Unit 09 – Katakana B – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
791. インテリア
 
nội thất, trang trí (interior)
1
友達ともだち部屋へやはインテリアの趣味しゅみがいい。
Căn phòng của bạn tôi có nội thất rất có gu.

_ショップ、_デザイン、_デザイナー
Cửa hàng nội thất, thiết kế nội thất, nhà thiết kế nội thất
792. コーナー
 
góc, cạnh, góc hàng, quầy hàng, chuyên mục (trên báo chí) (corner)
1
ふゆになるとデパートにはお歳暮せいぼのコーナーがもうけられる。
Mùa đông tới, các trung tâm thương mại sẽ thiết lập các quầy quà tặng cuối năm.

2
ほとんどのニュース番組ばんぐみには、天気てんき予報よほうのコーナーがある。
Hầu hết các chương trình thờ sự đều có chuyên mục dự báo thời tiết.

3
ランナーはトラックのだい3コーナーをまわった。
Các vận động viên chạy đã vòng qua khúc cua thứ ba của đường đua.

特設とくせつ_
Gian hàng, góc đặc biệt
793. カウンター
 
quầy, quầy hàng, quầy tiếp tân, quầy tính tiền (counter)
1
デパートにはぐち案内あんないのカウンターがある。
Tại lối ra vào của cửa hàng bách hóa có quầy hướng dẫn.

2
食堂しょくどうのテーブル(せき)がいていなかったので、カウンター(せき)でべた。
Bàn (chỗ ngồi) trong nhà ăn không còn chỗ trống nên tôi đã ăn ở quầy.

インフォメーション_
Quầy thông tin
794. スペース
 
không gian, chỗ trống, khoảng trống, khoảng cách chữ (space)
1
部屋へや大型おおがたテレビをきたいが、スペースがない。
Tôi muốn đặt tivi cỡ lớn trong phòng nhưng không có chỗ trống.

2
この紙面しめんは、ぎょうぎょうあいだのスペースがひろい。
Tờ giấy này có khoảng cách giữa các dòng khá rộng.

3
教科書きょうかしょのスペースにメモをむ。
Tôi viết ghi chú vào chỗ trống trong sách giáo khoa.

余地よち空間くうかん余白よはく間隔かんかく
Chỗ thừa・chỗ trống, không gian・khoảng trống, lề giấy (khoảng trống trên trang), khoảng cách

_がある<=>ない、_がおおきい<=>ちいさい、_がひろい<=>せまい、_をける<=>める、_を
Có khoảng trống <=> Không có khoảng trống, Không gian rộng <=> Không gian hẹp, Mở rộng không gian <=> Lấp đầy không gian, Chiếm không gian
795. オープン
 
mở, mở cửa, khai trương, cởi mở, thoải mái (open)
1
駅前えきまえあたらしいデパートがオープンした。
Một cửa hàng bách hóa mới đã khai trương trước ga.

2
かれだつサラしてレストランをオープンした。
Anh ấy thoát khỏi cuộc sống làm công nhân và mở một nhà hàng.

3
彼女かのじょはオープンな性格せいかくで、だれとでもすぐなかよくなる。
Cô ấy có tính cách cởi mở nên dễ dàng làm quen ngay với bất kỳ ai.

4
ホテルのロビーはオープンな空間くうかんだ。
Sảnh khách sạn là một không gian mở

5
なんでもオープンにはなす。
Nói chuyện một cách cởi mở về mọi thứ.

オープニング
Lễ khai trương

開店かいてん開場かいじょう開放的かいほうてき
Mở cửa hàng, Mở cửa cho công chúng vào (trong ngữ cảnh sự kiện), tính cởi mở・tự do・thoáng (suy nghĩ…)

_セール、新装しんそう_、_スペース、_カー
Mở giảm giá, Mở cửa sau khi tân trang, Không gian mở, Xe mui trần
796. センター
 
trung tâm, ở giữa (Center)
1
駅前えきまえのショッピングセンターでものをする。
Tôi mua sắm tại trung tâm mua sắm trước nhà ga.

2
球技きゅうぎ)センターをまもる。
(Các môn thể thao liên quan đến trái bóng) Bảo vệ vị trí trung tâm.

3
舞台ぶたいのセンターにつ。
Xây dựng trung tâm sân khấu.

中央ちゅうおう
Trung tâm, chính giữa (Thường chỉ vị trí ở giữa một khu vực hoặc một không gian lớn hơn, thường là điểm quan trọng hoặc chính giữa trong một bối cảnh rộng hơn. Ví dụ: 「駅の中央」 (trung tâm của nhà ga).)

サービス_、カルチャ_、文化ぶんか_、消費者しょうひしゃ_
Trung tâm dịch vụ, trung tâm văn hóa (thường mang tính hiện đại và đa dạng hơn về các hoạt động văn hóa), trung tâm văn hóa (thường liên quan đến việc gìn giữ và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống), trung tâm hỗ trợ người tiêu dùng
797. カルチャー
 
văn hóa (Culture)
1
外国がいこく生活せいかつでカルチャーショックをけることがある。
Có lúc tôi bị sốc văn hóa khi sống ở nước ngoài.

2
まちのカルチャーセンターで書道しょどうならっている。
Tôi đang học thư pháp tại trung tâm văn hóa của thị trấn.

文化ぶんか
Văn hóa (thường chỉ các giá trị và phong tục văn hóa truyền thống)

_ショック、ポップ_、サブ_、_スクール、_センタ
Sốc văn hóa, văn hóa đại chúng, Văn hóa phụ (dùng để chỉ một nền văn hóa độc lập không thuộc dòng chính thống), Trường học văn hóa (cung cấp các khóa học khác nhau chủ yếu cho người đang đi làm), Trung tâm văn hóa
798. ブーム
 
sự bùng nổ, xu hướng, trào lưu, thịnh hành, cơn sốt (boom)
1
1960年代ねんだいにフォークソングがブームになった。
Nhạc đồng quê trở thành trào lưu vào những năm 1960.

2
いま登山とざんがブームだ。
Hiện nay, leo núi đang trở thành cơn sốt.

3
バブル経済けいざいのブームにって、かぶひとえた。
Nhờ vào cơn sốt bong bóng kinh tế, số người mua cổ phiếu đã gia tăng

流行りゅうこう、はやり
Thịnh hành (thường dùng trong các tình huống trang trọng, chính thức, chuyên nghiệp), thịnh hành (dùng trong các tình huống thông thường hơn và có cảm giác gần gũi hơn)

_になる、がこる、_に
Trở thành cơn sốt, bùng nổ xu hướng, Tận dụng cơn sốt・xu hướng
799. インフォメーション
 
thông tin (Information)
1
えきには観光客用かんこうきゃくようのインフォメーションデスクがある。
Tại nhà ga có một quầy thông tin dành cho khách tham quan.

2
企業きぎょうくわしいインフォメーションは、ホームページにっている。
Những thông tin chi tiết về doanh nghiệp đã được đăng tải trên trang chủ.

案内あんない情報じょうほう
Hướng dẫn・chỉ dẫn, thông tin 

_サービス、_デスク、_カウンター、_センター、_ギャップ
Dịch vụ thông tin, Quầy thông tin (quầy hoặc bàn làm việc cụ thể), Quầy thông tin (quầy giao dịch hoặc nơi tiếp xúc, với khả năng tiếp xúc khách hàng trực tiếp hơn), Trung tâm thông tin, cách biệt về thông tin
800. キャッチ
 
bắt, chộp, bắt lấy (catch)
1
ボールをキャッチする。
Bắt bóng.

2
電波でんぱ/情報じょうほう…}をキャッチする。
Bắt {sóng/thông tin…}

3
新人しんじん歌手かしゅは、デビューのときにさまざまなキャッチフレーズがつけられる。
Các ca sĩ mới thường được gán cho nhiều câu slogan khác nhau khi lần đầu ra mắt.

キャッチャー
Cầu thủ bắt bóng, cái móc dùng để kéo

_フレーズ、_コピー、_セールス、_ボール
Câu slogan, Khẩu hiệu quảng cáo, việc bán hàng tận nơi, Chơi trò ném bắt bóng (Từ này còn có thể hiểu theo nghĩa hai người cùng nói chuyện và nắm bắt được ý định của đối phương một cách nhanh chóng)
801. メディア
 
phương tiện truyền thông (media)
1
いまは、さまざまなメディアから情報じょうほうることができる。
Hiện nay, có thể lấy thông tin từ nhiều phương tiện truyền thông khác nhau.

マス_、マルチ_、_リテラシー
Phương tiện truyền thông đại chúng, Đa phương tiện (multimedia), Kiến thức truyền thông
802. コメント
 
bình luận, ý kiến (comment)
1
評論家ひょうろんかがテレビで経済けいざいについてコメントしていた。
Các nhà phân tích đã nhận định nền kinh tế trên tivi.

2
新聞しんぶん優勝者ゆうしょうしゃのコメントがった。
Bài báo đã đăng bình luận của người chiến thắng.

3
記者きしゃ取材しゅざいをして関係かんけいしゃからコメントをった。
Phóng viên đã phỏng vấn và thu thập ý kiến từ những người liên quan.

コメンテーター
Nhà bình luận, người bình luận

ノー_
Không ý kiến, không bình luận

_をす、_をる、_をもらう
Để lại bình luận, Lấy ý kiến, nhận ý kiến
803. コラム
 
cột, mục, chuyên mục (trên báo) (column)
1
新聞しんぶん雑誌ざっしにはおおくのコラムがある。
Trên báo và tạp chí có rất nhiều chuyên mục.

コラムニスト
Nhà bình luận

_記事きじ
bài viết bình luận
804. エピソード
 
bài, chương, chuyện (episode)
1
日常にちじょう生活せいかつのエピソードをエッセイにく。
Viết những câu chuyện đời thường vào bài tiểu luận.

2
ははちちとの出会であいのときのエピソードをはなしてくれた。
Mẹ đã kể cho tôi nghe câu chuyện về lần gặp gỡ tình cờ với bố.

逸話いつわ
Chuyện thú vị

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm