Unit 02 – Động từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

0:00
/
Unit 02 – Động từ A – Bài 6
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
183. はなれる
li
tránh xa, cách xa
1
あぶないから、ストーブからはなれてあそびなさい」
“Vì nguy hiểm nên hãy chơi tranh xa khu vực lò sưởi ra!”

2
いまかぞくはなれてらしている
Bây giờ, tôi đang sống xa gia đình.

3
ふるさとをはなれて、もう10ねんになる
Tôi rời xa quê cũng đã được 10 năm.

4
あねとは4さいはなれている
Tôi và chị gái cách nhau 4 tuổi.
184. はな
li
rời xa, tách rời
1
テストのときは、つくえはなしてならべる
Khi làm bài kiểm tra thì xếp bàn cách xa nhau.

2
どもとあるくときは、はなさないようにしている
Lúc đi bộ cùng trẻ con, tôi cố gắng không rời tay đứa bé.
185. ぶつかる
va chạm, xung đột
1
みちじてんしゃぶつかってけがをした
Tôi bị thương bởi va chạm với chiếc xe đạp trên đường.

2
どこへりょこうするか、ともだちといけんぶつかってなかなかまらない
Do xung đột ý kiến với người bạn nên chúng tôi vẫn chưa đưa ra quyết định sẽ du lịch ở đâu.

3
しごととデートのよていぶつかってこまっている
Lịch công việc và lịch hẹn hò trùng nhau nên tôi đang rất khó xử.

しょうとつする
Va chạm, xung đột
186. ぶつける
đâm mạnh, đụng vào
1
うんてんしていて、くるまでんちゅうぶつけてしまった
Đang lái xe thì ô tô tông chạm mạnh vào cột điện.
187. こぼれる
bị đổ, tràn
1
がふるえておちゃこぼれてしまった
Tay tôi run rẩy và trà đã bị đổ.

2
くやしくてなみだこぼれた
Ức chế quá nên nước mắt cứ tuôn trào.
188. こぼす
làm đổ, làm tràn
1
コップをたおしてみずこぼしてしまった
Làm đổ cốc nên làm nước tràn ra ngoài.

2
そぼはうれしさになみだこぼしていた
Bà tôi đã rơi nước mắt  vì hạnh phúc.

3
ちいさなどもは、はしがじょうず使つかえないので、すぐごはんをこぼしてしまう
Đứa con nhỏ của tôi vì không giỏi dùng đũa nên làm đổ cơm ra ngoài ngay lập tức.
189. ふく
lau, chùi
1
あせふく
Lau mồ hôi .

2
ふきんでテーブルのうえふく
Lau mặt bàn bằng khăn lau.

ふき
Lau chùi
190. かたづ
phiến phụ
được dọn dẹp, được giải quyết
1
おおそうじをして、やっとへやかたづいた
Sau khi tổng vệ sinh, cuối cùng phòng ốc căn cũng được dọn dẹp.

2
しごと宿しゅくだいじけんもんだい …}がかたづいた
{Công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …} đã được giải quyết
191. かたづける
phiến phụ
dọn dẹp, giải quyết
1
つくえうえかたづける
Dọn dẹp phía trên mặt bàn.

2
あらったしょっきしょっきだなかたづける
Dọn chén bát đã rửa vào trong tủ bát.

3
しごと宿しゅくだいじけんもんだい …}をかたづける
Giải quyết {công việc / bài tập về nhà / vụ án / vấn đề …}

かたづけ
Dọn dẹp 
192. つつ
bao
bọc, gói
1
プレゼントをきれいなかみ{で/に}つつ
Gói quà bằng giấy đẹp.

2
のこったおかしをつつんでってかえ
Gói kẹo còn thừa lại rồi mang về.

つつかみ
Giấy gói quà

つつみ→ _を{ける/ひらく}
Bưu kiện → {khui / mở} bưu kiện
193.
trương
dán
1
かべにポスターを
Dán áp phích lên tường.

2
はがきにきって
Dán tem lên bưu thiếp.

はがす
Bóc ra, lột ra
194. くなる
bị mất
1
へやのかぎがなくなってしまった
Chìa khóa căn phòng đã bị mất rồi.

2
じしん/やるきおくしょくよく …}がなくなる
Mất đi {tự tin / động lực / kí ức / cảm giác thèm ăn…}
195. くす
làm mất
1
パスポートをなくしてこまっている
Tôi đã làm mất hộ chiếu và đang gặp rắc rối.

2
じしん/やるきおくしょくよく …}がなくす
Đánh mất {tự tin / động lực / ký ức / cảm giác thèm ăn …}.
196. りる
túc
đủ
1
このしゅうにゅうではせいかつするのにぜんぜんりない
Với thu nhập này thì hoàn toàn không đủ sống.

2
きょうのしけんむずかしくて、じかんりなかった
Bài kiểm tra hôm nay khó nên tôi không có đủ thời gian để làm.
3
このしごとをするには、かのじょけいけんりない
Cô ấy chưa đủ kinh nghiệm để làm công việc này.
197. のこ
tàn
còn lại, sót lại
1
りょうりつくりすぎて、たくさんのこってしまった
Làm quá nhiều đồ ăn nên vẫn còn lại khá nhiều.

2
宿しゅくだいは、あとかんじれんしゅうだけがのこっている
Bài tập về nhà chỉ còn bài luyện tập chữ hán thôi.

3
このちほうには、まだゆたかなしぜんのこっている
Vùng đất này vẫn còn giữ lại được thiên nhiên phong phú.

のこ
Còn lại, sót lại
198. のこ
tàn
để lại, gác lại
1
ごはんをのこしてしまった
Tôi đã để thừa cơm.

2
ことしも、あとふつかのこだけになった
Năm nay chỉ còn lại hai ngày nữa thôi.

3
ちちわたしたちにおおくのざいさんのこしてくれた
Bố để lại cho chúng tôi nhiêu tài sản.
199. くさ
hủ
thiu, thối, hỏng
1
くさったものをべて、おなかをこわしてしまった
Ăn phải đồ thiu nên bị đau bụng mất rồi.

2
なまざかなくさやすいから、はやべたほうがいい
Vì cá tươi sống dễ hỏng, nên ăn sớm thì tốt hơn.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3からえるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm