関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
456. かけ直す
trực
gọi lại
1
(電話をかけたが、相手がいなかったとき)「またあとで掛け直します」(Gọi điện đến nhưng đối phương không có) “Tôi sẽ gọi lại sau”
457. 出直す
xuất trực
đến lần nữa, làm lại
1
「改めて出直してまいります」Tôi sẽ lại đên lần nữa.
名 出直し
Làm lại
458. 持ち直す
trì trực
cầm lại
1
落としそうになった荷物を持ち直す。Cầm lại đồ vật sắp rơi.
459. 考え直す
khảo trực
nghĩ lại
1
仕事を辞めるつもりだったが、考え直した方がいいと言われた。Tôi tính nghỉ việc nhưng người ta bảo nên suy nghĩ lại.
460. 思い直す
tư trực
nghĩ lại
1
就職するつもりだったが思い直して進学することにした。Tôi tính đi làm nhưng suy nghĩ lại quyết định đi học cao học.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!