関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
423. 比べる
tỉ
ádfasdfasdfa
1
東京と大阪の面積を比べるSo sánh diện tích của Tokyo và Osaka.
2
去年{と/に}比べて、10センチも背が伸びたSo với năm ngoái thì đã cao lên được 10cm.
424. 似合う
tự hợp
hợp, vừa
1
彼女は着物がよく似合うCô ấy rất hợp với kimono.
2
彼に似合いそうなネクタイをさがしたTìm chiếc cà vạt hợp với anh ây.
425. 似る
tự
giống
1
彼女は母親によく似ているCô ấy rất giống mẹ.
2
彼女は弟とよく似ているCô ấy rất giống em trai.
3
英語と中国語の文法は少し似ているNgữ pháp tiếng Trung và tiếng Anh thì có hơi giống nhau một chút.
4
親子は声が似ることが多いCha mẹ và con cái có nhiều trường hợp có giọng giống nhau.
426. 似せる
tự
bắt chước, mô phỏng
1
アイドルに髪型を似せるBắt chước kiểu tóc của thần tượng .
2
歌手に声を似せて歌うHát bắt chước giọng hát của ca sĩ.
427. 分かれる
phân
chia, phân chia
1
トイレは、男性用と女性用に分かれているVệ sinh của nam và nữ thì được phân chia tách biệt ra.
2
クラスで二つのチームに分かれてサッカーをしたLớp chia làm hai nhóm chơi bóng đá.
3
喫煙については、人々の意見が分かれているVề hút thuốc thì quan điểm của mỗi người không giống nhau.
428. 分ける
phân
bỏ rơi, chia, tách
1
財産を3人の子どもに分けるPhân chia tài sản cho ba người con.
2
クラスでチームを二つに分けてサッカーをしたLớp chia làm hai nhóm chơi bóng đá.
3
人ごみを分けて進むRẽ đám đông người ra để tiến lên.
429. 足す
túc
thêm vào, cộng thêm
1
味が薄かったので塩を足したMón ăn này hơi nhạt nên cho thêm muối vào.
2
風呂の湯が少なくなったので、足しておいたNước nóng trong bồn tắm hơi ít nên thêm nước vào.
3
4に6をたすと10になるThêm 6 vào 4 thành 10.
4
4たす6は10だ4 cộng 6 bằng 10.
430. 引く
dẫn
trừ, bớt, kéo, dẫn
1
「このドアは押すのではなく、引いて開けるんです」Mở cửa này không phải đẩy vào mà kéo ra.
2
カーテンを引いて寝るKéo rèm để ngủ.
3
子どもの手を引いて歩くDắt tay con dẫn đi bộ.
4
レストランでウェイターがいすを引いてくれたTrong nhà hàng nhân viên phục vụ nam đã kéo ghế cho tôi.
5
わからない言葉に線を引くGạch vào từ chưa hiểu.
6
フライパンに油を引くBớt dầu trong chảo.
7
10から8をひくと2になる10 bớt đi 8 thì thành 2.
8
10ひく2は8だ10 trừ 8 bằng 2.
9
{かぜ/辞書/興味 …}をひくCảm/ sử dụng từ điển/ thu hút chú ý.
対 押す
Đẩy
431. 増える
tăng
tăng lên, gia tăng
1
{貯金/体重/人口 …}が増える{Tiền tiết kiệm/ cân nặng/ số dân…} tăng.
類 増加、増す
Tăng
対 減る
Giảm
432. 増やす
tăng
làm tăng lên
1
{貯金/体重/人口 …}を増やすTăng {tiền tiết kiệm/ cân nặng / dân số…}.
類 増す
Làm tăng
対 減らす
Làm giảm
433. 減る
giảm
giảm xuống
1
貯金/体重/人口 …}が減るGiảm {tiền tiết kiệm/ cân nặng/ dân số…}.
類 減少
Tăng giảm
対 増える
Tăng
434. 減らす
giảm
cắt giảm
1
{貯金/体重/人口 …}を減らすLàm giảm {tiền tiêt kiệm/ cân nặng/ dân số…}.
対 増やす
Làm tăng
435. 変わる
biến
thay đổi, biến đổi
1
季節/時代/場所/法律/性格 …}が変わる{Thời tiết/ thời đại/ địa điểm/ luật pháp/ tính cách…} thay đổi.
2
信号が青から赤に変わったĐèn tín hiệu đã chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
3
「すみませんが、席をかわってくださいませんか」“Xin lỗi ông, ông có thể đổi chỗ cho tôi được không.”
436. 変える
biến
đổi
1
{髪型/時間/場所/法律 …}を変えるThay đổi {kiểu tóc/ thời gian/ địa điểm/ luật pháp…}.
2
今の人生を変えたいMuốn thay đổi cuộc sống bây giờ.
3
彼女は最近髪の色を茶色から金色に変えたGần đây cô ấy đã đổi kiểu tóc từ nâu sang vàng.
437. 替わる / 代わる / 換わる
thế đại hoán
thay đổi, thay thế
1
4月に店長がかわったThay quản lí mới vào tháng 4.
2
「ちょっと出かけてくるので、しばらく受付の仕事をかわってください」“Tôi có việc ra ngoài một chút, anh hãy thay tôi vào quầy lễ tân một chút.”
438. 替える / 代える / 換える
thế đại hoán
thay đổi, thế chỗ
1
千円札を百円玉にかえてもらったTôi muốn đổi tờ nghìn yên qua đồng xu 100 yên.
2
古くなった電球を新しいのとかえたTôi đã thay bóng đèn cũ sang mới.
合 着_(きがえる)、はき_、取り_、乗り_
Thay đồ/ thay quần, giày dép/ đổi ~/ chuyển tàu
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!