関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1041. 略す
lược
viết tắt, rút gọn, lượt bớt
1
国際連合を略して国連と言う。Tổ chức Liên hợp quốc được gọi tắt là 国連 (Kokuren).
2
詳しい話は略して、結論だけ報告する。Lược bớt chi tiết câu chuyên và chỉ báo cáo kết luận.
類 省略する、縮める、省く
Rút gọn・lược bớt, rút ngắn・thu hẹp, loại bỏ・lược bớt
1042. 迫る
bách
tiến sát, đến gần (kỳ thi, bầu cử, nguy hiểm…), thúc giục, sức ép, bị ép
1
後ろのランナーが前のランナーにだんだん迫ってきた。Người chạy phía sau đã tiến sát người chạy phía trước.
2
{ゴール/目標地点…}{に/が)迫る。Tiến gần đến {mục tiêu/đích đến…}.
3
結婚の日が目前に迫ってきた。Ngày cưới đã đến gần ngay trước mắt.
4
{締め切り/期限/死期…}が迫る。{Hạn chót/Thời hạn/thời điểm kết thúc cuộc đời…} đang đến gần.
5
{危険/敵…}が迫る。{Nguy hiểm/kẻ thù…} đang đến gần.
6
大会で世界記録に迫る好タイムが出た。Tại đại hội, thành tích xuất sắc gần đạt kỷ lục thế giới đã được ghi nhận.
7
この会社は新しいが、すでに業界トップの大手に迫る勢いだ。Công ty này tuy mới nhưng đã đuổi kịp (tiến sát) nhiều doanh nghiệp đứng top đầu trong ngành.
8
話が核心に迫ってきた。Câu chuyện sát trọng tâm.
9
この地方は山が海{に/まで}迫っている。Địa phương này có núi tiếp giáp biển.
10
借金の返済を迫る。Giục trả hết nợ.
11
恋人に結婚を迫る。Giục kết hôn với người yêu.
12
必要に迫られて車を買った。Do nhu cầu cấp bách, tôi đã phải mua xe.
13
アパートの立ち退きを迫られている。Tôi bị ép phải rời khỏi căn hộ của mình.
類 近づく
Đến gần, tới gần
慣 {胸/心}に迫る、真に迫る
Chạm đến trái tim, Giống y như thật
1043. 狙う
thư
Hướng đến, nhắm đến, nhắm vào
1
的を狙って撃つ。Nhắm vào mục tiêu và bắn
2
ライオンがシマウマを狙っている。Sư tử đang nhắm vào ngựa vằn.
3
彼女は彼の財産を狙って結婚した。Cô ấy nhắm tới tài sản của anh ta nên đã kết hôn.
4
来年は一つ上の大学を狙いたい。Tôi muốn nhắm đến một trường đại học cao hơn vào năm tới.
5
この商品は若い女性を狙って開発された。Sản phẩm này được phát triển nhắm đến đối tượng là những phụ nữ trẻ.
名 狙い→_を定める
Mục tiêu → Nhắm đến một mục tiêu
1044. 犯す
phạm
phạm tội
1
罪を犯したら、償わなければならない。Nếu phạm tội thì phải đền tội.
2
{犯罪/過ち…}を犯す。Phạm phải {tội ác/sai lầm…}.
1045. 侵す
xâm
xâm phạm, xâm chiếm
1
他国の領土を侵す。Xâm phạm lãnh thổ của nước khác.
2
{領空/国境…}を侵す。xâm phạm {không phận/biên giới…}.
3
人の{所有権/自由/プライバシー…}を侵す。xâm phạm {quyền sở hữu/tự do/quyền riêng tư…} của người khác.
関 侵略する、侵犯する
Xâm lược, xâm phạm
類 侵害する
Xâm phạm, chà đạp
1046. 冒す
mạo
can đảm, đương đầu, xâm phạm, xâm hại, mạo phạm
1
救援隊は危険を冒して遭難者を救助した。Đội cứu hộ đã đương đầu với nguy hiểm để cứu nạn nhân.
2
この病気になると、脳が冒(侵)されるそうだ。Nghe nói rằng khi mắc bệnh này, não sẽ bị xâm hại
3
ガンに冒(侵)される。Bị mắc ung thư.
4
私は、神の教えを冒してはならないと教育された。Tôi đã được dạy rằng không được mạo phạm đến những giáo lý của Chúa.
1047. 脅す
hiếp
bắt nạt, đe dọa
1
ナイフで脅して金を奪う。Đe dọa bằng dao để cướp tiền.
2
「金を出さないと商品に針を入れる」とスーパーを脅した男が逮捕された。Một người đàn ông đã bị bắt vì đe dọa siêu thị rằng “Nếu không đưa tiền, tôi sẽ bỏ kim vào sản phẩm.”
類 脅迫する
Đe dọa, áp bức
名 脅し
Sự đe doạ, lời đe doạ
1048. 脅かす
hiếp
hù dọa, đe dọa
1
暗いところで突然大声を出して、友達を脅かした。Tôi đã hù dọa bạn tôi bằng cách bất ngờ la lớn trong chỗ tối om.
2
「今日、試験だよ」「えっ?」「うそだよ」「なんだ、脅かさないでよ」“Hôm nay có kiểm tra đó””Hả, cái gì””Đùa thôi””Gì chứ, đừng hù tao chứ mày”
類 驚かす
Hù dọa
1049. 逆らう
nghịch
ngược lại, chống lại, không tuân theo
1
川の流れに逆らって進む。Tiến lên ngược với dòng chảy của con sông.
2
{風/自然の法則/時代/運命…}に逆らう。Đi ngược {chiều gió/quy luật tự nhiên/thời đại/số phận…}.
3
{親/上司/命令…}に逆らう。Chống lại {cha mẹ/sếp/lệnh…}.
1050. 妨げる
phương
ngăn chặn, gây cản trở
1
過保護は子供の成長を妨げる。Sự nuông chiều quá mức sẽ cản trở sự phát triển của con cái.
2
議員たちが騒いで、議事の進行が妨げられた。Các nghị sĩ đã gây ồn ào, làm cản trở tiến trình nghị sự.
類 妨害する、邪魔する
Gây cản trở (Thường mang tính nghiêm trọng, cản trở một cách có chủ ý), cản trở (cản trở một cách nhẹ nhàng hơn, có thể chỉ gây phiền toái trong hoạt động của người khác)
名 妨げ
Sự cản trở
1051. 打ち消す
đả tiêu
phủ nhận, bác bỏ
1
良くないうわさが流れると、それを打ち消すのは大変だ。Một khi những tin đồn không hay bị lan truyền thì việc bác bỏ nó là rất khó khăn
類 否定する
Phủ định
名 打ち消し
Sự phủ nhận, bác bỏ
1052. 応じる
ứng
đáp lại, đối ứng, đáp ứng, hưởng ứng, tương ứng
1
ボランティア募集の呼びかけに応じて、大勢の若者が集まった。Nhiều bạn trẻ đã tập hợp lại để hưởng ứng lời kêu gọi tuyển tình nguyện viên.
2
{依頼/要求/注文/募集/招き…}に応じる。Đáp ứng, đáp lại {yêu cầu/đề nghị/đơn hàng/tuyển dụng/lời mời…}.
3
売り上げに応じて給料が決まる。Mức lương sẽ được quyết tương ứng với doanh thu bán hàng.
4
子供の発達段階に応じた本を与えましょう。Hãy cho trẻ những quyển sách ứng với từng giai đoạn phát triển của chúng.
類 応える
Đáp ứng lại
1053. 承る
thừa
hiểu, rõ rồi, xác nhận, nhận, nghe (khiêm nhường ngữ của 聞く)
1
「ご注文、確かに承りました」Chúng tôi đã xác nhận đơn đặt hàng của bạn
2
「教授のご意見を承りたいのですが」Tôi muốn được nghe ý kiến của giáo sư.”
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!