sự năng nổ của anh ấy mà kế hoạch đã thành công.
231. まり
quyết
quy định
1
学校がっこうあたらしいまりつくられた
Quy định mới đã được thiết lập ở trường học.
232. さわ
tao
ầm ĩ, ồn ào
1
きのう、駅前えきまえさわがあった
Hôm qua, có một vụ ồn ào ở trước nhà ga.
233. らせ
tri
thông báo
1
ちち入院にゅういんしたというらせがあった
Có thông báo rằng bố tôi đã nhập viện.

_がある、 _がとど
Có thông báo, đưa tin
234. たの
lại
nhờ vả, yêu cầu
1
「あなたにたのがあるんです」
“Tôi có một việc muốn nhờ anh.”

_がある、 _を
Có việc nhờ, đáp ứng yêu cầu

ねが
Nguyện vọng
235. つか
mệt mỏi
1
仕事しごとつかがたまっている
Mệt mỏi chất chồng bởi công việc.

_がたまる、 _がとれる
Mệt mỏi chồng chất, mệt mỏi được giải tỏa
236. ちが
vi
khác nhau
1
このふたつのちががわからない
Tôi không hiểu được sự khác biệt giữa hai cái này.
237. はじ
thủy
bắt đầu
1
ほんはじからわりまで全部ぜんぶんだ
Tôi đã đọc hết toàn bộ cuốn sách từ đầu đến cuối.

わり
Kết thúc 
238. つづ
tục
tiếp tục, tiếp theo
1
はやほんつづみたい
Tôi muốn sớm đọc đoạn tiếp theo của cuốn sách.
239.
mộ
chiều tà, cuối (năm, thu…)
1
としいそがしい
Cuối năm thì bận rộn.
240.
hành/hàng
đi
1
旅行りょこうは、新幹線しんかんせんかえ飛行機ひこうきだった
Chuyến lữ hành thì chiều đi đi bằng tàu Shinkansen, chiều về đi bằng máy bay.

2
会社かいしゃかえにコンビニに
Trên đường đi làm và trở về tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi.

地名ちめい] +き (れい・ 横浜よこはま電車でんしゃ
Đi + [tên địa điểm] (ví dụ: tàu đi Yokohama) 
241. かえ
quy
về
1
旅行りょこうは、新幹線しんかんせんかえ飛行機ひこうきだった
Chuyến lữ hành thì chiều đi đi bằng tàu Shinkansen, chiều về đi bằng máy bay.

2
会社かいしゃかえにコンビニに
Trên đường đi làm và trở về tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi.
242. いそ
cấp
khẩn cấp, gấp gáp
1
いそ仕事しごとはいった
Tôi có việc gấp.
243. おく
trì
chậm trễ, muộn
1
電車でんしゃに3ぷんおく
Tàu điện đã bị chậm 3 phút.

_が
Trì hoãn

時代じだい_、 流行りゅうこう_、 [時間じかん] +おく
Lỗi thời, lỗi mốt, trễ + [thời gian]
244.
thải
cho vay
1
あのひとには10万円まんえんがある
Tôi có cho người kia vay 10 man.
245.
vay
1
かえさなければならない
Vay thì phải trả.

2
試験中しけんちゅうは、筆記ひっき用具ようぐ禁止きんしされている
Trong suốt thời gian thi, việc cho mượn và mượn dụng cụ để viết thì bị cấm.
246.
thắng
thắng
1
きょうの試合しあいはAチームのだった
Trận đấu hôm nay, đội A đã giành chiến thắng.
247.
phụ
thua
1
つづいて、いやになった
Thua liên tiếp khiến tôi cảm thấy chán nản.

2
にせず、ちからいっぱいたたかおう
Đừng quan tâm đến thắng thua, hãy chiến đấu hết sức mình.
248. むか
nghênh
đón
1
むかくるまがなかなかない
Ô tô đến đón mãi chưa thấy tới.

_、 おくり_
Ra đón, đưa đón
249. はじまり
thủy
sự bắt đầu
1
映画えいがはじまりわなかった
Đã không kịp xem bộ phim từ lúc mở màn.
250. わり
chung
sự kết thúc
1
夏休なつやすみはもうすぐわり
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
251. もど
lệ
trở lại
1
「きょうのもどは3ごろになります」
“Hôm nay tôi quay lại khoảng 3 giờ chiều.”
252. わか
biệt
chia ly
1
日本にほんでは3げつわか季節きせつ
Ở Nhật , tháng 3 là mùa chia ly.
253. よろこ
hỉ
vui mừng
1
優勝ゆうしょうできて、よろこでいっぱいだ
Đã giành chức vô địch, thật là tràn đầy niềm vui sướng.

おお_
Rất vui sướng
254. たのしみ
lạc/nhạc
vui vẻ
1
来週らいしゅうのパーティー{がたのしみだ/をたのしみにしている}
Mong đợi bữa tiệc tuần tới.

_にする
Mong đợi
255. わら
tiếu
cười, tiếng cười
1
歌手かしゅ冗談じょうだん会場かいじょうわらきた
Cả hội trường bật cười vì câu nói đùa của ca sỹ.

おお_
Cười lớn
256. おどろ
kinh
ngạc nhiên
1
このおおきないえがたったの100万円まんえんとはおどろ
Thật bất ngờ khi khi ngôi nhà lớn này chỉ có giá 1 triệu yên.
257. いか
nộ
tức giận, phẫn nộ
1
殺人さつじんのニュースにいかかんじた
Tôi cảm thấy phẫn nộ trước tin tức về kẻ sát nhân.
258. かなしみ
bi
buồn đau
1
愛犬あいけんくしたかなしみえない
Nỗi buồn mất đi chú chó cưng vẫn chưa thể nguôi ngoai.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm