Unit 02 – Động từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

0:00
/
Unit 02 – Động từ A – Bài 3
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
154. つかまる
bộ
bị bắt, nắm, giữ
1
はんにんけいさつつかまった
Tên tội phạm đã bị cảnh sát bắt giữ.

2
でんしゃっているときはいつもつりかわつかまっている
Khi đứng trên tàu điện, tôi thường nắm vào tay vịn.
155. つかまえる
bộ
bắt, tóm
1
けいさつどろぼうつかまえた
Cảnh sát đã bắt tên trộm.

2
かわさかなつかまえる
Bắt cá trên sông.
156.
thừa
lên (tàu,xe), cưỡi (ngựa)
1
まいあさでんしゃってがっこうかよっている
Sáng nào tôi cũng lên tàu điện đi đến trường.

りる
Xuống 
157. せる
thừa
chất lên, cho lên
1
どもをくるませてがっこうまでおくってった
Cho bọn trẻ lên xe rồi đưa đến trường.

ろす
Thả xuống, hạ xuống
158. りる/りる
giáng/hàng hạ
xuống (tàu, xe, núi), nhận được(cấp phép, chứng chỉ, lương hưu…)
1
でんしゃりる
Xuống tàu điện.

2
かいから1かいりる
Từ tâng 2 đi xuống tầng 1.

3
かいだんりる
Xuống cầu thang.

4
けいきわるいらしく、シャッターのりたみせおお
Nền kinh tế có vẻ xấu, nhiều cửa hàng đã đóng cửa.

5
なんどたのんで、やっときょかりた
Yêu cầu bao nhiêu lần, cuối cùng cũng được chấp thuận.

る、 がる、 のぼる
Đi xe, leo lên, trèo lên 
159. ろす/ろす
giáng/hàng hạ
cho xuống (tàu, xe), hạ xuống, rút tiền
1
(タクシーのきゃくが)「あのぎんこうまえろしてください」
(Khách đi Taxi) “Xin hãy cho tôi xuống trước ngân hàng kia”.

2
たなのしたからにもつおろす
Hạ hành lý từ trên kệ xuống.

3
さんせいかたげてください。はい、おろしてください」
“Những ai đồng ý, hãy giơ tay lên. Được rồi, xin hãy hạ tay xuống.”

4
ぎんこうからおかねおろす
Rút tiền từ ngân hàng.

せる、{げる/げる}、 む、 あずける、 れる
Giơ lên, nâng lên, chồng lên, chất lên

す、 
Rút tiền từ ngân hàng 
160. なお
trực
được sửa
1
こわれたパソコンがなおった
Máy tính cá nhân bị hỏng đã được sửa.

2
はつおんのくせがなかなかなおらない
Mãi mà không sửa được tật trong phát âm.
161. なお
trực
sửa chữa, chỉnh lại
1
こわれたとけいなお
Sửa đồng hồ bị hỏng.

2
くつをなお
Sửa lại đôi giày.

3
せんせいさくぶんなおしてくれた
Thầy giáo đã sửa bài văn cho tôi.

4
「ネクタイががっていますよ。なおしたほうがいいですよ」
“Cà vạt bị lệch rồi kìa. Cậu nên chỉnh lại đi”

5
にほんごえいごなお
Dịch tiếng Nhật sang tiếng Anh.

しゅうりする
Tu sửa

なおし→ _
Sửa chửa → điều chỉnh, đính chính
162. なお
trị
khỏi, lành
1
なかなかずつうなおらない
Mãi mà không khỏi đau đầu.

2
{けが/びょうき …}がなお
Lành vết thương / lành bệnh…

なおり→ _がはやい <=> おそい、 _がわる
hồi phục → hồi phục nhanh <=> hồi phục chậm, khó lành
163. なお
trị
chữa trị, phục hồi
1
「よくやすんではやくかぜをなおしてください」
“Hãy nghỉ ngơi nhiều cho nhanh khỏi cảm nhé.”

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3からえるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm