Unit 10 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

0:00
/
Unit 10 – Động từ C – Bài 2
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
725. うつ
di
chuyển, lây
1
こくばんえにくかったので、まえせきうつった
Vì khó nhìn chữ trên bảng đen, nên tôi đã chuyển lên ghế phía trước.

2
らいげつからえいぎょううつことになった
Tôi sẽ chuyển đến phòng kinh doanh từ tháng sau.

3
にほんしゅとは19せいきこうはんきょうとからとうきょううつった
Thủ đô của Nhật Bản đã chuyển từ Kyoto đến Tokyo vào nửa sau thế kỷ 19.

4
かぜをひいた。たぶん、たなかさんからうつったのだとおも
Tôi bị cảm cúm. Tôi nghĩ có lẽ là lây từ anh Tanaka.
726. うつ
di
Chuyển, làm lây nhiễm
1
ほんしゃおおさかからとうきょううつした
Trụ sở chính đã chuyển từ Osaka đến Tokyo.

2
ははをもっとせつびのいいびょういんうつたい
Tôi muốn chuyển mẹ tôi đến viện có trang thiết bị tốt hơn.

3
たなかさんにかぜをうつされてしまった
Tôi đã bị anh Tanaka lây cảm cúm.
727. れる
liên
dẫn đi, dắt
1
どもをどうぶつえんれてった
Dẫn bọn trẻ đi chơi sở thú.

2
いぬれてさんぽする
Dắt chó đi dạo.

3
あしたむすめこいびといえれてることになっている
Ngày mai, con gái tôi sẽ dẫn người yêu về nhà.

_、おやこ_ (○○づれ)
Dẫn con đi chơi sở thú.

Dẫn đi
728.
ghé vào, lệch sang, chệch sang, ghé qua
1
まどのそばにってそと
Ghé sát vào cửa sổ và nhìn ra bên ngoài.

2
「ポスターがひだりっていますから、なおしてください」
“Tờ quảng cáo đang bị lệch sang bên trái, hãy chỉnh lại đi.”

3
かいしゃからのかえりに、ざっしいにほんやった
Trên đường từ công ty về, tôi đã ghé vào hiệu sách để mua tạp chí.

めいし] +り (ひだり り、えきり)、みち
Nằm phía bên trái, nằm phía tây, nằm cạnh nhà ga
729. せる
ghé vào, tạt vào
1
じしんのときは、くるまみちひだりがわせてめなければならない
Khi có động đất, bạn phải tạt xe vào lề trái đường và dừng lại.
730. あたえる
dữ/dự
cho, trao, giao, đem lại, gây ra
1
せいせきのよいがくせいしょうがくきんあたえる
Trao học bổng cho học sinh có thành tích tốt.

2
いぬにえさをあたえる
Cho chó đồ ăn.

3
かだいじかん/チャンス …}をあたえる
Giao nhiệm vụ / cho thời gian / trao cơ hội…

4
えいきょうひがいいんしょう …}をあたえる
Gây {ảnh hưởng/ thiệt hại/ ấn tượng…}.

ける
Nhận
731.
đắc
đạt được
1
しゅうにゅうじょうほうちしき …}を
Có được {thu nhập/ thông tin/kiến thức…}.

2
かいぎでは、しかいしゃ{の/から}きょかからでなければはつげんしてはいけない
Trong cuộc họp, nếu không nhận được sự cho phép của chủ tịch thì không được phép phát biểu.
732.
hướng
hướng, thích hợp, dành cho
1
わたしへやは、とうなん{を/に}いている
Phòng tôi hướng về phía đông nam.

2
「こちらをいてください」
“Hãy hướng về phía này.”

3
かのじょどもがきだから、ようちえんせんせいいている
Vì cô ấy thích trẻ con. Nên thích hợp làm giáo viên mầm non.

4
あたらしいゲームは、どもよりもおとないている
Trò chơi mới này phù hợp với người lớn hơn là trẻ em.

5
える
Thay đổi phương hướng.

6
ども
Dành cho trẻ con.

ほうこうほうがく] +き、 [めいし] +
Hướng về phía, thích hợp cho, danh từ +

Hướng về, phù hợp
733. ける
hướng
hướng về, quay về phía, hướng tới, dành cho (đối tượng)
1
かおみぎける
Quay mặt sang phải.

2
せかいけてニュースがほうどうされる
Tin tức được phát sóng hướng tới toàn thế giới.

3
オリンピックにけてれんしゅうをする
Luyện tập để hướng đến cuộc thi Olympic.

4
けしょうひんがいしゃが、じょしこうせいけてリップクリームをはつばいした
Công ty mỹ phẩm đã ra mắt son dưỡng môi dành cho nữ sinh cấp ba.

5
だんせいけしょうひんちゅうごくゆしゅつひん
Mỹ phẩm dành cho nam giới, sản phススメルuất khẩu hướng đến Trung Quốc.

めいし] +
Hướng đến
734. すすめる
khuyến
Khuyên, gợi ý, mời
1
ダイエットしているゆうじんに、いっしょにウォーキングをしようとすすめた
Tôi đã khuyên người bạn đang ăn kiêng đi bộ cùng nhau.

2
きゃくにおちゃすすめた
Mời khách uống trà.

3
おやすすこうむいんになった
Tôi đã trở thành công chức theo lời khuyên của bố mẹ.

すす
Sự gợi ý
735. すすめる
tiến
Tiến cử, giới thiệu, tiến cử
1
せんせいすすめられたほんった
Đã mua quyển sách mà thầy giới thiệu.

2
ぎちょうにはだれがいいですか」「やまださんをすすめます
“Ai thích hợp làm chủ tọa cuộc họp nhỉ ?” -“Tôi xin tiến cử anh Yamada.”

3
「おすすめみせがあったらおしえてください」
Có quán nào ngon hãy giới thiệu cho tôi.
736. まかせる
nhiệm
giao phó
1
せきにんおもしごとしんじんまかせてみた
Tôi đã thử giao công việc có trách nhiệm nặng nề cho người mới.

2
「パーティーのしかい、よろしくたのむよ」「まかせてください」
“Nhờ bạn làm MC cho bữa tiệc nhé..” -“Hãy giao cho tôi.”
737. まも
thủ
giữ, tuân thủ, bảo vệ
1
ほうりつきそく/ルール/やくそく …}をまも
Tuân thủ {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ/ lời hứa…}.

2
じゅんばんまもってならんでください」
Hãy xếp hàng tuân thủ thứ tự.

3
かんきょうまも
Bảo vệ môi trường.

4
どもをきけんからまも
Bảo vệ lũ trẻ khỏi nguy hiểm.

ほうりつきそく/ルール}にいはんする、{ほうりつきそく/ルール/やくそく}をやぶ
Vi phạm {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ…}, phá vở {pháp luật/ quy tắc/ luật/ lời hứa…}

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3からえるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm