Unit 12 – Động từ C – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N2

bình luận Học từ vựng, JLPT N2, Mimikara Oboeru N2, Từ vựng Mimikara Oboeru N2, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
1054. 頂戴ちょうだいする
đỉnh đái
nhận (khiêm nhường của もらう), đồng ý, hài lòng
1
「これ、お土産みやげです」「ありがとうございます、頂戴ちょうだいします」
“Cái này là quà lưu niệm””Cảm ơn nhé, Tôi xin nhận”

2
「では、これより田中様たなかさまからスピーチを頂戴ちょうだいいたします」
Vâng, và tiếp theo xin mời phần phát biểu từ ngài  Tanaka.

3
「お客様きゃくさまから頂戴ちょうだいしたご意見いけんは、サービス向上こうじょうのためにかさせていただきます」
Những ý kiến nhận được từ khách hàng, chúng tôi sẽ lấy đó để cao chất lượng dịch vụ.

4
ともだちに)「あ、おいしそうなケーキ。わたしにも頂戴ちょうだい
(Nói với bạn) Ồ, bánh trông ngon quá! Cho tớ một miếng với.

5
どもに)「ちょっとお使つかいにって頂戴ちょうだい
(Nói với con) “Con đi làm giúp mẹ/bố chút việc vặt nhé.”

いただく、ください
Nhận (khiêm nhường của “もらう”, “頂戴する” có phần trang trọng hơn so với “いただく”), xin hãy….
1055. まな
học
học
1
大学だいがく経済学けいざいがくまなぶ。
Học kinh tế tại trường đại học.

2
福井ふくい先生せんせい{から/に}フランスまなんだ。
 Tôi đã học tiếng Pháp từ thầy Fukui.

3
経験けいけんからまなぶ。
Học hỏi từ kinh nghiệm.

勉強べんきょうする
Học tập (学ぶ: học ở đâu, 習う: học từ ai, 勉強: Tự học)
1056.
luyện
nhào trộn, trau chuốt, hoạch định
1
パンの生地きじる。
Nhào bột mì.

2
粘土ねんどる。
Nhào đất sét.

3
文章ぶんしょうる。
Trau chuốt bài văn.

4
作戦さくせんる。
Hoạch định chiến lược.
1057.
phụ
mang, vác, chịu, bị thương, chịu trách nhiệm, Nに負うところが大きい/多い: phần lớn/nhiều là nhờ vào N
1
荷物にもつう。
Mang hành lí trên lưng.

2
事故じこおおけがをった。
Bị thương nặng do tai nạn.

3
{やけど/きず…}をう。
Bị {bỏng/thương}

4
国民こくみん納税のうぜい義務ぎむう。
Người dân có nghĩa vụ nộp thuế

5
責任せきにん/借金しゃっきん…}う。
Chịu {trách nhiệm/khoản nợ…}.

6
この映画えいが成功せいこうは、主演しゅえん俳優はいゆう人気にんきうところがおおきい。
Sự thành công của bộ phim này phần lớn nhờ vào sự nổi tiếng của diễn viên chính.

背負せお
mang, vác, gánh vác
1058. たす
quả
hoàn thành, đạt, đạt được, đóng, chiếm (vai trò)
1
子供こども成人せいじんして、ようやくおや責任せきにんたした。
Bọn trẻ đã trưởng thành, cuối cùng tôi đã hoàn thành trách nhiệm của bậc cha mẹ.

2
友達ともだち約束やくそくたす。
Hoàn thành lời hứa với bạn.

3
子供こどもが9かいからちたが、がクッションの役割やくわりたして、骨折こっせつんだ。
Đứa bé rơi từ tầng 9 xuống, nhưng nhờ cái cây đóng vai trò như miếng đệm nên bị gãy xương và vẫn sống.

役割やくわりを_
Đóng vai trò

責任せきにんを_、約束やくそくを_、ノルマを_
Hoàn thành trách nhiệm, hoàn thành lời hứa, đạt chỉ tiêu (KPI)
1059. ける
dẫn thụ
nhận, đảm nhận, đảm nhiệm, bảo lãnh
1
仕事しごとけた以上いじょう最後さいごまで責任せきにんってやるべきだ。
Một khi đã nhận công việc rồi thì phải chịu trách nhiệm làm đến cùng.

2
「このやくはぜひあなたにけてもらいたい」
Tôi thực sự rất muốn bạn nhận chức vụ này.

3
留学生りゅうがくせい身元みもとける。
Bảo lãnh cho du học sinh

身元みもと引受ひきうけにん
Người bảo lãnh
1060.
tăng
tăng lên, lớn hơn
1
現地げんちってさらに興味きょうみした。
Đến với vùng bản địa, tôi càng thấy hứng thú hơn.

2
くるまはスピードをした。
Chiếc xe đã tăng tốc.

3
体重たいじゅうが3キロした。
Cân nặng đã tăng lên 3 kg.

4
台風たいふうかわみずしてきた。
Nước sông đã dâng lên do bão.

5
かれあたらしい事業じぎょう投資とうしし、さらに財産ざいさんした。
Anh ấy đầu tư vào mảng kinh doanh mới, và tài sản đã tăng lên.

6
台風たいふういきおいをした。
Cơn bão đã mạnh lên.

える、やす
Tăng lên, Làm tăng lên

る、らす
Giảm xuống, Làm giảm bớt
1061. ける
khiếm
bỏ lỡ, thiếu sót, sứt, mẻ
1
茶碗ちゃわんふちけてしまった。
Miệng chén đã bị sứt rồi.

2
/びんくち…}がかける。
{Răng/ miệng chai} bị sứt mẻ.

3
うちのチームはメンバーがすくないので、一人ひとりでもけると、試合しあいられない。
Đội mình có ít thành viên, nên nếu thiếu một người thì không thể ra sân.

4
あのひと協調性きょうちょうせいける。
Người đó thiếu tính hợp tác.

5
社長しゃちょうはなし一貫性いっかんせいける。
Lời của giám đốc thiếu tính nhất quán.
1062. かす
khiếm
thiếu, thiếu sót, bỏ qua
1
ほね成長せいちょうにカルシウムはかせない。
Canxi là thành phần không thể thiếu cho sự phát triển của xương

2
あに毎日まいにちジョギングをかさない。
Anh trai tôi không bao giờ bỏ qua việc chạy bộ mỗi ngày

3
わたしはこの10年間ねんかん毎日まいにちかさず日記にっきをつけている。
Trong 10 năm qua, tôi đã viết nhật ký mỗi ngày mà không bỏ sót ngày nào.
1063.
trừng
trong, sạch, trở nên rõ ràng
1
やま空気くうきんでいる。
Không khí ở trên núi trong lành.

2
んだ{みず/いろ//こえ/こころ… }
{Nước/màu sắc/ánh mắt/giọng nói/trái tim} trong veo, rõ ràng.

わた
Trong sáng, trong xanh

にご
Đục, mờ, không rõ ràng
1064. にご
trọc
Đục, mờ, không rõ ràng
1
台風たいふうにごったかわみずはげしくながれている。
Nước sông đục ngầu chảy siết do bão.

2
にごった{こえ/おと/…}
{Giọng nói/âm thanh/ánh mắt} bị đục, mờ.

trong, sạch, trở nên rõ ràng

にご
Đục, mờ
1065. にご
trọc
làm đục, nói năng mơ hồ, lảng tránh
1
記者きしゃするど質問しつもんをされた政治家せいじか言葉ことばにごした。
Chính trị gia đã lảng tránh khi bị phóng viên đặt những câu hỏi hóc búa.

2
明日あした予定よていいたのに、かれ返事へんじにごした。なにかあるのだろうか」
Tôi đã hỏi về kế hoạch ngày mai thế mà anh ấy cứ lảng tránh trả lời. Không biết là có chuyện gì nữa.
1066. しょうじる
sinh
phát sinh, nảy sinh, hình thành
1
計画けいかく途中とちゅう問題もんだいしょうじた。
Vấn đề đã phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch.

2
両者りょうしゃしょうじた。
Hai bên đã nảy sinh sự khác biệt.

3
この情報じょうほうひろまると社会しゃかい混乱こんらん{が/を}しょうじるおそれがある。
Nếu thông tin này lan rộng ra, e rằng sẽ nảy sinh hỗn loạn trong xã hội.

4
金属きんぞくにさびがしょうじる。
Kim loại bị gỉ sét.

5
摩擦まさつによってねつしょうじる。
Nhiệt phát sinh do ma sát.

まれる、発生はっせいする
Được sinh ra, phát sinh (xảy ra ngoài dự tính mà ta không biết trước. còn 生じる là sự phát sinh, sảy ra mà ta đã biết có khả năng nó sẽ sảy ra)

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N2(耳から覚えるトレニンーグN2)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N2 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm