Unit 04 – Danh từ B – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
397. 中身なかみ
trung thân
bên trong, nội dung
1
はこけて中身なかみ
Mở hộp và xem nội dung bên trong.

2
はなし中身なかみ理解りかいできない
Không thể hiểu được nội dung của câu chuyện.

_がある <=> ない、_がい <=> うす
Có nội dung<=> không có nội dung, nhiều nội dung <=> ít nội dung

内容ないよう
Nội dung
398. 特徴とくちょう
đặc trưng
đặc trưng, đặc tính
1
商品しょうひん特徴とくちょうたしかめる
Kiểm tra lại những đặc tính của sản phẩm.

2
彼女かのじょ特徴とくちょうのあるかおをしている
Cô ấy có khuôn mặt đặc trưng.

_がある <=> ない
Có đặc trưng <=> không có đặc trưng

_てき
Tính đặc trưng

特色とくしょく
Đặc sắc
399. 普通ふつう
phổ thông
bình thường, thông thường
1
パスポートの申請しんせいには1週間しゅうかんぎらいかかるのがふつう
Việc xin hộ chiếu thường mất khoảng một tuần.

2
わたしふつう朝食ちょうしょくにはパンをべる
Tôi thường ăn bánh mì vào bữa sáng.

3
ふつう(は)、会社員かいしゃいん昼間ひるまはたら
Thông thường nhân viên công ty làm việc vào ban ngày.

4
田中たなかさんって、ちょっとへんじゃない?」「そう?ふつうひとだとおもうけど」
“Anh Tanaka có chút gì là lạ ấy nhỉ?” “Thật Vậy à? tôi nghĩ anh ấy bình thường mà.”
400. たりまえ
đương/đáng tiền
tất nhiên, đương nhiên, hiển nhiên
1
そんなひどいことをされたら、おこるのがあたりまえ
Nếu bị chơi xấu như thế thì nổi giận là chuyện đương nhiên.

当然とうぜん
Đương nhiên
401. にせ
ngụy
giả
1
にせ(の)銀行員ぎんこういんにだまされておかねられた
Bị một kẻ giả danh nhân viên ngân hàng lừa, tôi đã bị mất một khoản tiền.

_もの、_もの、_さつ
Đồ giả/ kẻ giả mạo/ tiền giả/

本物ほんもの
Đồ thật
402. べつ
biệt
khác nhau, riêng biệt
1
こめ」は「ごはん」とはべつ(の)ものだ
“Gạo” là thứ khác với “cơm”.

2
恋愛れんあい結婚けっこんべつ
Tình yêu và hôn nhân là hai chuyện khác nhau.

3
べつ意見いけんべる
Đưa ra một ý kiến khác.

4
欠席者けっせきしゃにはべつ連絡れんらくする
Liên lạc riêng với những người vắng mặt.

5
男性だんせい女性じょせいべつ調査ちょうさする
Điều tra riêng đối với nam và nữ.

_じん、_ものせい_、年齢ねんれい_、くに_
Người khác, vật khác, phân biệt giới tính, phân biệt theo độ tuổi, phân biệt theo quốc gia

別々べつべつ
Riêng lẽ từng cái một

_にする
Làm riêng, tách riêng
403. 国籍こくせき
quốc tịch
quốc tịch
1
わたしはずっとアメリカでらしているが、国籍こくせき日本にほん
Tôi đã sống ở Mỹ suốt, nhưng quốc tịch của tôi là Nhật Bản.

_を
Lấy quốc tịch_
404. 東洋とうよう
đông dương
phương Đông
1
東洋とうよう文化ぶんか西洋せいよう文化ぶんかくらべる
So sánh văn hóa phương Đông và phương Tây.

_じん、_ふう、_文化ぶんか、_料理りょうり
Người phương Tây, phong cách Tây, văn hóa Tây, món ăn Tây

アジア、欧米おうべい
Châu Á, Âu Mỹ
405. 西洋せいよう
tây dương
phương Tây
1
東洋の文化と西洋の文化を比べる
So sánh văn hóa phương Đông và văn hóa phương Tây.

_人、_風、_文化、_料理
Người phương Đông, phong cách phương Đông, văn hóa Phương Đông, món ăn phương Đông

アジア、欧米
Châu Á, Âu Mỹ
406. 国際こくさい
quốc tế
quốc tế
1
日本にほん企業きぎょう海外かいがい支社ししゃでのトラブルが国際こくさい問題もんだい発展はってんした
Các vấn đề phát sinh tại chi nhánh nước ngoài của công ty Nhật Bản đã phát triển thành vấn đề quốc tế.

_連合れんごう国連こくれん、_結婚けっこん、_交流こうりゅう、_問題もんだい、_てき
Liên hợp quốc, hôn nhân quốc gia, giao lưu quốc tế, vấn đề quốc tế, quốc tế hóa, tính quốc tế
407. 自然しぜん
tự nhiên
tự nhiên, thiên nhiên
1
やまうみって、自然しぜんなかごす
Đi núi và đi biển, đắm chìm trong thiên nhiên.

2
きなひとといっしょにいたいとおもうのは、自然しぜんことだ
Việc có suy nghĩ muốn sống chung với người mình thích là điều tự nhiên.

3
意地いじわるひとは、自然しぜん{に/と}ともだちがすくなくなる
Người có tâm địa xấu xa thì tự nhiên sẽ có ít bạn bè.

_環境かんきょう、_保護ほご
Môi trường tự nhiên, bảo vệ tự nhiên

人工じんこう不自然ふしぜん
Nhân tạo/ không tự nhiên, không thật, nhân tạo
408. 景色けしき
cảnh sắc
phong cảnh, cảnh sắc
1
はじめて日本にほんやまった。すばらしい景色けしきだった
Lần đầu tiên đi núi của Nhật Bản. Phong cảnh đẹp tuyệt vời.

風景ふうけい
Phong cảnh

光景こうけい
Quang cảnh, cảnh tượng
409. 宗教しゅうきょう
tôn giáo
tôn giáo
1
世界せかいにはいろいろな宗教しゅうきょうがある
Trên thế giới có rất nhiều tôn giáo.

イスラムきょう、キリストきょう仏教ぶっきょう、ユダヤきょうしんじる
Theo {Hồi giáo, thiên chúa giáo, phật giáo, đạo Do Thái}
410. あい
ái
tình yêu
1
わたしは{家族かぞく自然しぜんくに …}をあいしている
Tôi yêu {gia đình/ thiên nhiên/ đất nước…}.

2
かみへのあい
Tình yêu đối với Chúa

_じょう、_読書どくしょ、_こくしん
Tình yêu, sách được ưa thích, lòng yêu nước

にくしみ
Ghét, ghê tởm, oán hận

にく
Ghét, ghê tởm, oán hận

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm