Unit 01 – Danh từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

0:00
/
Unit 01 – Danh từ A – Bài 4
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
53. たいじゅう
thể trọng/trùng
cân nặng, trọng lượng
1
たいじゅうはか
Đo cân nặng.

2
ちちたいじゅうは60キロだ
Cân nặng của bố tôi là 60kg.

_がおおい <=> すくない、 _がえる <=>
Nặng ký <=> nhẹ ký, tăng cân <=> giảm cân

_けい
Cái cân

ふとる <=> やせる
Mập lên <=> gầy đi
54. けが
vết thương
1
ちいさなけが
Vết thương nhỏ.

2
ころんであしけがをした
Bị thương ở chân do té ngã.

_をする、 _がなおる、 _をなお
Bị thương, lành vết thương, điều trị vết thương 

おお_、 _にん
Bị thương nặng, người bị thương 

きず、 やけど、 こっせつ
Trầy xước, bỏng, gãy xương 
55. かい
hội
bữa tiệc
1
ぼうねんかいを{ひらく/する}
Mở tiệc tất niên.

ぼうねん_、しんねん_、そうべつ_、かんげい_、み_、えん_、たんじょうび_、クリスマス_、どうそう_
Tiệc cuối năm, Tiệc đầu năm, Tiệc chia tay, Tiệc chào mừng, Tiệc nhậu, Yến tiệc, Tiệc sinh nhật, Tiệc giáng sinh, Họp lớp
56. しゅみ
thú vị
sở thích, gu thẩm mỹ
1
しゅみどくしょです
Sở thích của tôi là đọc sách.

2
かのじょはいつもしゅみのいいふくている
Cô ấy lúc nào cũng mặc những bộ đồ hợp thời trang.

_がひろ
Sở thích phong phú

_がいい<=> わる
Gu thẩm mỹ tốt <=> gu thẩm mỹ kém
57. きょうみ
hưng/hứng vị
hứng thú, quan tâm
1
わたしれきしきょうみがある
Tôi có hứng thú với lịch sử.

2
ちいさなこどもなににでもきょうみ
Trẻ nhỏ có hứng thú với tất cả mọi thứ.

_がある <=> ない、 _を
Có hứng thú <=> Không có hứng thú, Có quan tâm

_ぶか
Rất hứng thú

かんしん
Quan tâm 
58. おも
tư xuất
kỷ niệm
1
どものころのおも
Kỷ niệm thời thơ ấu.

2
にほんふじさんのぼったのは、いいおも
Leo núi Phú Sĩ ở Nhật là một kỷ niệm đẹp.

いい_
Kỷ niệm đẹp

おも
Nhớ lại, hồi tưởng
59. じょうだん
nhũng đàm
nói đùa
1
じょうだんったら、みんながほんきにした
Tôi nói đùa mà mọi người lại tưởng là thật.

_をう ✕じょうだんする
Nói đùa 
60. もくてき
mục đích
mục đích
1
にほんもくてきだいがくへのにゅうがく
Mục đích tôi đến Nhật Bản là để vào đại học.

_
Điểm đến

もくひょう
Mục tiêu 
61. やくそく
ước thúc
hứa, hứa hẹn
1
かれけっこんやくそくをした
Tôi đã hứa hôn với anh ấy.

2
さいかいやくそくしてわかれた
Chia tay nhau với lời hẹn sẽ gặp lại.

3
やくそくじかんうかどうかしんぱい
Tôi lo lắng không biết có thể kịp giờ hẹn hay không.

_をまもる <=> やぶ
Giữ lời <=> thất hứa
62. おしゃべり
nói chuyện, tán gẫu
1
じゅぎょうちゅうとなりひとおしゃべりしていて、せんせいおこられた
Vì tôi nói chuyện với bạn bên cạnh trong giờ học nên làm giáo viên giận.

2
おしゃべりなひと
Người nói nhiều.

3
あのひとおしゃべりだ
Người đó rất hay nói chuyện.

しゃべる
Tám chuyện 
63. えんりょ
viễn lự
khách khí, ngại ngần
1
えんりょしないでべてください」
“Ăn đi, đừng khách khí.”

2
じょうしえんりょしてじぶんいけんえなかった
Tôi ngại cấp trên nên không thể nói ý kiến của mình.

3
「ここではたばこはごえんりょください」
Vui lòng không hút thuốc ở đây.
64. がまん
ngã mạn
chịu đựng, nhẫn nại, kiềm chế
1
いたくてもがまんする
Dù đau nhưng vẫn chịu đựng.

2
ねむいのをがまんしてべんきょうした
Tôi đã kiềm chế cơn buồn ngủ để học bài.

_づよ
Giỏi chịu đựng
65. めいわく
mê hoặc
làm phiền, quấy rầy
1
ひとめいわくをかけてはいけない
Không được làm phiền người khác.

2
よなかさわがれてめいわくする
Bị làm phiền bởi tiếng ồn lúc nửa đêm.

3
めいわくひと
Người gây phiền phức.

_がかかる、 _をかける
Bị làm phiền, làm phiền

きんじょ_
Quấy rầy hàng xóm
66. きぼう
hi vọng
hy vọng, kỳ vọng, khao khát
1
さいごまできぼうててはいけない
Không được từ bỏ hy vọng cho đến phút cuối.

2
わたしはふるさとでのしゅうしょくきぼうしている
Tôi hy vọng tìm được việc ở quê nhà.

_しゃ
Người có nguyện vọng

のぞ
Niềm mong ước

のぞ
Mong ước, khao khát

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3からえるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm