Unit 09 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

0:00
/
Unit 09 – Danh từ C – Bài 6
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
706. ぶっか
vật giá
giá cả, vật giá, mức giá chung
1
とうきょうぶっかたか
Tokyo giá cả đắt đỏ.

_がたかい <=> やすい、_ががる <=> がる
Giá đắt <=> giá rẻ, tăng giá <=> giảm giá

ねあがり <=> ねさがり
Tăng giá <=> giảm giá
707. とうさん
đảo sản
phá sản
1
かいしゃとうさんする
Công ty phá sản.
708. けいたい
huề đới
mang theo, di động
1
がいこくじんはいつもがいこくじんとうろくしょうけいたいしていなければならない
Người nước ngoài luôn luôn phải mang theo thẻ ngoại kiều.

2
わたしはたばこをうので、いつもけいたいようはいざらあるいている
Vì tôi hút thuốc nên luôn mang theo gạt tàn di động.

_でんわ、_よう
Điện thoại di động, xách tay, cầm tay
709. げんだい
hiện đại
hiện đại, ngày nay
1
げんだいじょうほうじだいだとわれている
Thời đại này được gọi là thời đại thông tin.

_じん、_しゃかい
Người hiện đại, xã hội hiện đại

こんにち
Ngày nay

きんだいちゅうせいこだいげんざい
Cận đại・trung cổ・cổ đại, hiện đại
710. せいき
thế kỉ
thế kỷ
1
21せいきはじまった
Thế kỉ 21 đã bắt đầu.
711. ぶんか
văn hóa
văn hóa
1
にほん(の)ぶんか
Văn hóa Nhật Bản.

2
ぶんかはったつする
Văn hóa phát triển.

_てきな、_、_こうりゅう、_いさん
Tính văn hóa, nền văn hóa khác nhau, giao lưu văn hóa, di sản văn hóa

ぶんめい
Văn minh
712. とし
đô thị
đô thị, thành phố
1
としじんこうしゅうちゅうする
Dân số tập trung ở thành phố.

2
あたらしいとしけんせつする
Xây dựng đô thị mới.

だい_、{こうぎょうしょうぎょう …}+とし、_
Thành phố lớn, thành phố công nghiệp, thương nghiệp, khu đô thị

とかい
Đô thị

としん
Trung tâm đô thị
713. ちほう
địa phương
địa phương, vùng
1
あめおおちほうでは、しょくぶつがよくそだ
Ở những vùng có nhiều mưa thì cây cối phát triển tốt.

2
ちほうからとかいはたら
Từ vùng quê ra thành phố làm việc.

とうほくかんとうねったい …}+ ちほう、_とし、_じちたい
Vùng {Touhoku/ Kanto (ở Nhật), nhiệt đới…}, thị xã (thành phố trực thuộc trung ương), cơ quan tự trị địa phương

ちいき、いなか
Khu vực, quê

ちゅうおう
Trung ương

とかい
Thành phố
714. せんそう
chiến tranh
chiến tranh
1
AこくとBこくあいだせんそうきた
Đã xảy ra chiến tranh giữa hai nước A và B.

2
せんそうわってへいわになった
Chiến tranh kết thúc và hòa bình đã trở lại.

じゅけん_
Cạnh tranh khốc liệt vào kì thi

へいわ
Hòa bình
715. へいわ
bình hòa
hòa bình, hòa thuận
1
せかいへいわまも
Bảo vệ hòa bình của thế giới.

2
あらそいをへいわてきかいけつした
Đã giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.

3
へいわかてい
Gia đình hòa thuận.

4
へいわらす
Sống trong hòa bình

_うんどう、_てき
Vận động hòa bình, một cách hòa bình

おだやかな
Êm đềm, hòa nhã, yên bình

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3からえるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm