関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
1054. 頂戴する
đỉnh đái
nhận (khiêm nhường của もらう), đồng ý, hài lòng
1
「これ、お土産です」「ありがとうございます、頂戴します」“Cái này là quà lưu niệm””Cảm ơn nhé, Tôi xin nhận”
2
「では、これより田中様からスピーチを頂戴いたします」Vâng, và tiếp theo xin mời phần phát biểu từ ngài Tanaka.
3
「お客様から頂戴したご意見は、サービス向上のために生かさせていただきます」Những ý kiến nhận được từ khách hàng, chúng tôi sẽ lấy đó để cao chất lượng dịch vụ.
4
(友だちに)「あ、おいしそうなケーキ。私にも頂戴」(Nói với bạn) Ồ, bánh trông ngon quá! Cho tớ một miếng với.
5
(子どもに)「ちょっとお使いに行って来て頂戴」(Nói với con) “Con đi làm giúp mẹ/bố chút việc vặt nhé.”
類 いただく、ください
Nhận (khiêm nhường của “もらう”, “頂戴する” có phần trang trọng hơn so với “いただく”), xin hãy….
1055. 学ぶ
học
học
1
大学で経済学を学ぶ。Học kinh tế tại trường đại học.
2
福井先生{から/に}フランス語を学んだ。 Tôi đã học tiếng Pháp từ thầy Fukui.
3
経験から学ぶ。Học hỏi từ kinh nghiệm.
類 勉強する
Học tập (学ぶ: học ở đâu, 習う: học từ ai, 勉強: Tự học)
1056. 練る
luyện
nhào trộn, trau chuốt, hoạch định
1
パンの生地を練る。Nhào bột mì.
2
粘土を練る。Nhào đất sét.
3
文章を練る。Trau chuốt bài văn.
4
作戦を練る。Hoạch định chiến lược.
1057. 負う
phụ
mang, vác, chịu, bị thương, chịu trách nhiệm, Nに負うところが大きい/多い: phần lớn/nhiều là nhờ vào N
1
背に荷物を負う。Mang hành lí trên lưng.
2
事故で大けがを負った。Bị thương nặng do tai nạn.
3
{やけど/傷…}を負う。Bị {bỏng/thương}
4
国民は納税の義務を負う。Người dân có nghĩa vụ nộp thuế
5
{責任/借金…}負う。Chịu {trách nhiệm/khoản nợ…}.
6
この映画の成功は、主演俳優の人気に負うところが大きい。Sự thành công của bộ phim này phần lớn nhờ vào sự nổi tiếng của diễn viên chính.
類 背負う
mang, vác, gánh vác
1058. 果たす
quả
hoàn thành, đạt, đạt được, đóng, chiếm (vai trò)
1
子供が成人して、ようやく親の責任を果たした。Bọn trẻ đã trưởng thành, cuối cùng tôi đã hoàn thành trách nhiệm của bậc cha mẹ.
2
友達の約束を果たす。Hoàn thành lời hứa với bạn.
3
子供が9階から落ちたが、木がクッションの役割を果たして、骨折で住んだ。Đứa bé rơi từ tầng 9 xuống, nhưng nhờ cái cây đóng vai trò như miếng đệm nên bị gãy xương và vẫn sống.
類 役割を_
Đóng vai trò
連 責任を_、約束を_、ノルマを_
Hoàn thành trách nhiệm, hoàn thành lời hứa, đạt chỉ tiêu (KPI)
1059. 引き受ける
dẫn thụ
nhận, đảm nhận, đảm nhiệm, bảo lãnh
1
仕事を引き受けた以上、最後まで責任を持ってやるべきだ。Một khi đã nhận công việc rồi thì phải chịu trách nhiệm làm đến cùng.
2
「この役はぜひあなたに引き受けてもらいたい」Tôi thực sự rất muốn bạn nhận chức vụ này.
3
留学生の身元を引き受ける。Bảo lãnh cho du học sinh
合 身元引受人
Người bảo lãnh
1060. 増す
tăng
tăng lên, lớn hơn
1
現地に行ってさらに興味が増した。Đến với vùng bản địa, tôi càng thấy hứng thú hơn.
2
車はスピードを増した。Chiếc xe đã tăng tốc.
3
体重が3キロ増した。Cân nặng đã tăng lên 3 kg.
4
台風で川の水が増してきた。Nước sông đã dâng lên do bão.
5
彼は新しい事業に投資し、さらに財産を増した。Anh ấy đầu tư vào mảng kinh doanh mới, và tài sản đã tăng lên.
6
台風は勢いを増した。Cơn bão đã mạnh lên.
類 増える、増やす
Tăng lên, Làm tăng lên
対 減る、減らす
Giảm xuống, Làm giảm bớt
1061. 欠ける
khiếm
bỏ lỡ, thiếu sót, sứt, mẻ
1
茶碗の縁が欠けてしまった。Miệng chén đã bị sứt rồi.
2
「歯/瓶の口…}がかける。{Răng/ miệng chai} bị sứt mẻ.
3
うちのチームはメンバーが少ないので、一人でも欠けると、試合に出られない。Đội mình có ít thành viên, nên nếu thiếu một người thì không thể ra sân.
4
あの人は協調性に欠ける。Người đó thiếu tính hợp tác.
5
社長の話は一貫性に欠ける。Lời của giám đốc thiếu tính nhất quán.
1062. 欠かす
khiếm
thiếu, thiếu sót, bỏ qua
1
骨の成長にカルシウムは欠かせない。Canxi là thành phần không thể thiếu cho sự phát triển của xương
2
兄は毎日ジョギングを欠かさない。Anh trai tôi không bao giờ bỏ qua việc chạy bộ mỗi ngày
3
私はこの10年間、毎日欠かさず日記をつけている。Trong 10 năm qua, tôi đã viết nhật ký mỗi ngày mà không bỏ sót ngày nào.
1063. 澄む
trừng
trong, sạch, trở nên rõ ràng
1
山の空気は澄んでいる。Không khí ở trên núi trong lành.
2
澄んだ{水/色/目/声/心… }{Nước/màu sắc/ánh mắt/giọng nói/trái tim} trong veo, rõ ràng.
合 澄み渡る
Trong sáng, trong xanh
対 濁る
Đục, mờ, không rõ ràng
1064. 濁る
trọc
Đục, mờ, không rõ ràng
1
台風で濁った川の水が激しく流れている。Nước sông đục ngầu chảy siết do bão.
2
濁った{声/音/目…}{Giọng nói/âm thanh/ánh mắt} bị đục, mờ.
対 澄む
trong, sạch, trở nên rõ ràng
名 濁り
Đục, mờ
1065. 濁す
trọc
làm đục, nói năng mơ hồ, lảng tránh
1
記者に鋭い質問をされた政治家は言葉を濁した。Chính trị gia đã lảng tránh khi bị phóng viên đặt những câu hỏi hóc búa.
2
「明日の予定を聞いたのに、彼は返事を濁した。何かあるのだろうか」Tôi đã hỏi về kế hoạch ngày mai thế mà anh ấy cứ lảng tránh trả lời. Không biết là có chuyện gì nữa.
1066. 生じる
sinh
phát sinh, nảy sinh, hình thành
1
計画の途中で問題が生じた。Vấn đề đã phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch.
2
両者に差が生じた。Hai bên đã nảy sinh sự khác biệt.
3
この情報が広まると社会に混乱{が/を}生じる恐れがある。Nếu thông tin này lan rộng ra, e rằng sẽ nảy sinh hỗn loạn trong xã hội.
4
金属にさびが生じる。Kim loại bị gỉ sét.
5
摩擦によって熱が生じる。Nhiệt phát sinh do ma sát.
類 生まれる、発生する
Được sinh ra, phát sinh (xảy ra ngoài dự tính mà ta không biết trước. còn 生じる là sự phát sinh, sảy ra mà ta đã biết có khả năng nó sẽ sảy ra)
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!