Unit 12 – Động từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1041. りゃく
lược
viết tắt, rút gọn, lượt bớt
1
国際こくさい連合れんごうりゃくして国連こくれんう。
Tổ chức Liên hợp quốc được gọi tắt là 国連 (Kokuren).

2
くわしいはなしりゃくして、結論けつろんだけ報告ほうこくする。
Lược bớt chi tiết câu chuyên và chỉ báo cáo kết luận.

省略しょうりゃくする、ちぢめる、はぶ
Rút gọn・lược bớt, rút ngắn・thu hẹp, loại bỏ・lược bớt
1042. せま
bách
tiến sát, đến gần (kỳ thi, bầu cử, nguy hiểm…), thúc giục, sức ép, bị ép
1
うしろのランナーがまえのランナーにだんだんせまってきた。
Người chạy phía sau đã tiến sát người chạy phía trước.

2
{ゴール/目標もくひょう地点ちてん…}{に/が)せまる。
Tiến gần đến {mục tiêu/đích đến…}.

3
結婚けっこん目前もくぜんせまってきた。
Ngày cưới đã đến gần ngay trước mắt.

4
り/期限きげん/死期しき…}がせまる。
{Hạn chót/Thời hạn/thời điểm kết thúc cuộc đời…} đang đến gần.

5
危険きけん/てき…}がせまる。
{Nguy hiểm/kẻ thù…} đang đến gần.

6
大会たいかい世界せかい記録きろくせまこうタイムがた。
Tại đại hội, thành tích xuất sắc gần đạt kỷ lục thế giới đã được ghi nhận.

7
この会社かいしゃあたらしいが、すでに業界ぎょうかいトップの大手おおてせまいきおいだ。
Công ty này tuy mới nhưng đã đuổi kịp (tiến sát) nhiều doanh nghiệp đứng top đầu trong ngành.

8
はなし核心かくしんせまってきた。
Câu chuyện sát trọng tâm.

9
この地方ちほうやまうみ{に/まで}せまっている。
Địa phương này có núi tiếp giáp biển.

10
借金しゃっきん返済へんさいせまる。
Giục trả hết nợ.

11
恋人こいびと結婚けっこんせまる。
Giục kết hôn với người yêu.

12
必要ひつようせまられてくるまった。
Do nhu cầu cấp bách, tôi đã phải mua xe.

13
アパートの退きをせまられている。
Tôi bị ép phải rời khỏi căn hộ của mình.

ちかづく
Đến gần, tới gần

むね/こころ}にせまる、しんせま
Chạm đến trái tim, Giống y như thật
1043. ねら
thư
Hướng đến, nhắm đến, nhắm vào
1
まとねらってつ。
Nhắm vào mục tiêu và bắn

2
ライオンがシマウマをねらっている。
Sư tử đang nhắm vào ngựa vằn.

3
彼女かのじょかれ財産ざいさんねらって結婚けっこんした。
Cô ấy nhắm tới tài sản của anh ta nên đã kết hôn.

4
来年らいねんひとうえ大学だいがくねらいたい。
Tôi muốn nhắm đến một trường đại học cao hơn vào năm tới.

5
この商品しょうひんわか女性じょせいねらって開発かいはつされた。
Sản phẩm này được phát triển nhắm đến đối tượng là những phụ nữ trẻ.

ねらい→_をさだめる
Mục tiêu → Nhắm đến một mục tiêu
1044. おか
phạm
phạm tội
1
つみおかしたら、つぐなわなければならない。
Nếu phạm tội thì phải đền tội.

2
犯罪はんざい/あやまち…}をおかす。
Phạm phải {tội ác/sai lầm…}.
1045. おか
xâm
xâm phạm, xâm chiếm
1
他国たこく領土りょうどおかす。
Xâm phạm lãnh thổ của nước khác.

2
領空りょうくう/国境こっきょう…}をおかす。
xâm phạm {không phận/biên giới…}.

3
ひとの{所有権しょゆうけん/自由じゆう/プライバシー…}をおかす。
xâm phạm {quyền sở hữu/tự do/quyền riêng tư…} của người khác.

侵略しんりゃくする、侵犯しんぱんする
Xâm lược, xâm phạm

侵害しんがいする
Xâm phạm, chà đạp
1046. おか
mạo
can đảm, đương đầu, xâm phạm, xâm hại, mạo phạm
1
救援隊きゅうえんたい危険きけんおかして遭難者そうなんしゃ救助きゅうじょした。
Đội cứu hộ đã đương đầu với nguy hiểm để cứu nạn nhân.

2
この病気びょうきになると、のうおかおか)されるそうだ。
Nghe nói rằng khi mắc bệnh này, não sẽ bị xâm hại

3
ガンにおかおか)される。
Bị mắc ung thư.

4
わたしは、かみおしえをおかしてはならないと教育きょういくされた。
Tôi đã được dạy rằng không được mạo phạm đến những giáo lý của Chúa.
1047. おど
hiếp
bắt nạt, đe dọa
1
ナイフでおどしてかねうばう。
Đe dọa bằng dao để cướp tiền.

2
かねさないと商品しょうひんはりれる」とスーパーをおどしたおとこ逮捕たいほされた。
Một người đàn ông đã bị bắt vì đe dọa siêu thị rằng “Nếu không đưa tiền, tôi sẽ bỏ kim vào sản phẩm.”

脅迫きょうはくする
Đe dọa, áp bức

おど
Sự đe doạ, lời đe doạ
1048. おびやかす
hiếp
hù dọa, đe dọa
1
くらいところで突然とつぜん大声おおごえして、友達ともだちおどかした。
Tôi đã hù dọa bạn tôi bằng cách bất ngờ la lớn trong chỗ tối om.

2
今日きょう試験しけんだよ」「えっ?」「うそだよ」「なんだ、おどかさないでよ」
“Hôm nay có kiểm tra đó””Hả, cái gì””Đùa thôi””Gì chứ, đừng hù tao chứ mày”

おどろかす
Hù dọa
1049. さからう
nghịch
ngược lại, chống lại, không tuân theo
1
かわながれにさからってすすむ。
Tiến lên ngược với dòng chảy của con sông.

2
かぜ/自然しぜん法則ほうそく/時代じだい/運命うんめい…}にさからう。
Đi ngược {chiều gió/quy luật tự nhiên/thời đại/số phận…}.

3
おや/上司じょうし/命令めいれい…}にさからう。
Chống lại {cha mẹ/sếp/lệnh…}.
1050. さまたげる
phương
ngăn chặn, gây cản trở
1
過保護かほご子供こども成長せいちょうさまたげる。
Sự nuông chiều quá mức sẽ cản trở sự phát triển của con cái.

2
議員ぎいんたちがさわいで、議事ぎじ進行しんこうさまたげられた。
Các nghị sĩ đã gây ồn ào, làm cản trở tiến trình nghị sự.

妨害ぼうがいする、邪魔じゃまする
Gây cản trở (Thường mang tính nghiêm trọng, cản trở một cách có chủ ý), cản trở (cản trở một cách nhẹ nhàng hơn, có thể chỉ gây phiền toái trong hoạt động của người khác)

さまた
Sự cản trở
1051.
đả tiêu
phủ nhận, bác bỏ
1
くないうわさがながれると、それをすのは大変たいへんだ。
Một khi những tin đồn không hay bị lan truyền thì việc bác bỏ nó là rất khó khăn

否定ひていする
Phủ định

Sự phủ nhận, bác bỏ
1052. おうじる
ứng
đáp lại, đối ứng, đáp ứng, hưởng ứng, tương ứng
1
ボランティア募集ぼしゅうびかけにおうじて、大勢おおぜい若者わかものあつまった。
Nhiều bạn trẻ đã tập hợp lại để hưởng ứng lời kêu gọi tuyển tình nguyện viên.

2
依頼いらい/要求ようきゅう/注文ちゅうもん/募集ぼしゅう/まねき…}におうじる。
Đáp ứng, đáp lại {yêu cầu/đề nghị/đơn hàng/tuyển dụng/lời mời…}.

3
げにおうじて給料きゅうりょうまる。
Mức lương sẽ được quyết tương ứng với doanh thu bán hàng.

4
子供こども発達はったつ段階だんかいおうじたほんあたえましょう。
Hãy cho trẻ những quyển sách ứng với từng giai đoạn phát triển của chúng.

こたえる
Đáp ứng lại
1053. うけたまわ
thừa
hiểu, rõ rồi, xác nhận, nhận, nghe (khiêm nhường ngữ của 聞く)
1
「ご注文ちゅうもんたしかにうけたまわりました」
Chúng tôi đã xác nhận đơn đặt hàng của bạn

2
教授きょうじゅのご意見いけんうけたまわりたいのですが」
Tôi muốn được nghe ý kiến của giáo sư.”

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm