Unit 11 – Danh từ D – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
972. 消耗しょうもう
tiêu hao
tiêu thụ, tiêu hao
1
最近さいきんコピーのりょうえて、かみ消耗しょうもうはげしい。
Gần đây lượng phô tô tăng lên, dẫn đến tiêu hao giấy trầm trọng.

2
このくるま燃費ねんぴわるいので、ガソリンの消耗しょうもうはやい。
Vì chiếc ô tô này tiết kiệm nhiên liệu kém, nên hao xăng rất nhanh.

3
やま遭難そうなんしたときは、体力たいりょく消耗しょうもうしないようにじっとしていたほうがいい。
Khi gặp nạn trên núi, tốt hơn là nên ngồi yên để không tiêu hao sức lực.

4
長時間ちょうじかん爆発物ばくはつぶつ処理しょりをしていて、神経しんけい消耗しょうもうした。
Xxử lý chất nổ trong thời gian dài, thần kinh đã bị kiệt quệ.

消費しょうひ
Tiêu dùng

_ひん
Hàng tiêu dùng

_がはやい、_がはげしい
tiêu hao nhanh, tiêu hao nghiêm trọng
973. 欠陥けっかん
khiếm hãm
khuyết điểm, hỏng, sai sót, lỗi
1
新発売しんはつばいくるまのブレーキに欠陥けっかんつかり、回収かいしゅうされることになった。
Phát hiện lỗi trong phanh của chiếc xe mới ra mắt, và nó đã bị thu hồi.

欠点けってん短所たんしょ
khuyết điểm, nhược điểm

_商品しょうひん、_しゃ
Sản phẩm bị lỗi, xe bị lỗi

_がある
Có lỗi
974. 予備よび
dự bị
dự bị, dự trữ, dự phòng
1
予備よび電池でんちっておいた。
Tôi đã mua sẵn pin dự phòng.

_知識ちしき、_、_こう
kiến thức dự bị (kiến thức cần thiết trước khi bắt đầu một việc gì đó), phí dự bị, Lò luyện thi・giáo viên dự bị
975. 付属ふぞく
phụ thuộc
trực thuộc, kèm theo, đính kèm
1
おおきな工場こうじょうができ、それに付属ふぞくして保育園ほいくえんつくられた。
Một nhà máy lớn đã được xây dựng, và kèm theo đó là một trường mẫu giáo.

2
◯◯大学だいがく付属ふぞく高等こうとう学校がっこう
Trường trung học trực thuộc Đại học ◯◯.

_ひん、_ぶつ
Phụ kiện, vật đính kèm, 
976. 手当てあて
thủ đương/đáng
Chữa trị, phụ cấp (trợ cấp), chuẩn bị 
1
けがの手当てあてをする。
Chữa trị vết thương.

2
みせつく資金しきん手当てあてはできた。
Đã chuẩn bị xong vốn để mở cửa hàng.

3
原材料げんざいりょう手当てあてする。
Chuẩn bị nguyên vật liệu.

4
給料きゅうりょうには基本給きほんきゅう以外いがいにさまざまな手当てあてく。
Đối với lương thì ngoài lương cơ bản ra, còn có nhiều khoản phụ cấp khác đi kèm.

準備じゅんび
Chuẩn bị

治療ちりょう
Điều trị

応急おうきゅう_、通勤つうきん_、住宅じゅうたく_、家族かぞく_
Sơ cứu, trợ cấp đi lại, trợ cấp nhà ở, trợ cấp gia đình
977. もと
nguyên
nguyên, ban đầu, do
1
使つかったものはもともどしておいてください」
Hãy đặt đồ đã dùng về lại chỗ cũ.

2
ちちさけもと病気びょうきになってしまった。
Bố tôi bị bệnh do rượu.

3
失敗しっぱい成功せいこうもと
Thất bại là mẹ thành công.

4
もとはとえば、わたしがつまらない冗談じょうだんったことが喧嘩けんか原因げんいんだ。
Nói về lý do thì, nguyên nhân của cuộc cãi vã là do tôi đã nói đùa không đúng lúc.

5
このあたりは、もとうみだった。
Vùng này vốn dĩ là biển.

6
もと市長しちょう前田氏まえだしくなったそうだ。
Nghe nói nguyên thị trưởng là Maedashi đã qua đời.

7
ふるさとにかえっても、もとんでいたいえはもうない。
Dù có trở về quê hương, ngôi nhà tôi từng ở giờ không còn nữa.

8
ガスのもとせんめる。
Vặn chặt van ga.

9
火事かじもと台所だいどころだとニュースでっていた。
Bản tin thời sự nói rằng nguồn gốc của đám cháy là ở bếp.

元々もともと
Vốn dĩ

_、あし_
Trong tay・sẵn có, Dưới chân
978. めん
diện
mặt, mặt nạ, bề mặt, khía cạnh, phương diện
1
このおどりはめんけておどる。
Điệu múa này thì phải đeo mặt nạ rồi nhảy.

2
さいころはむっつのめんからる。
Súc sắc được cấu thành từ 6 mặt.

3
ボールが顔面がんめんたってしまった。
Quả bóng đập trúng ngay mặt.

4
予算よさんめんからかんがえると、この計画けいかく実現じつげんするのはむずかしい。
Nếu suy xét về khía cạnh ngân sách thì việc thực hiện kế hoạch này là rất khó.

5
わたしはいつも、ひとめんるようにしている。
Tôi luôn cố gắng nhìn nhận những mặt tốt của người khác.

6
そのかんがかた一面的いちめんてきぎる。
Cách nghĩ đó quá phiến diện.

てんせん
Điểm, đường kẻ

仮面かめん
mặt nạ

かい/すい/げつ/…}めん新聞しんぶんの{第一だいいち/社会しゃかい…}めん
Mặt {biển/nước/bề mặt mặt trăng/đất}, trang {nhất/đời sống xã hội} (báo)
979. せつ
thuyết
thuyết, ý kiến
1
人類じんるいはアフリカからはじまったというせつがある。
Có thuyết cho rằng loài người bắt nguồn từ châu Phi.

2
インフルエンザワクチンについては、有効ゆうこうかどうかでせつかれている。
Liên quan đến vaccine cúm, có sự chia rẽ về ý kiến xem nó có hiệu quả hay không

がく_、てい_、_、[名詞]「めいし」せつ
Học thuyết, lý thuyết, giả thuyết, Thuyết [danh từ] (進化説: thuyết tiến hóa)

_をてる、_がわかれる
đưa ra một lý thuyết (hoặc quan điểm), các quan điểm khác nhau (hay bị chia rẽ)
980.
sai
khác biệt, sai khác, chênh lệch, khoảng cách, hiệu (số)
1
テストの結果けっかは、どの学生がくせいもほとんどがなかった。
Kết quả của bài kiểm tra hầu như không có sự khác biệt giữa các học sinh.

2
国民こくみん貧富ひんぷひろがっている。
Sự khác chênh lệch giàu nghèo trong người dân ngày càng lớn.

3
マラソンで、2以下いかおおきなけて優勝ゆうしょうした。
Trong cuộc marathon, tôi đã giành chiến thắng với một khoảng cách lớn so với những người đứng thứ hai trở xuống.

4
ざんす。
Tính hiệu bằng phép trừ.

5
100から80をくと、は20だ。
Khi 100 trừ đi 80, hiệu là 20.

ちがい、相違そうい
Khác nhau (thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày), khác nhau (thường xuất hiện trong văn viết và ngữ cảnh chính thức hơn)

_がく、_[名詞]「めいし」かく_、_、たい_
Khoản chênh lệch, Sự sai khác, chênh lệch [danh từ] (年齢差: chênh lệch tuổi tác), chênh lệch thu nhập, chênh lệch chiều cao, chênh lệch thời gian

_がある<=>ない、_がおおきい<=>ちいさい、_がつく、_をける、_がひろがる、_をひろげる_が縮まる、_を縮める、_がる、_を
Có sự khác biệt <=> Không có sự khác biệt, khác biệt lớn <=> khác biệt nhỏ, có sự chênh lệch, tạo ra sự khác biệt, khác biệt được mở rộng, Mở rộng sự khác biệt, khác biệt được thu hẹp lại, thu hẹp khoảng cách (khác biệt), Xuất hiện sự khác biệt, đưa ra sự khác biệt
981. あいだ
gian
thời gian, phòng, khoảng trống
1
わたし来日らいにちしてまだがない。
Sôi mới đến Nhật chưa được bao lâu.

2
たのしい時間じかんはあっという時間じかんぎてしまう。
Thời gian vui vẻ chẳng mấy chốc đã trôi qua.

3
友達ともだちたずねていったが、わる旅行りょこうあとだった。
Tôi đã ghé thăm người bạn, nhưng lại không đúng lúc vì bạn đã đi du lịch.

4
わたしは6じょうんでいる。
Tôi đang sống trong căn phòng rộng 6 chiếu tatami (“畳”: tatami là đơn vị đo diện tích của phòng ở Nhật Bản, 1 tatami = 1,62 m²)

5
かれのうちは6もある。
Nhà anh ấy có đến 6 gian.

居間いま客間きゃくま
Phòng khách, Phòng khách (sang hơn 居間)

タイミング
Thời điểm

_がある<=>ない、_がいい<=>わる
Có thời gian <=> Không có thời gian, thời điểm tốt <=> thời điểm xấu
982. ぶん
phân
phần, trạng thái, trình độ
1
菓子かしを、おとうとぶんまでべてしまっておこられた。
Tôi đã ăn hết cả phần kẹo của em trai nên bị mắng

2
病院びょういん5日いつかぶんくすりをもらった。
Tôi nhận phần thuốc dùng trong 5 ngày ở bệnh viện.

3
最近さいきん成績せいせきびている。このぶんなら合格ごうかくできそうだ。
Gần đây thành tích của tôi đang được cải thiện. Nếu cứ đà này, có vẻ tôi sẽ đỗ được.

4
塩分えんぶんらすよう、医者いしゃわれた。
Tôi được bác sĩ bảo phải giảm lượng muối xuống.

5
とう/すい/アルコール…}ぶん
Hàm lượng {đường/nước/cồn…}.

調子ちょうし
Tình hình, trạng thái

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm