Unit 12 – Động từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
991.
biên
đan, tết (tóc)
1
毛糸けいとでセーターを/たけでかごを}む。
Đan áo len bằng sợi len/ đan giỏ bằng tre.

2
かみむ。
Tết tóc.

ものみっ
Đồ đan・Đan len, Tết đuôi sam
992.
phùng
may, khâu lại, tranh thủ, tận dụng
1
雑巾ぞうきんう。
May khăn lau.

2
やぶれたところをう。
Khâu lại chỗ bị rách.

3
けがで5はりった。
Vì bị thương nên đã khâu 5 mũi.

4
授業じゅぎょう合間あいまって、サッカーの練習れんしゅうをする。
Tranh thủ thời gian giữa các tiết học để luyện tập bóng đá.

合間あいまを_
Tranh thủ thời gian rãnh để…
993.
chỉ
chỉ ra, hướng tới, chỉ về hướng, chỉ về phía
1
時計とけいはりが12している。
Kim đồng hồ đang chỉ vào 12 giờ.

2
えき方向ほうこうゆびしておしえてあげた。
Tôi đã chỉ tay về phía nhà ga để chỉ đường cho họ.

3
山頂さんちょうしてキャンプを出発しゅっぱつした。
Chúng tôi đã xuất phát từ nới cắm trại và hướng tới đỉnh núi.

4
授業じゅぎょう何回なんかい先生せんせいされた。
Tôi đã bị thầy/cô giáo chỉ đị lên trả lời mấy lần trong giờ học.

5
青少年せいしょうねん」とは、一般いっぱんに10だいなかばから20だいなかばの男女だんじょす。
Từ 「Thanh thiếu niên」thường chỉ những cô cậu từ 15 đến 25 tuổi.

6
「このぶんの「それ」は、まえ文章ぶんしょうなにしていますか」
Từ “Nó” trong câu này là chỉ cái gì ở đoạn văn phía trước?

7
将棋しょうぎす。
Chơi cờ tướng.

指名しめいする、しめす、指示しじする
Chỉ định, biểu thị, chỉ dẫn

ゆびさす、指し示さししめす、目指めざ
Chỉ vào, chỉ ra・cho thấy, nhắm đến・hướng tới 

ほし
nói trúng tim đen
994. しめ
thị
chỉ ra, cho thấy, xuất trình, cho xem, thể hiện, tỏ ra
1
このビルにはいるには身分みぶんしょうしめさなければならない。
Để vào tòa nhà này cần phải xuất trình giấy tờ tùy thân.

2
数字すうじしめしながらプレゼンテーションをした。
Tôi đã vừa thuyết trình, vừa đưa ra số liệu.

3
おや子供こども手本てほんしめす。
Cha mẹ làm gương cho con cái.

4
かれあたらしいことにはすぐ関心かんしんしめす。
Anh ấy ngay lập tức tỏ ra quan tâm đến những điều mới.

5
試合しあい実力じつりょくしめす。
Thể hiện thực lực trong trận đấu.

6
なに反応はんのうしめさない。
Không thể hiện bất kì một phản ứng nào.

7
相手あいてに{熱意ねつい/決意けつい/誠意せいい…}をしめす。
Thể hiện {nhiệt huyết/quyết tâm/thành ý…} với đối phương.

8
気持きもちを態度たいど{で/に}しめす。
Thể hiện cảm xúc qua thái độ.

9
最近さいきん異常いじょうあつさは、地球ちきゅう温暖化おんだんかすすんでいることをしめしている。
Cái nóng bất thường gần đây cho thấy hiện tượng nóng lên toàn cầu đang gia tăng (tiến triển).

10
方向ほうこうしめしておしえる。
Dùng tay chỉ hướng để hướng dẫn.

せる、あらわす、
cho xem, biểu thị, chỉ ra

し_
Chỉ ra, cho thấy

しめ
Trình ra, cho thấy
995. そそ
chú
đổ vào, rót, trút, tưới, dốc hết
1
このかわ太平洋たいへいようそそいでいる。
Con sông này đổ ra Thái Bình Dương.

2
太陽たいようひかりがさんさんとそそいでいる。
Ánh sáng mặt trời đang chiếu xuống rực rỡ.

3
湯飲ゆのみにおちゃそそぐ。
Rót trà vào tách.

4
あたらしい仕事しごとに{ちから/体力たいりょく…}をそそいでいる。
Dốc hết {sức lực/ thể lực…} vào công việc mới.

5
子供こども愛情あいじょうをたっぷりそそいでそだてた。
Dốc hết tình yêu thương cho con cái.

り_
đổ xuống, chiếu xuống

あぶらそそ
Đổ thêm dầu vào lửa
996. すす
trạc
súc, giũ, rửa, xả lại, tráng lại
1
洗剤せんざいあらった洗濯物せんたくものみずですすぐ。
Tôi xả lại bằng nước sạch đống quần áo đã giặt với xà phòng 

2
みがいてくちをすすぐ。
Đánh răng xong súc miệng.

ゆすぐ
Súc, rửa, giặt

すすぎ
Việc súc, giũ, rửa, xả lại, tráng lại
997. さわ
xúc
chạm, sờ
1
れた電線でんせんさわるとあぶない。
Sờ vào đường dây điện bị đứt rất nguy hiểm.

2
うみおよいでいたら、なにやわらかいものがあしさわった。
Khi bơi ở biển, có cái gì mềm mềm chạm vào chân..

3
テニスが趣味しゅみだが、最近さいきんいそがしくて全然ぜんぜんラケットにさわってない。
Sở thích của tôi là chơi tennis, nhưng gần đây bận quá nên không chạm vào vợt tí nào luôn.

れる
Chạm vào, tiếp xúc

手触てざわ
Sự chạm vào, sơ vào
998. れる
xúc
chạm, sờ, đề cập, nhắc đến
1
展示てんじひんにおれないでください」
Xin vui lòng không chạm tay vào các vật trưng bày.

2
暗闇くらやみなかなにかがあしれた。
Chân đã chạm vào vật gì đó trong phòng tối.

3
みちかたれただけで、相手あいてににらまれた。
Chỉ chạm vào vai ở trên đường thôi, nhưng lại bị đối phương lườm.

4
このけんにはれないでおこう。
Tôi sẽ không đề cập đến vấn đề này

5
はじめての海外かいがい旅行りょこうで、れるものすべてが新鮮しんせんだった。
Trong chuyến du lịch nước ngoài đầu tiên, mọi thứ đập vào mắt tôi đều rất mới lạ.

6
放置ほうち自転車じてんしゃってかえるのはほうれる。
Mang xe đạp để bừa ngoài đường về nhà là vi phạm pháp luật.

さわる、言及げんきゅうする
Chạm vào・sờ vào, nhắc đến・đề cập

を_
Chạm vào tay
999.
bão
ôm, mang
1
わたしおおきなゆめいて留学りゅうがくした。
Tôi ôm ấp một giấc mơ lớn và đã đi du học.

2
希望きぼう/あこがれ/のぞみ/不安ふあん/うらみ…}をいだく。
Ôm ấp, mang {hy vọng/mơ ước/Khát vọng/lo lắng/oán hận…}.

3
あかぼうははむねいだかれてすやすやとねむっていた。
Em bé đang được mẹ ôm trong lòng và ngủ say sưa.

4
山々やまやまいだかれたむら
Ngôi làng được bao quanh bởi những ngọn núi.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm