Unit 05 – Động từ B – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
476.
kiến
được xây dựng, dựng lên
1
いえまえおおきなマンションがって
Chung cư lớn được xây trước nhà.
477. てる
kiến
xây dựng
1
都心としんいえてるのは大変たいへん
Xây nhà ở trung tâm thành phố rất khó khăn.

2
うちの会社かいしゃ今年ことしあたらしいビルをてた
Công ty chúng tôi đã xây một tòa nhà mới trong năm nay.
478. そだ
dục
lớn lên, phát triển, được đào tạo
1
あめおおとしは、こめがよくそだ
Những năm mưa nhiều, lúa phát triển tốt.

2
おやどもが元気げんきそだのをのぞんでいる
Bố mẹ hi vọng con cái phát triển khỏe mạnh.

3
あの大学だいがくでは優秀ゆうしゅう研究者けんきゅうしゃがたくさんそだっている
Trường đại học đó có rất nhiều nhà nghiên cứu xuất sắc đang được đào tạo.

成長せいちょうする
Trưởng thành.
479. そだてる
dục
nuôi dưỡng, nuôi lớn, chăm sóc (hoa)
1
ははは5にんどもをそだてた
Mẹ tôi đã nuôi nấng 5 đứa con.

2
朝晩あさばんみずをやって草花くさばなそだてている
Tưới nước buổi sáng và tối để chăm sóc cây cỏ.

3
あの会社かいしゃ人材じんざいそだてるのが上手じょうず
Công ty đó rất giỏi trong việc đào tạo nhân tài.
480. える
sinh
mọc, sinh sôi, phát triển
1
かみ/ひげ/くさ/かび …}がえる
{Tóc/Râu/Răng/Cỏ/Nấm mốc …} mọc lên.
481. やす
sinh
nuôi, chăm
1
ひげをやす
Nuôi râu.
482. よごれる
ô
vấy bẩn, bị bẩn
1
空気くうきよごれたところにはみたくない
Tôi không muốn sống trong một nơi ô nhiễm không khí.

きたな
Bẩn

よごれ→ _がつく、_をつける、_がちる、_をとす
Bị bẩn, làm bẩn, vết bẩn làm sạch, tẩy vết bẩn
483. よご
ô
làm dơ, làm bẩn
1
どろあそびをしてふくよごした
Nghịch bùn làm bẩn quần áo.

2
かわみずよごさないようにしよう
Hãy cố gắng không làm ô nhiễm nước sông nhé.
484. こわれる
hoại
hỏng, bị hỏng
1
いえ家具かぐ電気でんき製品せいひん …}をこわれる
{Nhà/ đồ đạc/ đồ điện…} bị hỏng.

2
こわれた時計とけいなおしてもらった
Tôi đã được sửa giúp chiếc đồng hồ bị hỏng.
485. こわ
hoại
làm hư, làm hỏng, gây hại
1
いえ家具かぐ電気でんき製品せいひん …}をこわ
Làm hỏng {nhà/ đồ đạc/ đồ điện…}.

2
息子むすこあたらしいおもちゃをすぐにこわしてしまう
Con trai tôi ngay lập tức làm hỏng món đồ chơi mới.

3
ぎてからだこわしてしまった
Uống quá nhiều nên đã hủy hoại cơ thể.
486. れる
cát
bể, nứt, hỏng
1
{ガラス/さら/コップ …}がれる
{Kính (thủy tinh)/ đĩa/ cốc…} bị vỡ.

2
ひつじのひづめはさきふたつにれている
Móng của con cừu bị chẻ đôi ở đầu.

3
みんなの意見いけんれて、なかなかまらなかった
Ý kiến của mọi người bị chia rẽ, mãi mà chưa quyết định được.
487.
cát
làm vỡ, chia
1
{ガラス/さら/コップ …}を
Làm {kính / đĩa/ cốc…} vỡ.

2
たまごってボウルにれる
Đập trứng và cho vào bát.

3
りんごをふたつにって二人ふたりべた
Chia quả táo làm đôi và hai người cùng ăn.

4
10を5でわると2になる
Chia 10 cho 5 thì được 2.

5
10わる5は2だ
10 chia 5 được 2.
488. れる
chiết
bị bẻ, gãy
1
つよかぜえだれた
Cành cây bị gãy vì gió mạnh.
489.
chiết
bẻ gãy, gấp lại
1
スキーをして、あしほねった
Khi trượt tuyết, tôi đã làm gãy xương chân.

2
便びんせんをみっつにって封筒ふうとうれた
Gấp tờ giấy viết thư làm 3 và nhét vào phong bì.

がみ
Nghệ thuật gấp giấy.
490. やぶれる
phá
bị rách (giấy, sách, vải, áo…)
1
かみほんぬのふく …}がやぶれる
{Giấy/ sách/ vải/ quần áo…} bị rách.
491. やぶ
phá
làm rách, phá vỡ
1
かみ/ノート/ぬのふく …}をやぶ
Làm rách {giấy/ vở/ vải/ áo…}.

2
約束やくそく規則きそく …}をやぶ
Thất hứa / phá luật.

3
水泳すいえい世界せかい記録きろくやぶられた
Kỉ lục bơi lội thế giới đã bị phá vỡ.

まも
Tuân thủ, giữ gìn
492. がる
khúc
cong, rẽ
1
がったみち
Khúc đường cong.

2
「このかどみぎがって50mほどくと、銀行ぎんこうがあります」
“Rẽ phải ở góc này và đi khoảng 50 mét, sẽ thấy ngân hàng.”

3
「ネクタイががっていますよ」
“Cái cà vạt đang bị xoắn quẩy kìa.”

4
こしがったおばあさん
Bà lão có lưng còng.
493. げる
khúc
bẻ cong ,uốn cong
1
針金はりがね/ひざ/こし …}をげる
Uốn cong {Dây kim loại / Đầu gối / Eo …}.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm