関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1. 人生
nhân sinh
cuộc sống
1
幸せな人生を送る。Sống cuộc sống hạnh phúc.
2
人生経験が豊富な人の話は面白い。Những câu chuyện của những người có kinh nghiệm sống phong phú rất thú vị.
合 _経験、_観
Kinh nghiệm sống, quan điểm sống
類 一生、生涯
Cuộc đời (dùng trong ngữ cảnh thông thường), cuộc đời (sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn)
連 _を送る
Sống một cuộc sống…
2. 人間
nhân gian
con người
1
人間はみんな、平等である。Là con người, mọi người đều bình đẳng.
2
この殺人犯に人間らしい心はないのだろうか。Tội phạm giết người đó có lẽ là con người không có trái tim rồi.
3
あんなの大きな失敗をした社員を首にしない、うちの社員は人間はできている。Không đuổi việc một nhân viên gây ra thất bại lớn như vậy, nhân viên công ty tôi đúng là biết nhìn người.
4
どんな人間かわからない人を信用してはいけない。Không được tin tưởng một người khi không hiểu họ là con người thế nào.
関 人類
Nhân loại, loài người
合 _らしい
Nhân đạo, nhân tính
類 人、人物
Người, nhân vật
3. 人
nhân
người
1
「佐藤さんという人から電話がありましたよ」Có cuộc điện thoại từ chị Satou đấy ạ.
2
この店は裕福な人達が買い物に来る。Những người giàu họ đến cửa hàng đó để mua sắm.
3
「若い人は元気でいいね」Giới trẻ khỏe mạnh thật là tốt nhỉ.
4
人は酸素がなければ生きられない。Con người không thể sống nếu không có oxi.
類 人間、人類
Con người, loài người
4. 祖先
tổ tiên
tổ tiên
1
人類の祖先は、アフリカで発生したと考えられている。Tổ tiên của loài người phát triển từ Châu Phi.
2
うちの祖先は武士だったらしい。Tổ tiên nhà tôi nghe nói là võ sĩ đấy.
関 先祖、子孫
Tổ tiên, con cháu
5. 親戚
thân thích
họ hàng
1
うちの親戚はみな近くで住んでいる。Họ hàng nhà tôi đều sống gần đây.
2
彼女は私の遠い親戚にあたる。Cô ấy là họ hàng xa với tôi.
関 親類、親族
Họ hàng, người thân
6. 夫婦
phu phụ
vợ chồng
1
小林さんは夫婦はいつも仲がいい。Mối quan hệ của vợ chồng anh Kobayashi lúc nào cũng tốt.
2
二人は結婚して夫婦になった。Hai người họ kết hôn và trở thành vợ chồng.
関 夫妻、婦人
Vợ chồng, người phụ nữ
合 _愛、_仲、_喧嘩
Tình cảm vợ chồng, Quan hệ vợ chồng, Vợ chồng cãi nhau
連 _になる、お似合いの_
Trở thành vợ chồng, vợ chồng hợp đẹp đôi
7. 長男
trường/trưởng nam
trưởng nam, con cả
1
日本では、長男は大事にされる傾向があった。Ở Nhật Bản, trưởng nam có khuynh hướng được coi trọng.
関 次男、三男、長女、次女、三女、末っ子
Con thứ, con trai thứ 3, Chị cả, con gái thứ 3, con út
8. 主人
chủ nhân
chồng, chủ tiệm, chủ nhân
1
あのそばやの主人はまだ若いが、腕はいい。Chủ cửa hàng mì Soba kia tuy còn trẻ nhưng tay nghề rất tốt.
2
犬は主人に忠実だと言われる。Loài chó được cho là trung thành với chủ nhân.
3
主人に仕える。Phục vụ chồng.
4
「鈴木さんのご主人をご存知ですか」Anh (chị) biết chồng của chị Suzuki không?
関 マスター
Chuyên gia, chủ, quản lý
対 従業員
Nhân viên, người làm thuê
9. 双子
song tử
sinh đôi
1
私には双子の弟がいます。Tôi có người em sinh đôi.
類 双生児
Trẻ sinh ra bị dính liền thân
10. 迷子
mê tử
Lạc, lạc đường
1
(アナウンス)「迷子のお知らせをいたします」Thông báo tìm trẻ lạc.
2
東京駅は広くて迷子になりそうだ。Nhà ga Tokyo rất rộng tưởng chừng như sẽ lạc đấy.
連 _になる
Bị lạc đường
11. 他人
tha nhân
người khác, người lạ
1
友達だと思って声を掛けたら、全くの他人だった。Tưởng bạn nên cất tiếng gọi nhưng là người lạ hoàn toàn.
2
他人にはわからない家族の事情がある。Có những sự tình trong gia đình mà người ngoài không hiểu được.
12. 敵
địch
kẻ thù, kẻ địch, đối thủ
1
兄弟は敵と味方に分かれて戦った。Anh em phân chia bên bạn bên thù đánh nhau.
2
彼女は敵に回すと怖い。Đối thủ đi quanh làm cô ấy sợ.
3
敵のチームに大勝した。Giành chiến thắng lớn trước đội đối thủ.
4
対戦相手は強敵だ。Đối phương chiến đấu là một đối thủ mạnh.
合 油断大_、_国、_地、_視する
Cẩn tắc vô áy náy, nước địch, lãnh thổ của kẻ địch, coi như kẻ thù
対 味方
Đồng minh
連 _に回す、_味方に分けられる
Trở thành kẻ thù, Bị chia làm quân ta và quân địch
13. 味方
vị phương
bạn bè, đồng minh
1
「何があっても、私はあなたの味方です」Dù gặp chuyện gì đi chăng nữa, tôi vẫn là đồng minh của cậu.
2
私と弟が喧嘩すると、母はいつも弟{の/に}味方をする。Mỗi lần tôi và em trai cãi nhau mẹ đều nói hãy làm đồng minh với em trai tôi.
対 敵
Địch
連 _になる、をする
Trở thành đồng minh, Đứng về phía ai đó
14. 筆者
bút giả
tác giả, người viết
1
筆者の最も言いたいことを下から選びなさい。Tác giả muốn nói điều gì nhất, hãy chọn bên dưới.
2
この筆者の考え方に私は賛成だ。Tôi đồng ý với cách suy nghĩ của tác giả này.
関 著者、作者、作家
Tác giả (sách), Tác giả (tạo ra một sản phẩm nào đó, có thể là sách, app), Nhà văn (nghề nghiệp)
15. 寿命
thọ mệnh/mạng
tuổi thọ, vòng đời
1
医学の進歩によって、人間の寿命は100年前に比べるとずいぶん伸びた。Với sự tiến bộ của y học, tuổi thọ của con người so với 100 năm trước là cao hơn.
2
この時計は最近よく止まる。20年も使っているから寿命が来たのだろうか。Cái đồng hồ này dạo này hay bị đứng, dùng 20 năm qua chắc cũng đến tuổi thọ nó rồi đây.
合 平均
Trung bình
連 _が伸びる、_を伸ばす、が来る
Tuổi thọ được kéo dài, kéo dài tuổi thọ, đến lúc thọ mệnh (sắp chết)
16. 将来
tướng lai
tương lai
1
将来の希望は海外で働くことだ。Tôi có nguyện vọng là làm ở nước ngoài trong tương lai.
2
日本の将来を考える。Suy nghĩ về tương lai của Nhật Bản.
3
この子は絵がうまくて今から将来が楽しみだ。Cậu bé đó vẽ tranh rất đẹp nên bây giờ có thể mong chờ một tương lai tốt đẹp.
4
彼女は将来有望な新人だ。Trong tương lai, cô ấy có triển vọng trở thành một con người mới.
類 未来
Đời sau, tương lai xa
連 近い_
Tương lai gần, thời gian tới
17. 才能
tài năng
tài năng, năng khiếu
1
彼女には音楽の才能がある。Cô ấy có tài năng về âm nhạc.
連 _がある<=>ない、_が豊だ<=>_に乏しい、_に恵まれる
Có tài <=> không có tài, Lắm tài <=> Kém tài, được trời phú ban cho tài năng
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!